A.
B.
C.
D.
A. Không thay đổi
B. Giảm đi một nửa
C. Giảm đi bốn lần
D.T lên gấp đôi
A.
B.
C.
D.
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Lực kế
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Không thay đổi
D. Bằng 0
A. 100 Nm
B. 2,0 Nm
C. 0,5 Nm
D. 1,0 Nm
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
A. 150
B. 200
C. 50
D. 100
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa một nam châm và một dòng điện
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa hai điện tích đứng yên
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
A.
B.
C.
D.
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu điện, chụp điện
D. Sấy khô, sưởi ấm
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Độ hụt khối
D. Năng lượng liên kết riêng
A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. Là dòng các hạt nhân
C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. Là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời
A. Là sóng siêu âm
B. Là sóng dọc
C. Có tính chất hạt
D. Có tính chất sóng
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
A. 66,7 km
B. 15 km
C. 115km
D. 75,1 km
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
A. Quỹ đạo dừng L
B. Quỹ đạo dừng M
C. Quỹ đạo dừng N
D. Quỹ đạo dừng O
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gammn
D. Tia Rơn-ghen
A. Điện tích Q
B. Khoảng cách r từ Q đến q
C. Điện tích thử q
D. Hằng số điện môi của môi trường
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí
B. Trái đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất
D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó
A. Từ vài nanômét đến 380 nm
B. Từ đến
C. Từ 380 nm đến 760 nm
D. Từ 760 nm đến vài milimét
A. Có dạng hình học xác định
B. Có cấu trúc tinh thể
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
B. Ngẫu lực tác dụng vào một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến
C. Mômen của ngẫu lực có độ lớn được xác định bởi công thức
D. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A.
B.
C.
D.
A. 2500 W
B. 122500 W
C. 5000 W
D. 12500 W
A. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,56A
B. Cường độ dòng điện trong mạch là 8,4A
C. Suất điện động của nguồn điện là 9V
D. Suất điện động của nguồn điện là 8,4V
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
A.
B.
C.
D.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
B. Ampe kể xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
A. 1
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,71
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
A. Mối liên hệ giữa f, d và d’ là
B. Số phóng đại k của ảnh là
C. Số phóng đại k của ảnh là
D. Số phóng đại k của ảnh là
A. 15,35'
B. 15'35"
C. 0,26"
D. 0,26'
A. Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm được xác định bởi
B. Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại một điểm bất kì là
C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được xác định bởi
D. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có N vòng dây là
A. 520 nm
B. 390 nm
C. 480 nm
D. 590 nm
A.
B.
C.
D.
A. 0,75 A
B. 0,5 A
C. 1 A
D. 1,25 A
A. 100 kHz
B. 200 kHz
C. 1 MHz
D. 2 MHz
A. 5 V
B. 5 mV
C. 50 V
D. 50 mV
A. 1,8 cm
B. 3,2 cm
C. 1,4 cm
D. 4,7 cm
A.
B.
C.
D.
A. 64 cm và 48 cm
B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm
D. 80 cm và 55 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia anpha
B. Bức xạ gamma
C. Tia X
D. Ánh sáng màu lục
A. 135E
B. 128E
C. 7E
D. 9E
A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại
A. Hệ tán sắc
B. Phim ảnh
C. Buồng tối
D. Ống chuẩn trực
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
A. N/m (Niutơn trên mét)
B. N.m (Niutơn nhân mét)
C. N (Niutơn)
D. kg.m/s (kilôgam nhân mét trên giây)
A. C tỉ lệ thuận với Q
B. C tỉ lệ thuận với U
C. C không phụ thuộc vào Q và U
D. C phụ thuộc vào Q và U
A.
B.
C.
D.
A. Micrô
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Loa
A. Lực ma sát
B. Phản lực
C. Lực tác dụng ban đầu
D. Quán tính
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn
B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn
C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh
D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh
A. Tăng gấp hai lần
B. Giảm đi hai lần
C. Giảm đi bốn lần
D. Tăng gấp bốn lần
A.
B.
C.
D.
A. Tạp âm
B. Siêu âm
C. Hạ âm
D. Âm nghe được
A. Vàng
B. Lam
C. Đỏ
D. Chàm
A. Trễ pha so với u
B. Sớm pha so với
C. Ngược pha với u
D. Cùng pha với u
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
A. 240 V
B. 60 V
C. 360 V
D. 40 V
A. 1,6 m/s
B. 0,16 m/s
C. 16m/s
D. 160 m/s
A.
B.
C.
D.
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0.8
A. Giảm 1,35 lần
B. Giảm 1,8 lần
C. Tăng 1,35 lần
D. Tăng 1,8 lần
A. 8,5 cm
B. 8,2 cm
C. 8,35 cm
D. 8,05 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 70 cm/s
D. 40 cm/s
A. 40V
B. 35 V
C. 50V
D. 45 V
A. 75
B. 12
C. 80
D. 85
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định
C. Không dùng cho vật nào cả
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng tím
B. Từ ngoại
C. Ánh sáng lam
D. Hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tia gamma
B. Tia Rơnghen
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
A. 2,65 eV
B. 1,66 eV
C. 2,65 MeV
D. 1,66 MeV
A.
B.
C.
D.
A. 80 J
B. 40 mJ
C. 80 mJ
D. 40 J
A. Đồng hồ
B. Cân
C. Lực kế
D. Thước và lực kế
A.
B.
C.
D.
A. Micrô
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
A.
B.
C.
D.
A. Con voi
B. Chim bồ câu
C. Con chó
D. Cá voi
A. Nội năng là nhiệt lượng
B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B
C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công
D. Nội năng là một dạng năng lượng
A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang - phát quang
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. 0,01 m/s
B. 2,5 m/s
C. 0,1 m/s
D. 10 m/s
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ
B. Sóng siêu âm
C. Sóng cơ
D. Sóng dừng
A.
B.
C.
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn
B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn
C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn
D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn
A. 2 mm
B. 4 mm
C. 1 mm
D. 0 mm
A. 88W
B. 103,5W
C. 74,8W
D. 13,2W
A. Trực tiếp bước sóng trong thí nghiệm
B. Gián tiếp bước sóng trong thí nghiệm
C. Gián tiếp khoảng vân trong thí nghiệm
D. Gián tiếp khoảng cách hai khe I-âng
A.
B.
C.
D.
A. 50 g
B. 250 g
C. 100 g
D. 25 g
A. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
B. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
C. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
D. Ô tô chạy từ A: Ô tô chạy từ B:
A.
B.
C.
D.
A. 0,01 s
B. 0,005 s
C. 0,02 s
D. 0,04 s
A.
B.
C.
D.
A. 188,40 m
B. 18840 m
C. 1884 m
D. 18,84 m
A.
B.
C.
D.
A. 79,2 mJ
B. 39,6 mJ
C. 24,4 mJ
D. 240 mJ
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ 1
B. Chỉ 2
C. Cả 2
D. Không ô tô nào
A. Đặt vật trước kính đoạn từ 15 cm đến
B. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến
C. Đặt vật trước kính đoạn từ 3,75 cm đến
D. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
A.
B.
C.
D.
A. 2,4 mm
B. 3,2 mm
C. 0,22 mm
D. 4,2 mm
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Điện tích hạt nhân
D. Khối lượng hạt nhân
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
A. Tần số góc của dòng diện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện
D. Pha ban đầu của dòng điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. Đoạn nhiệt
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại
B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
A. Hướng ra xa vị trí cân bằng
B. Cùng hướng chuyền động
C. Hướng về vị trí cân bằng
D. Ngược hướng chuyển động
A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn
A.
B.
C.
D.
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
A.
B.
C.
D.
A. 0,36 J
B. 0,72 J
C. 0,03 J
D.0,18 J
A. 3,8 ngày
B. 138 ngày
C. 12,3 ngày
D. 0,18 ngày
A. Từ 100 m đến 730 m
B. Từ 10 m đến 73 m
C. Từ 1 m đến 73 m
D. Từ 10 m đến 730 m
A. 0,31 a
B. 0,35 a
C. 0,37 a
D. 0,33 a
A. 0,04
B. 25
C. 12
D. 8
A. 720 g
B. 400 g
C. 480 g
D. 600 g
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. 589 nm
B. 683 nm
C. 485 nm
D. 489 nm
A.
B.
C.
D.
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
A. 0,65 kg
B. 0,35 kg
C. 0,55 kg
D. 0,45 kg
A. 0,12
B. 0,41
C. 0,21
D. 0,14
A. Quỹ đạo là đưởng tròn
B. Tốc độ dài không đổi
C. Tốc độ góc không đổi
D. Véc tơ gia tốc không đổi.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Quang - phát quang
B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa ánh sáng
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao
A. Dừng lại ngay
B. Ngả ngưởi về phía sau
C. Chúi ngưởi về phía trước
D. Ngả ngưởi sang bên cạnh
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
A. 0,102 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
A. Lực hấp dẫn
B. Lực tương tác mạnh
C. Lực tĩnh điện
D. Lực tương tác điện từ
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
A. Pha ban đầu của dòng điện
B. Tần số của dòng diện
C. Tần số góc của dòng điện
D. Chu kì của dòng điện
A. Bức xạ gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen
D. Sóng vô tuyến
A.
B.
C.
D.
A. notron
B. phôtôn
C. prôtôn
D. êlectron
A. 8
B. 20
C. 6
D. 14
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua
A. Hai quang phổ vạch không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
D. Hai quang phổ liên tục giống nhau
A. 5,46 MeV/nuelôn
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
A. 80 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
A. 3,333 m
B. 3,333 km
C. 33,33 km
D. 33,33 m
A. Của cả hai sóng đều giảm
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
C. Của cả hai sóng đều không đổi
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng lên lần
B. Giảm đi lần
C. Giảm đi lần
D. Tăng lên lần
A. 31,4
B. 15,7
C. 30
D. 15
A. 0,9mm
B. 1,6 mm
C. l,2mm
D. 0,6 mm
A. 95 ngày
B. 105 ngày
C. 83 ngày
D. 33 ngày
A. 69,2 MeV
B. 34,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 51,9 MeV
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
A.
B.
C.
D.
A. 570 nm
A. 560 nm
C. 540 nm
D. 550 nm
A. 1,2 m/s
B. 2,9 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s
A. 401,6 s
B. 403,4 s
C. 401,3 s
D. 403,5 s
A. 37,5 cm
B. 25 cm
B. 25 cm
D. 30 cm
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
A. 24,4 dB
B. 24 dB
C. 23,5 dB
D. 23 dB
A. 2,6 cm
B. 2,7 cm
C. 3,6 cm
D. 3,7 cm
A. điện - phát quang
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang
D. quang - phát quang
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
A. 9N
B. 1N
C. 6N
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ửng hóa học
A. Lò xo không biến dạng
B. Vật có vận tốc cực đại
C. Vật đi qua vị trí cân bằng
D. Lò xo có chiều dài cực đại
A. Từ Đông sang Tây
C. Từ trên xuống dưới
B. Từ Tây sang Đông
D. Từ dưới lên trên
A. Động năng tăng
B. Thế năng giảm
C. Cơ năng cực đại tại N
D. Cơ năng không đổi
A. Tia tử ngoại, tia , tia X. Tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
C. Tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. Tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại
A.
B.
C.
D.
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
A. 80,6 m
B. 120,3 m
C. 200 m
D. 40 m
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 2,4 MeV
D. 3,2 MeV
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V
A.
B.
C.
D.
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
A.
B.
C.
D.
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
A. 7 điểm
B. 9 điểm
C. 11 điểm
D. 13 điểm
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ tức thời
D. Cường độ trung bình
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật
A.
B.
C.
D.
A. Vuông góc với dây dẫn
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là
A. Phẫu thuật mạch máu
B. Chữa một số bệnh ngoài da
C. Phẫu thuật mắt
D. Chiếu điện, chụp điện
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
A. 962 kg
B. 1121 kg
C. 1352,5 kg
D. 1421 kg
A. 100 g
B. 1 kg
C. 250g
D. 0,4 kg
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22
D. 0,20 s
A. 80 J
B. -80 J
C. 120 J
D. 60 J
A. 269 MeV
B. 271 MeV
C. 4,72 MeV
D. 4,89 MeV
A. 8 V
B. 16 V
C.6V
D. 4 V
A. 60 m
B. 66 m
C. 100 m
D. 142 m
A. 6,7 mm
B. 6,3 mm
C. 5,5 mm
D. 5,9 mm
A. 193,2 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 122,5V
A. 4 và 2
B. 5 và 3
C. 6 và 4
D. 8 và 6
A. 0,19 s
B. 0,21 s
C. 0,17s
D. 0,23 s
A. Không đổi theo thời gian
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Là hàm bậc nhất với thời gian
D. Là hàm bậc hai của thời gian
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ
D. Xe chở quá nặng
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ hiệu dụng
B. Cường độ cực đại
C. Cường độ tức thời
D. Cường độ trung bình
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc
D. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc
A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ
B. Chỉ phụ thuộc vào tần số
C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ
A. Gia tốc của vật
B. Vận tốc của vật
C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
D. Gia tốc của vật tăng
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi dều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không dổi
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau
A. Hội tụ
B. Kính phân kì
C. Kính lão
D. Kính râm
A. 350C
B. 3500C
C. 300C
D. 35C
A.1,25
B. 1,33
C. 1,50
D. 1,54
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tắc nắm bàn tay trái
C. Quy tắc nắm bàn tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
A.
B.
C.
D.
A. Tăng
B. Tăng
C. Tăng
D. Tăng
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 mm
B. 0,4 mm
C. 1 mm
D. 0,25 mm
A. Tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
B. Tấm kim loại bị nung nóng
C. Tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương
D. Tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh
A. 170 J
B. -30 J
C. 30 J
D. 85 J
A.
B.
C.
D.
A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác
B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khổi lượng các hạt sản phẩm
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác
A. 0,5 (rad/s)
B. 1 (rad/s)
C. 2 (rad/s)
D. 0,4 (rad/s)
A. 25cm
B. 40cm
C. 16cm
D. 206cm
A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
C. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
D. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
A. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
B. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
C. Điện trường hướng về phía Tây và có độ lớn
D. Điện trường hướng về phía Đông và có độ lớn
A.
B.
C.
D.
A. Vân tối thứ 4k
B. Vân sáng bậc 4k
C. Vân tối thứ 2k
D. Vân sáng bậc 2k
A. 1,7%.
B. 4%.
C. 2,5%.
D. 2%.
A. 1,25 (s)
B. 3 (s)
C. 0,5 (s)
D. 5,5 (s)
A. 6,2P
B. 3,2P
C. 2,6P
D. 4,1P
A. P về L
B. K lên M
C. N về L
D. M lên P
A.
B.
C.
D.
A. (3); (1); (2)
B. (1); (2): (3)
C. (2);(l);(3)
D. (3); (2); (1)
A. 75 J
B. 150 J
C. 500 J
D. 750 J
A. 2,5 cm
B. 7,5 cm
C. 12,5 cm
D. 9,75 cm
A. 600 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
A. 4 m
B. 1 m
C. 0,5 m
D. 2 m
A.
B.
C.
D.
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
A. Đặt vào vật chuyển động tròn
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Có độ lớn không đổi
D. Có phương và chiều không đồi.
A. 20 mWb
B. 2 mWb
C. 1 mWb
D. 10 mWb
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động
B. Quả bóng đang lăn
C. Bè trôi trên sông
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề
A.
B.
C.
D.
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
C. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng
D. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc
D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
A. 25 Hz
B. 12,5 Hz
C. 37,5 Hz
D. 50 Hz
A. Loa
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
D. Mạch khuếch đại âm tần
A. 30 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 40 V
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
A. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
B. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do
C. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các ion
D. Chiều quy ước của dòng điện xác định theo quy tắc bàn tay trái
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí
A. Hút nhau một lực 0,5 N
B. Đẩy nhau một lực 0,5 N
C. Đẩy nhau một lực 5N
D. Hút nhau một lực 5 N
A. 1200 vòng
B. 300 vòng
C. 400 vòng
D. 600 vòng
A. Ánh sáng trắng
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
A. 8,01eV/nuclôn
B. 2,67 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 6,71 eV/nuclôn
A.
B.
C.
D.
A. 6 (V).
B. 10 (V).
C. 16 (V).
D. 22 (V).
A. -4,5 mJ
B. -18 mJ
C. 18 mJ
D. 4,5 mJ
A. 1.99 s
B. 3,44 s
C. 2,30 s
D. 2,43 s
A. 4,6 cm
B. 2,3 cm
C. 5,7 cm
D. 3,2 cm
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 1.5 cm
D. 3 cm
A. 12 dB
B. 7dB
C. 9 dB
D. 11 dB
A. 2 dp
B. 25 dp
C. 4 dp
D. 2,5 dp
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. động năng; tần số; lực
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ cực đại
D. không dao động
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
A.
B.
C.
D.
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín
C. Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ
D. Không mắc cầu chì cho mạch điện
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
A. điểm 1
B. điểm 2
C. điểm 3
D. điểm 4
A. các prôtôn
B. các nuclôn
C. các nơtrôn
D. các electrôn
A.
B.
C.
D.
A. 2 m
B. 1 m
C. 0,25 m
D. 0,5 m
A. 50 Hz
B. 5 Hz
C. 30 Hz
D. 3000 Hz
A.
A.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
A. tia và tia
B. tia và tia
C. tia và tia X
D. tia , tia và tia X
A.
B.
C.
D.
A. hóa năng
B. cơ năng
C. quang năng
D. nhiệt năng
A. 0,08
B. 1
C. 12,5
D. 0
A.
B.
C.
D.
A. 64,36 mm/s
B. 67,67 mm/s
C. 58,61 mm/s
D. 33,84 mm/s
A. 240 V
B. 165 V
C. 220 V
D. 185 V
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg
C. 1,69 kg
D. 2,67 kg
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
A. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10 A
B. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10 A
C. Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6 A
D. Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6 A
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm
B. phân kì có tiêu cự 16 cm
C. hội tụ có tiêu cự
D. phân kì có tiêu cự
A. 1,72
B. 1,44
C. 1,96
D. 1,22
A. 8,7
B. 9,7
C. 7,9
D. 10,5
A. 1,5 MeV
B. 1,0 MeV
C. 0,85 MeV
D. 3,4 MeV
A. Tỏa 1,87 MeV
B. Thu 1,87 MeV
C. Tỏa 1,66 MeV
D. Thu 1,66 MeV
A. Tần số
B. Đồ thị dao động
C. Mức cường độ
D. Cường độ
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần
B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
A. nửa bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai bước sóng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. dao động cưỡng bức
B. dao động điều hòa
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
A.
B.
C.
D.
A. tự cảm
B. cảm ứng điện từ
C. từ trường quay
D. cộng hưởng
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng tần số, cùng phương truyền
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20 N
B. 200 N
C. 5 N
D. 50 N
A.
B.
C.
D.
A. âm thanh
B. hạ âm
C. nhạc âm
D. siêu âm
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ
D. đường dây tải điện có tiết diện lớn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
C. bằng bước sóng trong môi trường A
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
A. hướng về phía Q và độ lớn
B. hướng về phía Q và độ lớn
C. hướng ra xa Q và độ lớn
D. hướng ra xa Q và độ lớn
A. 100
B. 15
C. 4
D. 5
A. 7
B. 11
C. 10
D. 9
A. 30 giá trị
B. 22 giá trị
C. 45 giá trị
D. 37 giá trị
A. 80 vòng
B. 42 vòng
C. 60 vòng
D. 30 vòng
A. 4,8 mV
B. 2,4 mV
C. 6,2 mV
D. 3,6mV
A. 9,8 N
B. 7,4 N
C. 15,2 N
D. 12,4N
A. 12,24 V
B. 12,48 V
C. 12
D. 12,8V
A. 52,6 cm/s
B. 32,4 cm/s
C. 48,5 cm/s
D. 36,7 cm/s
A.
B.
C.
D.
A. sóng điện từ là sóng ngang
B. sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. sóng điện từ mang năng lượng
D. sóng điện từ tuân theo các qui luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ
A. với cùng biên độ
B. với cùng tần số
C. luôn cùng pha nhau
D. luôn ngược pha nhau
A. hướng ra xa VTCB
B. hướng về VTCB
C. cùng hướng chuyển động
D. ngược hướng chuyển động
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm
B. chỉ có tụ điện
C. chỉ có cuộn dây thuần cảm
D. chỉ có điện trở thuần
A. khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng 0
B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động
C. Công của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quĩ đạo chuyển động
D. Công của lực điện trường trên đường con kín bằng 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động
B. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
A. làm cho âm phát ra cao hơn
B. làm cho âm phát ra to hơn
C. như hộp cộng hưởng âm
D. làm cho âm phát ra có âm sắc riêng
A. phải có nguồn điện
B. phải có điện trường
C. phải có hạt tải điện
D. phải có hạt tải điện và nguồn điện
A.
B.
C.
D.
A. 0,02m
B. 50m
C. 180m
D. 5m
A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và
B. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và
C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và
D. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và
A. 9,6dB
B. 8,6dB
C. 96dB
D. 86dB
A. 50Hz
B. 30Hz
C. 5Hz
D. 3000Hz
A.
B.
C.
D.
A. – 2,5dp
B. 2,5dp
C. – 10 dp
D. 10 dp
A. 160mJ
B. 81mJ
C. 16mJ
D. 810mJ
A.
B.
C.
D.
A. bằng 1
B. bằng 0
C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5cm
B. 3,2cm
C. 1,85cm
D. 1,77cm
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
A. 41,04cm/s
B. 42cm/s
C. 40,18cm/s
D. 43cm/s
A. 120V
B. 170V
C. 110V
D. 85V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
C.
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
A.
B.
C.
D.
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
A.
B.
C.
D.
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
A.
B.
C.
D.
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
A. vuông góc với AB
B. song song với AM
C. song song với AB
D. vuông góc với BM
A.
B.
C.
D.
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
C. hội tụ có độ tụ 1 dp
D. phân kì có độ tụ ‒2 dp
A.
B.
C.
C.
A. 43 m
B. 45 m
C. 39 m
D. 41 m
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 9
A.
B.
C.
D.
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
A.
B.
B.
D.
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
A. 50N/m
B. 32N/m
C. 42,25N/m
D. 80N/m
A. phương truyền sóng và tần số sóng
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
A. 20cm
B. 10cm
C. 40cm
D. 30cm
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
A. anpha
B. Nơ tron
C. đơ te ri
D. proton
A. 30m/s
B. 60m/s
C. 60mm/s
D. 60cm/s
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. biến đổi theo thời gian cùng pha với vận tốc
B. biến đổi theo thời gian ngược pha với vận tốc
C. biến đổi theo thời gian ngược pha với li độ
D. Khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
A. vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
A. hiện tượng quang điện ngoài
B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang điện trong
A. 0,42
B. 0,92
C. 2,37
D. 1,08
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ thuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng dọc
A. 632,1531 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 0,6321 MeV
A.
B.
C.
D.
A. bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dao động của vật
D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
A.
B.
C.
D.
A. sóng phát ra từ loa phóng thanh
B. sóng phát ra từ lò vi sóng
C. sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
D. sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
A.
B.
C.
D.
A. tăng thêm
B. tăng thêm
C. tăng thêm
D. tăng thêm
A. 30,76cm
B. 31,76cm
C. 32,76cm
D. 33,76cm
A.
B.
C.
D.
A. tia gama
B. tia tử ngoại
C. tia rơn – ghen
D. tia hồng ngoại
A. 4S
B. 5S
C. 1,5S
D. 5,3S
A.
B.
C.
D.
A. 4b + 230c – 234a
B. 230c – 4b – 234a
C. 4b + 230c + 234a
D. 234a – 4b – 230c
A.
B.
C.
D.
A. 547,6nm
B. 534,8nm
C. 570nm
D. 672,6nm
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 15 cm
D. 40 cm
A.
B.
C.
D.
A. 19,8 mJ
B. 24,6 mJ
C. 25 mJ
D. 0,85 mJ
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 30Hz
D. 80 Hz
A.
B.
C.
D.
A. 10 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 0,5 kg.m/s
A. 0,2 V
B. 2 V
C. 0,8 V
D. 8 V
A. hiện tượng giao thoa
B. cặp nhiệt điện
C. bột huỳnh quang
D. hiện tượng quang điện
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1,5s
D. 0,75s
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
A. u chậm pha hơn i một góc
B. u chậm pha hơn i một góc
C. u sớm pha hơn i một góc
D. u sớm pha hơn i một góc
A.
B.
C.
D.
A. tác dụng vào hai vật khác nhau
B. không cần phải bằng nhau về độ lớn
C. tác dụng vào cùng một vật
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
A.
B.
C.
D.
A. 15N
B. 30 N
C. 25 N
D. 20 N
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
B. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi
D. Một viên bị chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
A. 1,14 mm
B. 0,76 mm
C. 1,52 mm
D. 0,38 mm
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
A. 105W
B. 115W
C. 110W
D. 120W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4m
B. 2m
C. 12m
D. 8m
A. lực cản của môi trường rất nhỏ
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
C. biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ
A. 120 cm
B. 90 cm
C. 30 cm
D. 60 cm
A.
B.
C.
D.
A. 1,95A
B. 3,59 A
C. 2,79 A
D. 2,17 A
A.
B.
C.
D.
A. 12
B. 10
C. 11
D. 13
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
C. cùng phương, cùng biên độ và cùng pha
D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian
A. 0,8 A
B. 0,125 A
C. 8 A
D. 0,4 A
A. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
B. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực
D. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
A.
B.
C.
D.
A. 9 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
A.
B.
C.
D.
A. máy phát điện
B. máy tăng áp
C. động cơ điện
D. máy hạ áp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng tự cảm
C. Sử dụng từ trường quay
D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
A. Tại một điểm, ở cùng thời điểm cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha với nhau
B. Trong chân không là sóng dọc
C. Tại một điểm véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau
D. Mang năng lượng
A. 4 mA
B. 8 mA
C. 8 A
D. 2 mA
A.
B.
C.
D.
A. tần số
B. Tốc độ truyền âm
C. đồ thị dao động âm
D. mức cường độ âm
A. Mạch biến điệu
B. Mạch chọn sóng
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp trễ pha hơn dòng điện
C. điện áp sớm pha hơn dòng điện
D. điện áp ngược pha với dòng điện
A. 12 mJ
B. 8 mJ
C. 48 mJ
D. 24 mJ
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 7,5 cm
D. 10 cm
A. 12
B. 16
C. 8
D. 6
A. 16 cm
B. 25 cm
C. 100 cm
D. 64 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 60 cm
B. 55 cm
C. 62 cm
D. 50 cm
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 9 cm
D. 15 cm
A. 60 W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W
A. 0,125 s
B. 0,315 s
C. 0,285 s
D. 0,265 s
A.
B.
C.
D.
A. 90 km
B. 30 km
C. 22,5 km
D. 45 km
A.
B.
C.
D.
A. chấm có ghi 200, trong vùng DC
B. chấm có ghi 700, trong vùng ACV
C. chấm có ghi 200, trong vùng ACV
D. chấm có ghi 1000, trong vùng DCV
A. 3,0 cm
B. 2,1 cm
C. 4,5 cm
D. 33,3 cm
A. 0,75
B. 0,8
C. 0,6
D.
A. 3,8 cm
B. 3,2 cm
C. 2,2 cm
D. 4,2 cm
A. dạng đồ thị dao động
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. tần số
A. 2m
B. 1m
C. 4m
D. 8m
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm
D. tụ điện
A. 25g
B. 2,5kg
C. 0,4kg
D. 40g
A.
B.
C.
D.
A. 40Hz
B. 60Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
A. luôn nhanh pha hơn i
B. luôn cùng pha với i
C. u luôn nhanh pha hơn i
D. luôn chậm pha hơn i
A.
B.
C.
D.
A. vôn (V)
B. Tesla(T)
C. henri (H)
D. vê be (Wb)
A. 0,5Hz
B. 0,2Hz
C. 5Hz
D. 2Hz
A. môi trường truyền sóng
B. chu kỳ sóng
C. năng lượng sóng
D. tần số sóng
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha
D. cùng pha
A. khi tốc độ tăng thì động năng tăng
B. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB
C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên
D. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C
D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C
A.
B.
C.
D.
A. 0,8A
B. 2,5A
C. 0,4A
D. 1,25A
A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng
C. Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm kháng
D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần
C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
A. 0,01V
B. 100V
C. 4V
D. 20V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tạo ra lực quay máy
B. tạo ra suất điện động xoay chiều
C. tạo ra từ trường
D. tạo ra dòng điện xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. 3N
B. 1N
C. 0
D. 2N
A. trễ pha
B. sớm pha
C. sớm pha
D. trễ pha
A. 45cm/s
B. 72cm/s
C. 36cm/s
D. 22,5cm/s
A. 18J
B. 750J
C. 12,5J
D. 1080J
A. 0,4N
B. 1,6N
C. 3,6N
D. 2,8N
A. 38,4Hz
B. 28,8Hz
C. 36Hz
D. 57,6Hz
A. 400V
B. 150V
C. 600V
D. 900V
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 4cm
A. 16,8cm/s
B. 16,6cm/s
C. 16cm/s
D. 17,2cm/s
A. 140V
B. 105V
C. 125V
D. 165V
A. Đoạn mạch 4
B. Đoạn mạch 1
C. Đoạn mạch 2
D. Đoạn mạch 3
A. 9,5mm
B. 8,5mm
C. 10,5mm
D. 12mm
A. 19
B. 20
C. 9
D. 10
A. 5 V
B. 0,45 V
C. 4,5 V
D. 0,5 V
A. vân tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
B. tần số tăng dần theo thời gian
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. chu kì tăng dần theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. n = sinr
B. n = 2sini
C. n = 2cosr
D. n = sini
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Cường độ của âm
C. Đồ thị dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
A.
B.
C.
D.
A. các ion dương cùng chiều trong điện trường
B. các electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron cùng chiều điện trường
D. các ion âm ngược chiều điện trường
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
D. thẳng song song với dòng điện
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
C. lực ma sát của môi trường
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn
A. vô cực
B. điểm cực cân
C. điểm cực viễn
D. điểm cách mắt 25cm
A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng
B. không đổi vì biên độ của lực không đổi
C. giảm vì mất cộng hưởng
D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
C. cuộn dây luôn lệch với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật
B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn
D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động
A. ACV
B. DCV
C. DCA
D. ADC
A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng
B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang
D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang
A. 80 cm
B. 30 cm
C. 50 cm
D. 90 cm
A. 10,00 cm
B. 6,63 cm
C. 16,00 cm
D. 12,49 cm
A. 1,31 H
B. 1,16 H
C. 0,52 H
D. 0,74 H
A. 40 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 240 V
A. 40,0 m
B. 80,6 m
C. 200,0 m
D. 120,3 m
A. 0,113 T
B. 0,280 T
C. 0,226 T
D. 0,056 T
A. R = 0,5r
B. R = 3r
C. R = r
D. R = 2r
A. 2,5
B. 1,5
C. 2,25
D. 1,25
A. 18000 hạt
B. 20000 hạt
C. 24000 hạt
C. 24000 hạt
A. 3,4 cm/s
B. 4,25 m/s
C. 34 cm/s
D. 42 cm/s
A. 0,73 cm
B. 1,1 cm
C. 0,97 cm
D. 2,2 cm
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
A. −6 cm
B. −6,5 cm
C. −5,89 cm
D. −7 cm
A. bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai lần bước sóng
A. hạ âm
B. âm nghe được
C. siêu âm
D. tạp âm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. đường elip có cùng tiêu điểm
B. đường thẳng song song cách đều nhau
C. đường tròn đồng tâm
D. đường cong có hình dạng bất kỳ
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha so với dòng điện
B. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. cùng pha so với cường độ dòng điện
D. sớm pha so với cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
C. sóng truyền theo phương ngang
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng
A.
B.
C.
D.
A. cùng chiều vec tơ vận tốc
B. hướng về vị trí cân bằng
C. hướng về biên dương
D. ngược chiều với vec tơ vận tốc
A. 200N
B. -200N
C. 2N
D. -2N
A. độ cao
B. tần số
C. âm sắc
D. độ to
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20Hz
B. 200Hz
C. 8Hz
D. 12Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10cm
B. 17cm
C. 7cm
D. 13cm
A. 120Hz
B. 420Hz
C. 350hz
D. 280Hz
A.
B.
C.
D.
A. 125V
B. 25V
C. 2,5V
D. 250V
A. tăng 2 lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. giảm 2 lần
A. 120V
B. 180V
C. 145V
D. 100V
A.
B.
C.
D.
A. 2,5N
B. 2N
C. 6,5N
D. 3,125N
A. 60cm/s
B. 100cm/s
C. 40cm/s
D. 80cm/s
A. 8
B. 2
C. 4
D. 10
A. 3cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 6cm
A. 4cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 3cm
A. 38,3Db
B. 42,5dB
C. 38,8dB
D. 41,1dB
A. dao động điều hòa với biên độ góc
B. dao động điều hòa với biên độ góc
C. dao động điều hòa với chu kỳ 4T
D. dao động điều hòa với chu kỳ 3T
A. 328 vòng/phút
B. 650 vòng/phút
C. 465 vòng/phút
D. 528 vòng/phút
A. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,69
B. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,82
C. X gồm R và L, hệ số công suất là 0,82
D. X gồm R và L, hệ số công suất 0,69
A. 3,1cm
B. 1,2cm
C. 6,2cm
D. 2,5cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha so với dòng điện
D. điện áp lệch pha so với dòng điện
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
A. tần số âm
B. mức cường độ âm
C. cường độ âm
D. đồ thị dao động âm
A. pha ban đầu nhưng khác tần số
B. biên độ nhưng khác tần số
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 8
B. 1
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực
A. 5 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
A.
B.
C.
D.
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2019 s
B. 4018 s
C. 2018 s
D. 4037 s
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ
C. 8 mJ
D. 0,125 J
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43 dB
A. 60 cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
A. 363 W
B. 242 W
C. 484 W
D. 121 W
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. 0,350 s
B. 0,475 s
C. 0,532 s
D. 0,453 s
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
A. 1,41 lần
B. 2,13 lần
C. 1,73 lần
D. 4,03 lần
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm
B. –20cm
C. 10 cm
D. –10 cm
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 0,4 m/s
D. 2,5 m/
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không
A.
B.
C.
D.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
A.
B.
C.
D.
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là thì biểu thức dòng điện qua điện trở là
D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
A.
B.
C.
D.
A. đứng yên không dao động
B. dao động với biên độ lớn nhất
C. dao động với biên độ có giá trị trung bình
D. dao động với biên độ bé nhất
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 3 lần
C. giảm đi 3 lần
D. tăng lên 2 lần
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng
A. 10,3 m
B. 103 m
C. 1030m
D. 130m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 17V
B. 24V
C. 8,5V
D. 12V
A.
B.
C.
D.
A. SM = 112 m
B. SM = 210 m
C. SM = 42,9 m
D. SM = 141 m
A. 115875 J
B. 110050 J
C. 128400 J
D. 15080 J
A. 31 cm
B. 29cm
C. 28cm
D. 30cm
A. 8cm
B. 20cm
C. 18cm
D. 16cm
A. 16 cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 14cm
A. 227 m/s
B. 226 m/s
C. 229 m/s
D. 225 m/s
A. 4,36 %
B. 4,6 %
C. 10 %
D. 19 %
A. 2,4 cm
B. 0,02 cm
C. 1,5 cm
D. 0,35 cm
A. từ 5 cm đến 8 cm
B. từ 10 cm đến 40 cm
C. từ 8 cm đến 10 cm
D. từ 5 cm đến 10 cm
A. 85cm
B. 9cm
C. 7,8cm
D. 8,7cm
A. tụ điện có
B. tụ điện có
C. cuộn cảm có
D. tụ điện có
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
A. 13,7 cm
B. 13,5 cm
C. 8,1 cm
D. 8,5 cm
A. Tức thời
B. Trung bình
C. Hiệu dụng
D. Cực đại
A. Tần số của nguồn điện xoay chiều
B. Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C. Điện áp và tần số dòng điện
D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
A. Trễ pha so với vận tốc
B. Sớm pha so với vận tốc
C. Cùng pha với vận tốc
D. Ngược pha với vận tốc
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách vui lòng gọi lại sau”
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường
C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông
D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường
A. 180cm
B. 140cm
C. 120cm
D. 192cm
A.
B.
C.
D.
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5mm
B. 4mm
C. 2mm
D. 1mm
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khếch đại
D. Mạch biếu điện
A. Electron và ion dương
B. Ion dương và ion âm
C. Electron, ion dương và ion âm
D. Electron
A. Lỏng và khí
B. Khí và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Rắn và lỏng
A. Trong dao động cương bức
B. Trong dao động điều hoà
C. Trong dao động tắt dần
D. Trong dao động tự do
A. 4
B. 2
C. 0,25
D. 0,5
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ A
B. Tần số góc
C. Pha ban đầu
C. Pha ban đầu φ
A.
B.
C.
D.
A. 0,5
B. 0,87
C. 0,59
D. 0,71
A. 8m
B. 1m
C. 2m
D. 4m
A. 34,25m
B. 41,7m
C. 4,17m
D. 3,425m
A. 5i
B. 4i
C. 3i
D. 6i
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 6,28s
A.
B.
C.
D.
A. Pha ban đầu
B. Pha dao động
C. Biên độ
D. Tần số góc
A.
B.
C.
D.
A. 60cm
B. 22,5cm
C. 45cm
D. 90cm
A. 5,5V
B. 55V
C. 2200V
D. 220V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị dao động âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số
D. Cường độ
A. Vàng
B. Chàm
C. Cam
D. Đỏ
A. Có tác dụng nhiệt
B. Huỷ diệt tế bào
C. Làm ion hoá không khí
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
A.
B.
C.
D.
A. Tia
B. Tia
C. Tia
D. Tia
A.
B. 100A
C. 2A
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
A.
B.
C.
D.
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ cạch phát xạ
D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 6V
A. 35 nơtron
B. 18 proton
C. 17 nơtron
D. 35 nuclôn
A.
B.
C.
D.
A. 2W
B. 10W
C. 0,1W
D. 0,2W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 13,5 mm
B. 13,5cm
C. 15,3mm
D. 15,3cm
A. 100W
B. 400W
C. 50W
D. 200W
A. 1000 Hz
B. 2000 Hz
C. 1500 Hz
D. 500 Hz
A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm)
B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét
C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ
D. Đơn sắc, có màu tím sẫm
A.
B.
C.
D.
A. 12,25V
B. 25,48V
C. 24,96V
D. 12V
A. 20cm
B. 60cm
C. 45cm
D. 40cm
A.
B.
C.
D.
A. 600g
B. 720g
C. 400g
D. 480g
A. 138 ngày
B. 27,6 ngày
C. 46 ngày
D. 69 ngày
A.
B.
C.
D.
A. 10 lần
B. 7,125 lần
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần
A.
B.
C.
D.
A. 60
B. 40
C. 30
D. 50
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
B. Chữa bệnh ung thư
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
D. Chiếu điện, chụp điện
A. Máy phát điện xoay chiều
B. Bàn ủi
C. Động cơ điện xoay chiều
D. Máy biến áp
A. electron ngược chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. electron tự do ngược chiều điện trường và các lỗ trống theo chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
A.
B.
C.
D.
A. vòng/s.
B. 120 vòng/s.
C. vòng/s
D. 60 vòng/s
A. điện tích q
B. hiệu điện thế u giữa hai bản tụ
C. cường độ dòng điện i
D. độ tự cảm L
A. nguyên tắc hoạt động của quang điện trở
B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang – phát quang
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Quan sát những vật nhỏ ở gần
B. Làm tăng góc trông ảnh của vật
C. Quan sát những vật ở rất
D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát
A. a
B. 0,5a
C. 0,25a
D. 1,5a
A. lỗ trống và prôton
B. prôton và electron
C. electron và lỗ trống
D. notron và electron
A. 222 V
B. 314 V
C. 100 V
D. 157 V
A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường
D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều
A. một điện tích có gia tốc
B. một điện tích đứng yên
C. một khối lượng có gia tốc
D. một khối lượng đứng yên
A. 1,36
B. 1,28
C. 1,46
D. 1,39
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 14 cm
C.
D. 2 cm
A. Tần số các họa âm có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số âm cơ bản tùy thuộc tính chất của nguồn âm
B. Đồ thị dao động âm là một đường tuần hoàn phức tạp, có tần số bằng tần số âm cơ bản.
C. Là tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm do nguồn âm phát ra.
D. Có âm sắc riêng đặc trưng cho nguồn âm đó.
A. pin nhiệt điện
B. tế bào quang điện
C. pin quang điện
D. máy phân tích quang phổ
A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB
D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu tím
D. màu cam
A.
B.
C.
D.
A. 0,74c
B. 0,87c
C. 0,58c
D. 0,67c
A. 1 nm
B. 0,1 nm
C. 1,2 pm
D. 12 pm
A. 24 cm/s
B. 25 cm/s
C. 30 cm/s
D. 22 cm/s
A. 400 W
B. 300 W
C. 750 W
D. 250 W
A. 1,2 mm
B. 3,5 mm
C. 2,0 mm
D. 4,3 mm
A. 50 Hz
B. 45 Hz
C. 60 Hz
D. 40 Hz
A. 0,05 J
B. 0,10 J
C. 0,095 J
D. 0,0475 J
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí,lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Lỏng, khí và rắn
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng
A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô
C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần
D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau
A. 20 lần
B. 400 lần
C. 100 lần
D. 40 lần
A. bức xạ điện từ
B. cộng hưởng điện
C. tích và phóng điện của tụ C
D. tự cảm
A. Tầng điện li hấp thụ sóng ngắn rất mạnh
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ sóng cực ngắn
A. sóng dài
B. sóng cực ngắn
C. sóng trung
D. sóng ngắn
A. 60 W
B. 20 W
C. 80 W
D. 40 W
A. Hình
B. Hình
C. Hình
D. Hình
A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng lớn thì biên độ dao động của phần tử càng lớn
B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng nhỏ thì biên độ dao động của phần tử càng lớn
C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực đại
D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực tiểu
A.
B.
C.
D.
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. lớn hơn
B. nhỏ hơn
C. bằng nhau nhưng nhỏ hơn ở mặt đất
D. bằng nhau nhưng lớn hơn ở mặt đất
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường Rắn, Lỏng, Khí,Chân không
B. Trong không khí thì sóng âm là sóng ngang
C. Trong chất lỏng thì sóng âm là sóng ngang
D. Trong kim loại thì sóng âm là sóng dọc và sóng ngang
A.
B.
C.
D.
A. 13500 đ
B. 16200 đ
C. 135000 đ
D. 165000 đ
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron
B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 5cm
D. 1cm
A. 0,4m
B. 239,8m
C. 1,257m
D. 0,315m
A.
B.
C.
D.
A. 7,5 2 A
B. 7,5 2 mA
C. 15 mA
D. 0,15 A
A. 1,2m/s
B. 1 m/s
C. 50 cm/s
D. 25 cm/s
A. 24 cm/s
B. 8 cm/s
C. 18 cm/s
D. 6 cm/s
A. 8 m/s
B. 4 m/s
C. 12 m/s
D. 16 m/s
A.
B.
C.
D.
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn cảm thuần
D. không xác định được
A. 5 kWh
B. 25 kWh
C. 2,5 kWh
D. 50 kWh
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,8
A. 23 cm/s
B. 24 cm/s
C. 25 cm /s
D. 26 cm/s
A. 1mm
B. 1,5mm
C. 2mm
D. 3mm
A. 0,1
B. 1,2
C. 10,0
D. 11,4
A. 406(V)
B. 407(V)
C. 465(V)
D. 506(V)
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
A. tia hồng ngoại
B. sóng siêu âm
C. sóng cực ngắn
D. tia tử ngoại
A.
B.
C.
D.
A. số lẻ
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn
C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB
D. số chẵn
A.
B.
C.
D.
A. hợp với các đường sức từ góc
B. song song với các đường sức từ
C. vuông góc với các đường sức từ
D. hợp với các đường sức từ góc
A.
B.
C.
D.
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh
A. 2 mm
B. 1,2 mm
C. 4,8 mm
D. 2,4 mm
A. 5280 m/s
B. 5300 m/s
C. 5200 m/s
D. 5100 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
A. 1 A
B. 0,5 A
C. 5 A
D. 2 A
A. 12,5 g
B. 4,054 g
C. 42 g
D. 24,5 g
A.
B.
C.
D.
A. 1,73 mm
B. 0,86 mm
C. 1,2 mm
D. 1 mm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 50Ω
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 32,06 dB
B. 27,31 dB
C. 38,52 dB
D. 14,58 dB
A.
B.
C.
D.
A. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
B. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất
D. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường vật chất
B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. Không truyền được trong chân không
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u
C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện i
D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u
A.
B.
C.
D.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa
B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều
C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phang nằm trong từ trường đều
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục bất kì đặt trong một điện trường đều
A. vật qua vị trí cân bằng
B. lực kéo về đổi chiều
C. gia tốc bằng không
D. gia tốc cực đại
A. 40 lần
B. 100 lần
C. 20 lần
D. 50 lần
A.
B.
C.
D.
A. Chu kì của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài sợi dây
B. Chu kì của con lắc tăng khi tăng khối lượng vật nặng
C. Khi tăng biên độ góc từ 50 đến gần 100 thì chu kì của con lắc tăng theo
D. Chu kì của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
A. 30
B. 120
C. 3
D. 60
A.
B.
C.
D.
A. Con lắc 4
B. Con lắc 2 và 6
C. Con lắc 3
D. Con lắc 4 và 5
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
A. (1) chất khí, (2) ion dương, (3) ion âm
B. (1) chất điện phân, (2) ion dương, (3) ion âm
C. (1) chất chất bán dẫn, (2) lỗ trống, (3) ion âm
D. (1) kim loại, (2) ion dương, (3) ion âm
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng dẫn điện
C. Hiện tượng nhiễm từ của điện thoại
D. Hiện tượng dẫn nhiệt
A. 105 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 17 cm
A. 0,42 m/s
B. 0,84 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,6 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,0mA
B. 3,0mA
C. 2,5mA
D. 1,5mA
A.
B.
C.
D.
A. v = 50 cm/s
B. v = 50 m/s
C. v = 5 cm/s
D. v = 0,5 cm/s
A. 0,33 N
B. 0,3 N
C. 0,6 N
D. 0,5 N
A. 91cm/s
B. 74cm/s
C. 52cm/s
D. 105cm/s
A. 0,108 J
B. 0,160 J
C. 0,125 J
D. 0,305 J
A.
B.
C.
D.
A. thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng
B. cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm
C. cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng
D. thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm
A. tăng 1,5 lần
B. giảm 1,5 lần
C. tăng 2,25 lần
D. giảm 2,25 lần
A. pha của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực
C. tần số của ngoại lực
D. tần số riêng của hệ
A. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng
B. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm
C. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương
D. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương
A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần
B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần
C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần
D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần
A. điện tích chuyển động
B. điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên
D. nam châm chuyển động
A.
B.
C.
D.
A. Sóng ngắn
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
A. 1 V.s.A
B. 1 V.sΑ
C. 1 V.A
D. 1 V/A
A.
B.
C.
D.
A. Chọn A
B. Chọn B
C. Chọn C
D. Chọn D
A. tần số giảm
B. tần số tăng
C. bước sóng giảm
D. bước sóng tăng
A.
B.
C.
D.
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
A.
B.
C.
D.
A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm
B. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm
C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm
D. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 18 cm
B. 42 cm
C. 66 cm
D. 90 cm
A. 2 điểm
B. 5 điểm
C. 4 điểm
D. 3 điểm
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. 0,87 V
B. 0,71 V
C. 1,0 V
D. 0,50 V
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
A. 90 Hz
B. 66 Hz
C. 30 Hz
D. 12 H
A. 617 nm
B. 432 nm
C. 720 nm
D. 675 nm
A. 29 dB
B. 36 dB
C. 34 dB
D. 27 dB
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
A. Khối lượng con lắc
B. Biên độ của con lắc
C. Hằng số hấp dẫn
D. Gia tốc rơi tự do
A. Âm có tần số trên 20000 Hz
B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. Âm truyền được trong mọi môi trường
D. Âm có cường độ rất lớn
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương trình truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
A.
B.
C.
D.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Có thế năng giảm dần theo thời gian
C. Có cơ năng không đổi theo thời gian
D. Là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
A. Luôn có chu kỳ bằng với chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức
B. Có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động
C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
A. 12cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
A. 8
B. 12
C. 16
D. 4
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 4cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Âm sắc
B. Mức cường độ âm
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
A. 7cm
B. 5cm
C. 25cm
D. 1cm
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
A. Đứng yên
B. Chuyển động đi lên với tốc độ
C. Chuyển động đi xuống với tốc độ
D. Chuyển động đi lên với tốc độ
A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
B. Lớn hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
C. Bằng tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tuỳ vào tải
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
A. Gia tốc bằng 0
B. Gia tốc cực đại
C. Tốc độ bằng 0
D. Thế năng cực đại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
A. 0,63H
B. 0,44H
C. 0,82H
D. 0,21H
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. Luôn cùng pha với sóng tới
C. Luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ cố định
D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng tới
A. 50N/m
B. 500N/m
C. 0,5N/m
D. 5N/m
A. 90%
B. 94%
C. 88%
D. 92%
A. Cùng tần số, cùng biên độ
B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gia
A. 14cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 5cm
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. Tại vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
C. Với biên độ góc nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hoà
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247