Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ !!

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ !!

Câu 1 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.

C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo

D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 2 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A.  biên độ.

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 3 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích chuyển động

B. nam châm đứng yên

C. các điện tích đứng yên.

D. nam châm chuyển động.

Câu 4 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Sr3894+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm

A.  54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 86 prôton và 54 nơtron.

Câu 5 : Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.

C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B.

D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.

Câu 6 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. tán sắc ánh sáng.

Câu 7 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 8 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ.

B. quang điện trong.

C. phát xạ nhiệt êlectron.

D. quang – phát quang.

Câu 15 : Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 22 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.

A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 41 : Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 42 : Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần.

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì.

Câu 43 : Bên trong nguồn điện

A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường

B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường

C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động.

D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường

Câu 44 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 45 : Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì

A. độ lớn của vận tốc thay đổi

B. động năng của hạt thay đổi.

C. hướng của vận tốc thay đổi

D. vận tốc không thay đổi.

Câu 46 : Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 47 : Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G=Đf

A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.

B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.

C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực.

D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.

Câu 48 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3

C. 4.

D. 5

Câu 49 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 59 : Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u=U0cos100πt (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1150s.

B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 1150s.

C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt.

D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng.

Câu 62 : Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung

A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V

B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V

C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V

D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V

Câu 81 : Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 82 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ.

B. Tia β+.

C. Tia α

D. Tia X.

Câu 83 : Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị đo là

A. Ω-1

B. K-1

C. Ω.m

D. V.K-1

Câu 84 : Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

A. sắt.

B. không khí ở 00C.

C. nước.

D. không khí ở 250C.

Câu 85 : Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 86 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau π4.

C. đồng pha nhau.

D. lệch pha nhau π2.

Câu 87 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 90 : Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

A. (1) và (3) đúng

B. (2) và (3) đúng

C. (2) và (4) đúng

D. (1) và (4) đúng

Câu 95 : Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật

A. nhỏ hơn 1,5 lần.

B. lớn hơn 1,25 lần.

C. lớn hơn 1,5 lần.

D. nhỏ hơn 1,25 lần.

Câu 122 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.

Câu 123 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. khả năng thực hiện công.

B. tốc độ biến thiên của điện trường.

C. mặt tác dụng lực.

D. năng lượng

Câu 124 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.

B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.

D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.

Câu 125 : Gọi mp; mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân XZA. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. Zmp + (A – Z)mn < m.

B. Zmp + (A – Z)mn > m.

C. Zmp + (A – Z)mn = m.

D. Zmp + Amn = m.

Câu 126 : Chọn câu sai dưới đây

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng

B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 127 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.

B. bị đổi màu.

C. bị thay đổi tần số.

D. không bị tán sắc

Câu 128 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 131 : Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được

A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm.

B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm.

C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm.

D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp.

Câu 133 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Trong một giờ, khối lượng Mặt Trời giảm

A. 3,12.1013 kg

B. 0,78.1013 kg.

C. 4,68.1013 kg.

D. 1,56.1013 kg.

Câu 135 : Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Đây là dây hai đầu cố định hay một đầu cố định một đầu tự do? Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là?

A. Hai đầu cố định, fmin = 10 Hz.

B. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 10 Hz.

C. Hai đầu cố định, fmin = 20 Hz.

D. Một đầu cố định một đầu tự do, fmin = 20 Hz.

Câu 162 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 163 : Trong các loại tia: Rơn–ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại.

C. tia Rơn–ghen.

D. tia đơn sắc màu lục.

Câu 164 : Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 166 : Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

Câu 179 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Câu 202 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0

B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cosφ = 1

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ<1

Câu 203 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

Câu 204 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.

B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.

Câu 207 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 208 : Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanomet đến 380 nm.

B. từ 10-12 m đến 10-9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimet.

Câu 210 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:

A. số nơtron.

B. số proton.

C. khối lượng.

D. số nuclôn

Câu 241 : Phanh điện từ sử dụng trong các xe có tải trọng lớn là ứng dụng của

A. cộng hưởng điện từ.

B. dòng Fu-cô.

C. dao động tắt dần.

D. lực ma sát trượt.

Câu 243 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

Câu 244 : Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ

A. không khí vào nước đá

B. nước vào không khí.

C. không khí vào thủy tinh.

D. không khí vào thủy tinh.

Câu 245 : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. làm dao mổ trong y học

B. trong truyền tin bằng cáp quang.

C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu đọc đĩa CD

Câu 246 : Trong sự phân hạch của hạt nhân U92235, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu đúng là

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra

Câu 247 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.

C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.

D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.

Câu 263 : Ba dây dẫn thẳng dài song song được đặt trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Dây thứ hai nằm giữa, cách hai dây kia cùng một đoạn a = 5 cm. Dòng điện qua ba dây cùng chiều và có cường độ là I1 = 2I3 = 4 A, I2 = 5 A. Lực từ tác dụng lên 1 m dây của dây thứ hai

A. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 12. 10-5 N.

B. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 12. 10-5 N.

C. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 4. 10-5 N.

D. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 4. 10-5 N.

Câu 268 : Hai quả cầu nhỏ A và B tích điện lần lượt là – 2. 10-9 C và 2. 10-9 C được treo ở đầu hai sợi dây tơ cách điện dài bằng nhau. Điểm treo hai dây là M và N cách nhau 2 cm. Biết hệ được đặt trong điện trường đều và dây treo có phương thẳng đứng khi hệ nằm cân bằng. Vectơ cường độ điện trường

A. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 4,5. 104 V/m.

B. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 900 V/m

C. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 4,5. 104 V/m.

D. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 900 V/m

Câu 281 : Pin Vôn – ta gồm

A. một cực bằng kẽm và một cực bằng chì.

B. một cực bằng kẽm và một cực bằng đồng.

C. một cực bằng chì và một cực bằng chì điôxit.

D. một cực bằng chì và một cực bằng đồng.

Câu 282 : Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1Đ2 giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì

A. đèn Đ1Đ2 đều sáng lên ngay.

B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay.

C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ.

D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 sáng lên từ từ.

Câu 285 : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

A. điện trở mạch ngoài nhỏ không đáng kể.

B. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối các linh kiện điện trong mạch điện.

C. không mắc cầu chì cho mạch điện.

D. mạch điện sử dụng nguồn điện có năng lượng thấp.

Câu 287 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo tia sáng.

C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

Câu 288 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 289 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng

Câu 290 : Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. nuclôn nhưng khác số prôtôn

B. prôtôn nhưng khác số nuclôn

C. nuclôn nhưng khác số nơtron

D. nơtron nhưng khác số prôtôn

Câu 321 : Cáp quang dùng để nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng

A. giao thoa sóng ánh sáng.

B. tán sắc ánh sáng

C. phản xạ toàn phần

D. nhiễu xạ ánh sáng

Câu 322 : Định luật Len-xơ dùng để xác định

A. độ lớn của suất điện động cảm ứng

B. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn

C. độ lớn của dòng điện cảm ứng.

D. chiều của dòng điện cảm ứng

Câu 323 : Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền chậm nhất trong

A. sắt.

B. không khí ở 00C

C. nước.

D. không khí ở 250C

Câu 325 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 326 : Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 327 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng

A. công của lực lạ tác dung lên điện tích dương q

B. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và thời gian thực hiện công ấy.

C. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

D. thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó

Câu 328 : Sóng điện từ

A. là sóng dọc và truyền được trong chân không

B. là sóng ngang và truyền được trong chân không

C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.

Câu 329 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 361 : Các thiết bị điện như quạt điện, máy bơm, máy biến thế…, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do

A. nhiệt toả ra do ma sát giữa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy

B. nhiệt tỏa trên điện trở trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun – Lenxơ.

C. tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lõi sắt bên trong máy, làm cho lỏi sắt nóng lên

D. các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra.

Câu 362 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

B. tăng vì chu kì dao động điều hoà của nó giảm

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 363 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

Câu 366 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ

Câu 367 : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1

B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π2 so với cường độ dòng điện qua nó

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.

D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.

Câu 368 : Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ.

B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ.

D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 370 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 402 : Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.

B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.

Câu 403 : Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 404 : Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch biến điệu

C. Mạch khếch đại

D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần

Câu 407 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?

A. A12+A22

B. A1+A22

C. A1+A2

D. A1+A22

Câu 408 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 409 : Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không?

A. Hai đầu đoạn RL

B. Hai đầu đoạn RLC.

C. Hai đầu đoạn LC

D. Hai đầu R

Câu 410 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí

Câu 412 : Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài

B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn

C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp

Câu 414 : Chùm ánh sáng laze không  được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang.

B. làm dao mổ trong y học

C. làm nguồn phát siêu âm

D. trong đầu đọc đĩa CD.

Câu 417 : Tia α

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.

B. là dòng các hạt nhân He24

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. là dòng các hạt nhân Ti13 

Câu 426 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì

A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.

B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi

C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi

D. năng lượng của electron bị thay đổi.

Câu 441 : Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?

A. Bức xạ nhìn thấy.

B. Bức xạ gamma.

C. Bức xạ tử ngoại.

D. Bức xạ hồng ngoại

Câu 442 : Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 443 : Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N.

B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 444 : Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:

A. (1), (4) và (5)

B. (1), (2) và (4).

C. (3) và (5)

D. (2) và (3).

Câu 445 : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là:

A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.

B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.

C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.

D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố

Câu 449 : Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết

A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.

B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở

C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở

D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở

Câu 451 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau

B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín

C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó

D. các đường sức là các đường có hướng

Câu 457 : Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi

A. hai mặt cầu lồi

B. hai mặt phẳng

C. hai mặt cầu lõm

D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng

Câu 459 : Đơn vị đo của cường độ âm là

A. dB (đề-xi ben)

B. W.m2

C. B (ben)

D. W/m2.

Câu 463 : Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng l. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện l. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l=k+12λ4  với k=0,1,2,….

B. C.  với k=1,2,3,…. với k=1,2,3,….

C. l=kλ4 với k=1,2,3,….

D. l=k+12λ2 với k=0,1,2,…

Câu 466 : Một bạn học sinh nặng 50kg. Năng lượng nghỉ của bạn học sinh đó bằng

A. 4,50.1018J.

B. 2,25.1018J.

C. 1,50.1010J.

D. 0,75.1010J.

Câu 481 : Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên 

A. hiện tượng cảm ứng điện từ

B. tác dụng của từ trường lên dòng điện

C. hiện tượng quang điện

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm

Câu 482 : Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?

A. Li độ và vận tốc

B. Gia tốc với vận tốc

C. Li độ và gia tốc

D. Gia tốc lực kéo về

Câu 483 : Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch

B. dịch thủy tinh

C. thủy tinh thể

D. giác mạc

Câu 484 : Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì

A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy

B. tiêu hao quá nhiều năng lượng

C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng

D. hỏng nút khởi động

Câu 485 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng

B. phản xạ toàn phần.

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 487 : Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 47,4.10-11 m

B. 132,5.10-11 m

C. 84,8.10-11 m

D. 21,2.10-11 m.

Câu 488 : Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao?

A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì

B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ

C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh

D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu

Câu 489 : ng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. gương phẳng

B. gương cầu

C. cáp dẫn sáng trong nội soi.

D. thấu kính

Câu 490 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

Câu 491 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là

A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ

B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ

C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau

D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì

Câu 496 : Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X

C. Tia γ không mang điện

D. Tia γ không phải là sóng điện từ

Câu 499 : Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển

Câu 506 : Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. tần số

Câu 523 : Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển

C. Đơn vị của suất điện động là Jun

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở

Câu 525 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

Câu 526 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Định hướng cao

B. Kết hợp cao

C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 527 : Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?

A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn.

B. Số prôtôn và số nuclôn

C. Chỉ số prôtôn

D. Chỉ số nuclôn.

Câu 528 : Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là

A. sóng cực ngắn.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.

D. sóng dài.

Câu 529 : NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì

A. Na+K+ là cation

B. Na+ và OH- là cation

C. Na+ và Cl- là cation

D. OH- và Cl- là cation.

Câu 530 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang - phát quang

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 531 : Tia X được phát ra khi

A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.

B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.

C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.

D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn.

Câu 532 : Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của

A. thời gian

B. công suất

C. công

D. lực

Câu 534 : Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?

A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp

B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp

C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì

D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ

Câu 535 : Sóng cơ có tần số 160 kHz là

A. hạ âm

B. siêu âm

C. âm nghe được

D. nhạc âm

Câu 541 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong

A. Quạt điện.

B. Lò vi sóng.

C. Nồi cơm điện.

D. Bếp từ.

Câu 542 : Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A. sóng chạy

B. sóng ngang.

C. sóng dọc.

D. sóng dừng.

Câu 544 : Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ

A. vạch phát xạ

B. liên tục

C. vạch hấp thụ

D. đám hấp thụ.

Câu 562 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn

A. biến thiên không cùng tần số với nhau

B. cùng phương với nhau

C. biến thiên vuông pha với nhau

D. biến thiên cùng pha với nhau.

Câu 566 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.

Câu 568 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều

D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều

Câu 570 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực

B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực

C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần

D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần

Câu 575 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài

D. từ ngoài vào trong.

Câu 576 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng quang điện ngoài.

B. Hiện tượng ion hóa.

C. Hiện tượng quang điện trong

D. Hiện tượng phát quang.

Câu 577 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 578 : Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài

B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn

C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh

D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh

Câu 580 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím.

Câu 581 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên

A. hiệu ứng Jun – Lenxơ.

B. hiện tượng tự cảm.

C. hiện tượng nhiệt điện.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 582 : Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi

A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ

B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

C. góc chiết quang A là góc vuông.

D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

Câu 584 : Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?

A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường

B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại.

C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.

D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy.

Câu 605 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A.rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không.

D. lỏng, khí và chân không

Câu 606 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B.trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

C.sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 608 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.

B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 609 : Kim loại dẫn điện tốt vì

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn

B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác

D. Mật độ các ion tự do lớn

Câu 611 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 612 : Ứng dụng nào sau đây là của tia catod?

A. đèn hình tivi

B. dây mai – xo trong ấm điện

C. hàn điện

D. buzi đánh lửa

Câu 613 : Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử

B. độ lớn điện tích đó

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.

D. hằng số điện môi của của môi trường

Câu 618 : Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

A. 4.10-2 s.

B. 4.10-11 s

C. 4.10-5 s.

D. 4.10-8 s.

Câu 621 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật

C. luôn hướng về vị trí cân bằng

D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

Câu 622 : Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. phẫu thuật mạch máu

B. chữa một số bệnh ngoài da

C. phẫu thuật mắt

D. chiếu điện, chụp điện.

Câu 623 : Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhauB.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

C.một dải ánh sáng trắng

D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247