Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Lực ma sát trược không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc

B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc.

C. Diện tích mặt tiếp xúc.

D. Tính chất mặt tiếp xúc.

Câu 5 : Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là

A. cần một nhiệt độ rất cao mới có thể xảy ra.

B. tỏa một nhiệt lượng lớn.

C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ.

D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn.

Câu 6 : Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng

B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang

C. Sóng điện từ luôn lan truyển với tốc độ c=3.108m/s

D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

Câu 7 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1030 J

B. 3,3696.1029 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 8 : Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm là sóng cơ học truyển được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng đọc.

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 10 : Khi một lỏi sắt từ được luổn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. bị giảm nhẹ chút ít.

B. bị giảm mạnh.

C. tăng nhẹ chút ít.

D. tăng mạnh.

Câu 12 : Theo định luật khúc xạ thì

A. ta khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. góc tới tăng bao nhiêu lẩn thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu 13 : Trong dao động cưỡng bức thì

A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điểu hòa theo thời gian.

B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian.

C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.

D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điểu hòa theo thời gian.

Câu 15 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 17 : Một khung đây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẳng của khung đây đến vị trí

A. vuông góc với các đường sức từ.

B. song song với các đường sức từ.

C. song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây.

D. tạo với các đường sức từ góc 45°

Câu 35 : Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ.

A. x=23cos2πt+π6 cm

B. x=23cos2πt+π2 cm

C. x=4cos2πtπ6 cm

D. x=4cos2πt5π6 cm

Câu 41 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng.

A. trong kĩ thuật hàn điện.

B. trong kĩ thuật mạ điện.

C. trong điốt bán dẫn.

D. trong ống phóng điện tử.

Câu 43 : Khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ thì chùm tia sáng ló ra khỏi hệ tán sắc của máy quang phổ trước khi tới thấu kính của buồng ảnh là

A. một chùm tia phân kỳ màu trắng.

B. một chùm tia sáng song song.

C. nhiều chùm tia sáng song song.

D. một chùm tia phân kì có nhiều màu.

Câu 44 : Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì

A. cốc thạch anh có thành dày hơn.

B. thạch anh cứng hơn thủy tinh.

C. thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thủy tinh.

D. cốc thạch anh có đáy dày hơn.

Câu 45 : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xay ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

B.  hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

C. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

Câu 46 : Khi chế tạo các máy móc, phải làm sao cho tần số dao động riêng f0 của mỗi bộ phận và tần số biến đổi f của các lực có thể tác dụng lên bộ phận ấy thỏa mãn điều kiện gì?

A. f0 phải gần với giá trị f.

B. f0 và f phải rất nhỏ.

C. f0 phải khác nhiều giá trị f.

D. f0 và f phải rất lớn.

Câu 47 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng.

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 50 : Hãy tìm phát biểu sai?

A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.

B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.

C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.

D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

Câu 51 : Suất điện động (ξcủa nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. tác dụng nhiệt.

B. tác dụng hóa học.

C. thực hiện công của nguồn điện.

D. tác dụng sinh lí.

Câu 52 : Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia λ

B. Tia laze

C. Tia hồng ngoại

D. Tia α

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F với hai lực F1 và F2

A. F không bao giờ bằng F1 và F2

B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2

C. F luôn luôn lớn hơn F1 hoặc F2

D. F1F2FF1+F2

Câu 61 : Ở Việt Nam hiện tại tính đến tháng 3-2019 chưa có lại nhà máy điện nào sau đây hoạt động?

A. Nhà máy thủy điện.

B. Nhà máy điện hạt nhân.

C. Nhà máy điện gió.

D. Nhà máy nhiệt điện.

Câu 81 : Trong hệ SI hằng số hấp dẫn G có đơn vị là

A. Nm2/kg2

B. N kg2/m2

C. kg2/N m2

D. m2/kg2N

Câu 84 : Cho các môi trường trong suốt có chiết suất n1=1,5;n2=4/3;n3=1;n4=2Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi tia sáng đơn sắc chiếu từ môi trường

A. n1 sang môi trường n2

B. n3 sang các môi trường n4

C. n2 sang các môi trường n4

D. n4 sang môi trường n1

Câu 85 : Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.

C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 87 : Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc?

A. Dao động dọc theo phương truyền sóng.

B. Dao động theo phương thẳng đứng.

C. Dao động dọc theo phương ngang.

D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 89 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn

A. Số nơtrôn

B. Số nuclon.

C. Sô prôton.

D. Khối lượng.

Câu 91 : Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.

Câu 92 : Trong không khí, người ta bố trí hai điện tích có cùng độ lớn 0,5μC nhưng trái dấu cách nhau 2m. Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000V/m hướng vuông góc với B.

B. đường nối hai điện tích bằng 0.

C. 9000V/m hướng về phía điện tích âm.

D. 9000V/m hướng về phía điện tích dương.

Câu 95 : Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. các điện tích bị mất đi.

C. electron chuyển từ vật này sang vật khác.

D. vật bị nóng lên.

Câu 101 : Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 104 : Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.

B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau.

C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau.

D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường.

Câu 105 : Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?

A. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

B. Nhiệt có thể truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.

C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 108 : Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì

A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng.

B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng.

C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.

D. mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học.

Câu 111 : Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất nào sau đây của vật?

A. Tính chất nhanh hay chậm.

B. Lượng vật chất nhiều hay ít.

C. Mức quán tính lớn hay nhỏ.

D. Kích thước lớn hay nhỏ.

Câu 113 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm.

B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. các ion dương.

Câu 121 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 122 : Sự điều tiết của mắt là

A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.

B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.

C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.

D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.

Câu 124 : Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. quang – phát quang

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 126 : Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.

B. Tốc độc cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

D. Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

Câu 127 : Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?

A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.

B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.

C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.

D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.

Câu 128 : Lực hạt nhân còn được gọi là

A. Lực hấp dẫn.

B. Lựa tương tác mạnh

C. Lực tĩnh điện.

D. Lực tương tác điện từ.

Câu 129 : Cho một nam châm rơi thẳng đứng chui qua một vòng dây dẫn kín (C) cố định như hình vẽ. Khi nhìn vào vòng dây từ trên xuống, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong (C)

A. Ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.

B. Cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm đi qua vòng dây.

C. Luôn ngược chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.

D. Luôn cùng chiều kim đồng hồ khi nam châm tiến lại gần vòng dây và cả sau khi nam châm tiến ra xa vòng dây.

Câu 130 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để

A. đúc điện

B. mạ điện

C. sơn tĩnh điện

D. luyện nhôm

Câu 131 : Phương trình biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng là

A. p1V1T1=p2V2T2

B. p1V2=p2V1

C. p1T1=p2T2

D. p1V1=p2V2

Câu 132 : Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra

A. bức xạ gamma

B. tia tử ngoại

C. tia Rơn-ghen

D. sóng vô tuyến

Câu 133 : Nhận xét không đúng về điện môi là

A. Điện môi là môi trường cách điện.

B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.

D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.

Câu 137 : Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. Hai quang phổ vạch không giống nhau.

B. Hai quang phổ vạch giống nhau.

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 138 : Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. Sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. Hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. Sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. Sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Câu 142 : Một người đeo kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

Câu 162 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện – phát quang

B. hóa – phát quang

C. nhiệt – phát quang

D. quang – phát quang

Câu 163 : Hạt nhân 612C được tạo thành bởi các hạt

A. electron và nuclon

B. proton và nơtron

C. nơtron và electron

D. proton và electron

Câu 165 : Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm

C. vật chứa rất ít điện tích

D. điểm phát ra điện tích

Câu 166 : Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ

B. trộn sóng điện từ tần sóng điện từ giảm xuống

C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

Câu 169 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A. tanφ=A1cosφ1+A2cosφ2A1sinφ1+A2sinφ2

B. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1A2cosφ2

C. tanφ=A1sinφ1+A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

D. tanφ=A1sinφ1A2sinφ2A1cosφ1+A2cosφ2

Câu 171 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.

B. Đơn vị của nội năng là J.

C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

Câu 172 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.

C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.

Câu 175 : Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương.

B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn.

C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ ánh sáng mạnh hay yếu.

D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).

Câu 176 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. lò xo không biến dạng

B. vật có vận tốc cực đại

C. vật đi qua vị trí cân bằng

D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu 177 : Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Câu 179 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γSắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng photon giảm dần là

A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.

B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 180 : Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 184 : Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số?

A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn.

B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn.

C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ.

D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.

Câu 205 : Khi bị nung nóng đến 3000C thì thanh vonfam phát ra

A. Tia rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia rơn-ghen

C. Tia tử ngoại, tia rơn-ghen và tia hồng ngoại

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 207 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc

D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì

Câu 213 : Chọn câu sai. Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

A. đặt vào vật chuyển động tròn

B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn

C. có độ lớn không đổi

D. có phương và chiều không đổi

Câu 214 : Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?

A. H11 và H12

B. U92235 và P94239u

C. U92235 và H12

D. H11 và P94239u

Câu 215 : Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là

A. kích thước

B. hình dáng

C. nguyên tắc hoạt động

D. số lượng các cực

Câu 216 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang – phát quang

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 221 : Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí

B. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất

C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit

D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm

Câu 222 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ

A. nghiêng sang phải

B. nghiêng sang trái

C. ngả người về phía sau

D. chúi người về phía trước

Câu 241 : Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?

A. Bức xạ nhìn thấy

B. Bức xạ gamma

C. Bức xạ tử ngoại

D. Bức xạ hồng ngoại

Câu 242 : Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. Nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. Phản xạ ánh sáng

Câu 243 : Động năng của một vật sẽ giảm khi

A. Vận tốc của vật không đổi

B. Vận tốc của vật tăng

C. Vận tốc của vật giảm

D. Khối lượng của vật tăng

Câu 244 : Cho các kết luận sau về sự phóng xạ

A. (1), (4) và (5)

B. (1), (2), và (4)

C. (3) và (5)

D. (2) và (3)

Câu 245 : Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động

A. thẳng

B. thẳng đều

C. biến đổi đều

D. tròn đều

Câu 246 : Vật chuyển động chậm dần đều

A. véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động

B. gia tốc của vật luôn luôn dương

C. véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động

D. gia tốc của vật luôn luôn âm

Câu 249 : Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết

A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở

B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở

C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở

D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở

Câu 251 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau

B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín

C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó

D. các đường sức là các đường có hướng

Câu 256 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(πt+π2) cmTần số góc của vật là

A. 0,5 (rad/s)

B. 2 (rad/s)

C. 0,5π (rad/s)

D. π (rad/s)

Câu 266 : Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng?

A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.

B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở lên bão hòa và không khí có độ ẩm cực đại.

C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.

D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.

Câu 281 : Số nuclon có trong hạt nhân A79197u là:

A. 197

B. 276

C. 118

D. 79

Câu 283 : Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động?

A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.

B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.

C. Đơn vị của suất điện động là Jun.

D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.

Câu 285 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.

B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.

D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

Câu 286 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Định hướng cao

B. Kết hợp cao

C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

Câu 288 : Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn

A. Tác dụng vào cùng một vật.

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. Không bằng nhau về độ lớn.

D. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

Câu 289 : Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?

A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.

B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).

C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.

D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q=λ.m trong đó λ à nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật.

Câu 290 : Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang – phát quang.

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 291 : Tia X được phát ra khi:

A. Chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn.

B. Chùm electron có động năng nhỏ đập vào vật rắn.

C. Chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn.

D. Chùm electron có động năng lớn đập vào vật rắn.

Câu 302 : Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A. sóng chạy.

B. sóng ngang.

C. sóng dọc.

D. sóng dừng.

Câu 321 : Công là đại lượng

A. véctơ, có thể âm hoặc dương.

B. vô hướng, có thể âm hoặc dương.

C. véctơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

Câu 322 : Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?

A. Li độ và vận tốc.

B. Gia tốc với vận tốc.

C. Li độ và gia tốc.

D. Gia tốc lực kéo về.

Câu 323 : Chuyển động của đầu van xe đạp so với mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là:

A. chuyển động tròn.

B. chuyển động thẳng.

C. chuyển động cong.

D. đứng yên.

Câu 324 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Thể tích chất lỏng.

B. Bản chất của chất lỏng.

C. Diện tích mặt thoáng chất lỏng

D. Chiều sâu của chất lỏng.

Câu 325 : Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. phản xạ toàn phần.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 327 : Biết bán kính Bo là r0=5,3.1011mBán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 47,4.10-11m.

B. 132,5.10-11m.

C. 84,8.10-11m.

D. 21,2.10-11m.

Câu 328 : Trong chuyển động rơi tự do của một vật, đồ thị biểu diễn đường đi S phụ thuộc vào t2

A. đường Parabol.

B. đường Hypebol.

C. đường thẳng.

D. đường elip.

Câu 329 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:

A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.

Câu 330 : Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. gương phẳng.

B. gương cầu.

C. cáp dẫn sáng trong nội soi.

D. thấu kính.

Câu 331 : Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là:

A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ.

B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ.

C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau.

D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kỳ.

Câu 333 : Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực. Để chất điểm cân bằng thì hai lực phải

A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.

B.  cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.

C. ngược chiều, cùng độ lớn.

D. cùng giá, cùng độ lớn.

Câu 335 : Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.

C. Tia γ không mang điện.

D. Tia γ không phải là sóng điện từ.

Câu 339 : Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

B. cường độ của điện trường.

C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 346 : Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng

A. mức cường độ âm.

B. đồ thị dao động âm.

C. cường độ âm.

D. tần số.

Câu 362 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn

A. biến thiên không cùng tần số với nhau

B. cùng phương với nhau

C. biến thiên vuông pha với nhau

D. biến thiên cùng pha với nhau

Câu 366 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật thiếu êlectron

B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật thừa êlectron

C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật đã nhận thêm các ion dương

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật đã nhận thêm êlectron

Câu 368 : Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều?

A. ω=ΔφΔt

B. ω=ΔφΔt2

C. ω=ΔsΔt

D. ω=ΔφR

Câu 369 : Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?

A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp

B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp

C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt

D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt

Câu 370 : Phát biểu nào sau đây về mặt cận là đúng?

A. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

B. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

C. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.

D. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

Câu 375 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều

A. từ trái sang phải

B. Từ trên xuống dưới

C. từ trong ra ngoài

D. Từ ngoài vào trong

Câu 377 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của khách hàng đi máy bay là

A. Tia hồng ngoại

B. Tia tử ngoại

C. Tia gamma

D. Tia rơn-ghen

Câu 379 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh

A. thật, cách thấu kính 10cm

B. ảo, cách thấu kính 10cm

C. thật, cách thấu kính 20cm

D. ảo, cách thấu kính 20cm

Câu 380 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên

A. hiệu ứng Jun – lenxơ

B. Hiện tượng tự cảm

C. hiện tượng nhiệt điện

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 381 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím

Câu 384 : Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?

A. Tia Rơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường

B. Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại

C. Tia Rơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại

D. Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy

Câu 396 : Hình vẽ bên khi dịch nhanh con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều

A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P

B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q

C. IR từ N đến M; Itc = 0

D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q

Câu 405 : Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và chân không

B. Rắn, lỏng và khí

C. rắn, khí và chân không

D. Lỏng, khí và chân không

Câu 406 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là XC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 90° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 30° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. sớm pha 60° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. cùng pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 408 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 409 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ môi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với không khí, khi góc tới bằng 30° thì góc khúc xạ bằng 45°Nếu tăng góc tới bằng 60° thì

A. tia khúc xạ hợp với mặt phân cách một góc 30°

B. góc khúc xạ bằng 90°

C. tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ

D. không có tia khúc xạ

Câu 412 : Ứng dụng nào sau đây là của tia Katot?

A. Đèn hình tivi

B. Dây mai-xo trong ấm điện

C. Hàn điện

D. Buzi đánh lửa

Câu 414 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là

A. pTV=hng s

B. pVT=hng s

C. p1V1T1=p2V2T2

D. pV~T

Câu 416 : Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10km. Việc xác định vị trí ô tô như trên còn thiếu yêu tố gì?

A. Vật làm mốc

B. Mốc thời gian

C. Thước đo và đồng hồ

D. Chiều dương trên đường đi

Câu 418 : Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thỏa mãn điều kiện

A. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt

B. tiết diện nhỏ, hở một đầu và không bị nước dính ướt

C. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu

D. tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt

Câu 425 : Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm 273°C

B. Khi t=0°Cáp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B

C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ

D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A

Câu 441 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.

B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.

C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.

D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

Câu 442 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.

D. gia tốc trọng trường.

Câu 443 : Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tần số sóng

Câu 446 : Tia tử ngoại được dùng

A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.

C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.

D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 447 : Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong.

B. quang điện ngoài.

C. tán sắc ánh sáng.

D. phát quang của chất rắn.

Câu 448 : Chọn một đáp án sai  khi nói về dòng điện Phu cô:

A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt

B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ

C. trong công tơ điện  có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện

D. là dòng điện có hại

Câu 449 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát).

B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài.

C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.

Câu 450 : Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 

A. có thể dương hoặc âm.

B. như nhau với mọi hạt nhân.

C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.

D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.

Câu 451 : Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.

B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.

D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.

Câu 453 : Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.

B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.

C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.

D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.

Câu 454 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 457 : Trong phản ứng sau đây n+U92235M4295o+L57139a+2X+7βHạt X là

A. electron.

B. nơtron.

C. proton.

D. heli.

Câu 461 : Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của

A. dòng điện fuco.

B. phóng điện trong chất rắn.

C. dòng điện trong chất điện phân.

D. thuyết electron.

Câu 486 : Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện

A. có hiệu điện thế.

B. có điện tích tự do.

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.

D. có nguồn điện.

Câu 488 : Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 490 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?

A. giữa một nam châm và một dòng điện.

B. giữa hai nam châm.

C. giữa hai dòng điện.

D. giữa hai điện tích đứng yên.

Câu 495 : Hạt nhân C1735

A. 35 nuclôn

B. 18 proton

C. 35 nơtron

D. 17 nơtron

Câu 497 : Cho phản ứng hạt nhân C1735l+XZAn+A1837rTrong đó hạt X có

A. Z = 1; A = 3

B. Z = 2; A = 4

C. Z = 2; A = 3

D. Z = 1; A = 1

Câu 524 : Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. Quang - phát quang.

B. Nhiễu xạ ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng.

D. Giao thoa ánh sáng.

Câu 525 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do.

C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm.

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.

Câu 526 : Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng

B. môi trường truyền sóng

C. vận tốc truyền sóng

D. phương dao động của phần tử vật chất

Câu 528 : Cho phản ứng hạt nhân ZAX+p52138Te+3n+7β+A và Z có giá trị

A. A = 138; Z = 58

B. A = 142; Z = 56

C. A = 140; Z = 58

D. A = 133; Z = 58

Câu 531 : Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i=4cos2πft+π2A (f > 0). Đại lượng f được gọi là:

A. Pha ban đầu của dòng điện.

B. Tần số của dòng điện.

C. Tần số góc của dòng điện.

D. Chu kì của dòng điện.

Câu 532 : Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:

A. Bức xạ gamma.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia Rơn-ghen.

D. Sóng vô tuyến.

Câu 534 : Theo thuyết lượng tử  ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:

A. notron. 

B. phôtôn.

C. prôtôn.

D. êlectron.

Câu 535 : Số nuclôn có trong hạt nhân C614 là:

A. 8

B. 20

C. 6

D. 14

Câu 536 : Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?

A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.

B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.

D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua.

Câu 537 : Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra:

A. Hai quang phổ vạch không giống nhau. 

B. Hai quang phổ vạch giống nhau.

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau.

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 538 : Hạt nhân U92235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 5,46 MeV/nuelôn.

B. 12,48 MeV/nuelôn.

C. 19,39 MeV/nuclôn.

D. 7,59 MeV/nuclôn.

Câu 541 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. Của cả hai sóng đều giảm.

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. Của cả hai sóng đều không đổi.

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu 563 : Nội dung của định luật bảo toàn điện tích là:

A. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.

B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.

C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.

D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi.

Câu 567 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động giảm dần, chu kì của dao động không đi.

B. Biên độ dao động không đổi, chu kì của dao động giảm dần.

C. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều không đổi.

D. Cả biên độ dao động và chu kì của dao động đều giảm dần.

Câu 568 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

A. Năng lượng liên kết.

B. Năng lượng liên kết riêng.

C. Điện tích hạt nhân

D. Khối lượng hạt nhân.

Câu 570 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtT (A) (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:

A. Tần số góc của dòng diện.

B. Chu kì của dòng điện.

C. Tần số của dòng điện.

D. Pha ban đầu của dòng điện.

Câu 573 : Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

A. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.

B. số electron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.

C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.

D. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.

Câu 574 : Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:

A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.

B. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

D. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ.

Câu 578 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là:

A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 579 : Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn:

A. Hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. Cùng hướng chuyền động.

C. Hướng về vị trí cân bằng.

D. Ngược hướng chuyển động.

Câu 601 : Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0Công thoát của Cs bằng

A. 3,74 eV

B. 2,14 eV

C. 1,52 eV

D. 1,88 eV

Câu 604 : Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235U3894Sr+X+201nHạt nhân X có cấu tạo gồm

A. 54 prôtôn và 86 nơtron

B. 86 prôton và 54 nơtron

C. 86 prôtôn và 140 nơtron

D. 54 prôtôn và 140 nơtron

Câu 605 : Chọn phát biểu sai?

A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.

C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 2000oC phát ra.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường.

Câu 606 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ.

B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau.

C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa.

D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu.

Câu 609 : Chọn phát biểu sai.

A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.

B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.

D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi.

Câu 616 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau.

B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau.

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.

Câu 641 : Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ

A. hồ quang điện

B. lò sưởi điện

C. lò vi sóng

D. màn hình vô tuyến

Câu 648 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm

Câu 649 : Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch

A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp

B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp

C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp

D. chỉ có tụ điện C

Câu 650 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

A. Chất lỏng

B. Chất khí có áp suất cao

C. Chất khí có áp suất thấp

D. Chất rắn

Câu 654 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu 655 : Trong một dao động điều hòa thì

A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần

B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau

D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2

Câu 658 : Đơn vị của từ thông là

A. Vêbe (Wb)

B. Ampe(A)

C. Tesla (T)

D. Culông (C)

Câu 659 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=Acos(ωt+φ), gia tốc tức thời được xác định theo công thức

A. a = 2Asin(t + φ)

B. a = 2Acos(t + φ)

C. a = 2Acos(t + φ)

D. a = 2Asin(t + φ)

Câu 685 : Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. Đồ thị dao động âm.

B. Mức cường độ âm.

C. Tần số.

D. Cường độ.

Câu 687 : Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”

A. Có tác dụng nhiệt.

B. Hủy diệt tế bào.

C. Làm ion hóa không khí.

D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.

Câu 689 : Tia nào sau đây không là tia phóng xạ?

A. Tia β+

B. Tia γ

C. Tia X

D. Tia α

Câu 692 : Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

A. Mạch biến điệu

B. Loa

C. Mạch tách sóng

D. Anten thu

Câu 694 : Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là:

A. Quang phổ liên tục.

B. Quang phổ vạch hấp thụ.

C. Quang phổ vạch phát xạ.

D. Quang phổ của nguyên tử Hiđrô.

Câu 697 : Hạt nhân 1735Cl là:

A. 35 nơtron

B. 18 proton

C. 17 nơtron

D. 35 nuclôn

Câu 702 : Biết số A–vô–ga–đrô là 6,02.1023 mol1. Số nuclôn có trong 2 mol 37Li

A. 1,20.1025

B. 4,82.1024

C. 9,03.1024

D. 8,428.1024

Câu 707 : Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:

A. Có bước sóng từ 750 (nm) đến 2 (nm).

B. Có bước sóng từ 380 (nm) đến vài nanômét.

C. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ.

D. Đơn sắc, có màu tím sẫm.

Câu 721 : Quang phổ vạch phát xạ

A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích

B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục

C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng

D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục

Câu 725 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ?

A. Mang năng lượng

B. Truyền được trong chân không

C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc

D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng

Câu 728 : Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là

A. cường độ

B. mức cường độ âm

C. tốc độ truyền âm

D. tần số của âm

Câu 731 : Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. tự cảm

C. cộng hưởng điện

D. quang điện

Câu 736 : Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c=3.108 m/sBức xạ này thuộc vùng

A. sóng vô tuyến

B. hồng ngoại

C. ánh sáng nhìn thấy

D. tử ngoại

Câu 737 : Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm?

A. 9,82 ± 0,5 m/s2

B. 9,825 ± 0,5 m/s2

C. 9,825 ± 0,05 m/s2

D. 9,82 ± 0,05 m/s2

Câu 764 : Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Ampe kế

B. Công tơ điện

C. Nhiệt kế

D. Lực kế

Câu 765 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 768 : Các kim loại đều

A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi

B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau

Câu 770 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. Giữa hai nam châm

B. Giữa một nam châm và một dòng điện

C. Giữa hai dòng điện

D. Giữa hai điện tích đứng yên

Câu 773 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

C. Chiếu điện, chụp điện

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 776 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau

Câu 777 : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

B. đo bước sóng các vạch phổ

C. tiến hành các phép phân tích quang phổ

D. quan sát và chụp quang phổ của các vật

Câu 779 : Tia hồng ngoại và tia Ronghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều

B. có khả năng đâm xuyên khác nhau

C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X−quang (chụp điện)

Câu 780 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

A. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng nghỉ

C. Độ hụt khối

D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 781 : Tia α

A. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

B. Là dòng các hạt nhân H24e

C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. Là dòng các hạt nhân H11

Câu 783 : Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. Tia từ ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. Tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

C. Tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

D. Tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 784 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. Là sóng siêu âm

B. Là sóng dọc

C. Có tính chất hạt

D. Có tính chất sóng

Câu 801 : Tần số của dao động cưỡng bức

A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 805 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 806 : Đăt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R

C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại

Câu 811 : Biến điệu sóng điện từ là:

A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần

B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên

D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

Câu 812 : Tia hồng ngoại được dùng:

A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm

Câu 814 : Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?

A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau

C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau

Câu 815 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ

B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ

C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ

Câu 818 : Cho phản ứng hạt nhân X+919F24He+816OHạt X là

A. đơteri

B. anpha

C. notron

D. prôtôn

Câu 820 : Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách

A. Cho vật cọ xát với vật khác

B. Cho vật tiếp xúc với vật khác

C. Cho vật đặt gần một vật khác

D. Cho vật tương tác với vật khác

Câu 822 : Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. Độ giảm điện thế mạch ngoài

B. Độ giảm điện thế mạch trong

C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó

Câu 836 : Dụng cụ thí nghiệm gồm; máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài.

A. b, c, a, e, d

B. b, c, a, d, e

C. e, d, c, b, a

D. a, b, c, d, e

Câu 837 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên?

A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I

B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I

C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó

D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I

Câu 841 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acosωt+φ, đại lượng thay đổi theo thời gian là:

A. tần số góc ω

B. pha ban đầu φ

C. biên độ A

D. li độ x

Câu 845 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:

A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây

Câu 846 : Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng:

A. Chỉ xảy ra với chất rắn

B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng

C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí

D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh

Câu 847 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là

A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật

B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật

C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật

D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật

Câu 851 : Chọn phát biểu sai?

A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng

B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau

C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ

D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến

Câu 852 : Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại:

A. Điện phát quang

B. Hóa phát quang

C. Quang phát quang

D. Phát quang catot

Câu 853 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm t+πLC2

A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0

B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó

C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0

D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại

Câu 854 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: 

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng

B. Đây là phản ứng phân hạch

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao

D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn

Câu 855 : Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?

A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không

B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz

C. Sóng âm không truyền được trong chân không

D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường

Câu 862 : Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

D. nổ cầu chì

Câu 873 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ EBiết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường E có hướng và độ lớn là:

A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m

B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m

C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m

D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m

Câu 878 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=25 cmkhối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04 T. Cho g=10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0

A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A

B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A

C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A

D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A

Câu 879 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?

A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài

B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong

C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ

D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ

Câu 883 : Sóng điện từ là

A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi

C. sóng dọc

D. điện từ trường lan truyền trong không gian

Câu 884 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?

A. Lò sưởi điện

B. Lò vi sóng

C. Hồ quang điện

D. Màn hình vô tuyến điện

Câu 885 : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (Ensang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì

A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng ε=EmEn

D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng ε=EmEn

Câu 886 : Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. quang điện trong

B. quang phát quang

C. cảm ứng điện từ

D. tán sắc ánh sáng

Câu 888 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion trong điện trường

B. các electron trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 890 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló

A. truyền thẳng

B. phản xạ ngược trở lại

C. đi qua tiêu điểm ảnh chính

D. đi qua quang tâm

Câu 896 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclôn

C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử

Câu 925 : Cường độ dòng điện i=5cos100πt (A)

A. giá trị cực đại 52 A

B. chu kì 0,2 s

C. giá trị hiệu dụng 2,52 A

D. tần số 100 Hz

Câu 944 : Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

A. xác định chiều dài con lắc

B. xác định gia tốc trọng trường

C. xác định chu kì dao động

D. khảo sát dao động điều hòa của một vật

Câu 945 : Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào

A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ

B. đặc tính của hệ dao động

C. kích thích ban đầu

D. biên độ của vật dao động

Câu 946 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A. chu kì dao động

B. chu kì riêng của dao động

C. tần số dao động

D. tần số riêng của dao động

Câu 948 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng

D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 962 : Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:

A. x=2cos2πt+π6cm

B. x=3sin5πt cm

C. x=2tcos0,5πt cm

D. x=5cosπt+1 cm

Câu 964 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng

C. hai bước sóng

D. nửa bước sóng

Câu 965 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi

B. chu kì của sóng tăng

C. bước sóng của sóng không thay đổi

D. bước sóng giảm

Câu 968 : Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip

B. một đường sin

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ

D. một đường thẳng song song với trục hoành

Câu 970 : Máy biến áp là một thiết bị dùng để

A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện

B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số

C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều

D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều

Câu 972 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:

A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm

B. gồm điện trở thuần và tụ điện

C. chỉ có cuộn cảm

D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện

Câu 974 : Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. biên độ dao động

B. li độ dao động

C. bình phương biên độ dao động

D. tần số dao động

Câu 975 : Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:

A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ

B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn

C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn

D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

Câu 1006 : Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. f=12πLC

B. f=1LC

C. f=12πLC

D. f=2πLC

Câu 1007 : Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li là

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 1008 : Dao động điều hòa là:

A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian

B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định

C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian

D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định

Câu 1010 : Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m)

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2)

C. Oát trên mét vuông (W/m2)

D. Đề−xi Ben (dB)

Câu 1015 : Máy biến áp là những thiết bị có khả năng

A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều

B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều

C. biến đổi điện áp xoay chiều

D. biến đổi điện áp một chiều

Câu 1020 : Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường

A. In ôn hướng theo phương nằm ngang

B. luôn hướng theo phương thẳng đứng

C. trùng với phương truyền sóng

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 1021 : Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì

A. cơ năng biến thiên điều hòa

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi véc − tơ gia tốc đổi chiều

Câu 1028 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng

B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm

C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng

D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm

Câu 1041 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau

D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng

Câu 1053 : Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

A. không tích điện

B. tích điện âm

C. được nối đất

D. được chắn bởi tấm thủy tinh dày

Câu 1068 : Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng

A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ

B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

C. điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn

D. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)

Câu 1070 : Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen

A. Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện

B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường

C. từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn

D. điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường

Câu 1071 : Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì

A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây

C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu

D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động

Câu 1072 : Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai

A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng

B. bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện

C. quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn

D. trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn

Câu 1078 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải

A. tăng lực căng dây gấp 2 lần

B. tăng lực căng dây gấp 4 lần

C. giảm lực căng dây đi 2 lần

D. giảm lực căng dây đi 4 lần

Câu 1079 : Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại

B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến

C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, và tia gamma

Câu 1080 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do

B. electron, ion dương và ion âm

C. ion dương và electron tự do

D. electron và lỗ trống

Câu 1082 : Câu phát biểu đúng là:

A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích

B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi

C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

D. Để vật có dòng điện chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật

Câu 1084 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là

A. Các electron bức khỏi các phân tử khí

B. Sự ion hóa do va chạm

C. Sự ion hóa do các tác nhân đưa vào trong chất khí

D. Không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi

Câu 1087 : Hiện tượng các tia sáng lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau là hiện tượng

A. Tán sắc ánh sáng

B. Phản xạ ánh sáng

C. Khúc xạ ánh sáng

D. Giao thoa ánh sáng

Câu 1089 : Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:

A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ

B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.

C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức

D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

Câu 1095 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phân tử dao động

C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phân tử dao động

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì

Câu 1108 : Mạch dao động lý tưởng có điện tích trên tụ C:q=102cos20tπ4CViết biểu thức của dòng điện trong mạch?

A. i=0,2sin20t+π4A

B. i=0,2cos20tπ4A

C. i=0,2cos20t+π4A

D. i=0,2sin20tπ4A

Câu 1112 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A. Khoảng vân không thay đổi

B. Khoảng vân tăng lên

C. Vị trí vân trung tâm thay đổi

D. Khoảng vân giảm xuống

Câu 1114 : Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng nhiễu xạ

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng giao thoa

Câu 1118 : Đại lượng đặt trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A. Năng lượng liên kết

B. Số proton

C. Số nuclon

D.Năng lượng liên kết riêng

Câu 1121 : Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.106 C và q2=8.106 C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cmXác định điểm M trên đường AB tại đó E2=4E1

A. M nằm trong AB với AM=2,5cm

B. M nằm trong AB với AM=5cm

C. M nằm ngoài AB với AM=2,5cm

D. M nằm ngoài AB với AM=5cm

Câu 1123 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường

B.các ion âm ngược chiều điện trường

C. các electron tự do ngược chiều điện trường

D. các prôtôn cùng chiều điện trường

Câu 1125 : Cho hai dòng điện thẳng dài có cường độ I1=I2 ngược chiều đặt song song trong không khí. Tìm tập hợp những điểm M có cảm ứng từ tại đó bằng 0?

A. Là đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

B. Là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

C. Không tồn tại điểm M

D. Là một điểm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai dòng điện

Câu 1128 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

Câu 1135 : Khi nói về sóng cơ, phát biều nào sai là?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phân từ vật chất trong một môi trường

C. Sóng cơ không truyền được trong chân không

D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất

Câu 1136 : Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng

B. một số nguyên lần nửa bước sóng

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số lẻ lần bước sóng

Câu 1141 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện

A. cho dòng không đổi qua

B. cho dòng điện biến thiên qua

C. cho dòng xoay chiều qua

D. luôn cản trở dòng xoay chiều

Câu 1151 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: chàm, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím

B. ánh sáng chàm

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng lam

Câu 1152 : Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng

B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối

C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối

D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng

Câu 1154 : Sóng điện từ nào sau đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất

A. Tia hồng ngoại

B. Ánh sáng nhìn thấy

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 1157 : Phát biểu nào sai nói về lực hạt nhân:

A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau

B. Không phụ thuộc vào điện tích và khối lượng của các nuclon

C. Là loại lực mạnh nhất trong các lực đã biết

D. Có bán kính tác dụng rất nhỏ, cỡ bằng bán kính hạt nhân

Câu 1158 : Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. Bảo toàn số notron

B. Bảo toàn khối lượng

C. Bảo toàn số nuclêon

D. Bảo toàn số prôtôn

Câu 1159 : Phản ứng hạt nhân: X+F919H24e+O816. Hạt X là:

A. anpha

B. nơtron

C. protôn

D. đơteri

Câu 1164 : Vật nào sau đây không có từ tính

A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua

B. Trái đất

C. Nam châm

D.  Thanh sắt nhiễm điện dương

Câu 1168 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh:

A. Thật, cách thấu kính 10cm

B. Ảo, cách thấu kính 10cm

C. Thật, cách thấu kính 20cm

D. Ảo, cách thấu kính 20cm

Câu 1175 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

A. Khoảng cách giũa hai nút hoạc hai bụng

B. Độ dài của sợi dây

C. Hai lần độ dài của dây

D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau

Câu 1180 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch

A. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện

B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện

C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện

D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện

Câu 1181 : Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?

A. 3 dây

B. 1 dây

C. 2 dây

D. 4 dây

Câu 1187 : Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:

A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch

B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc ω=LC

C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch

D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T = 2πLC

Câu 1190 : Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là

A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ

B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang phổ hấp thụ

C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục

D. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục

Câu 1191 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là

A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng

B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn

C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn

D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng

Câu 1194 : Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào

B. Ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn

C. Electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạnh thái kích thích có năng lượng cao

D. Sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

Câu 1195 : Chất quang dẫn là chất:

A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào

B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

C. Cho ánh sáng truyền qua

D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 1196 : Coi electron trong nguyên tử hydrô chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì vận tốc v của electron và lực tương tác F giữa nó và hạt nhân sẽ:

A. F và v cùng giảm đi 3 lần

B. F giảm đi 81 lần; v giảm đi 3 lần

C. F giảm đi 9 lần; v giảm đi 3 lần

D. F và v cùng giảm đi 9 lần

Câu 1197 : Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:

A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng

B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng

C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng

Câu 1198 : Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:

A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng

C. Đều là phản ứng dây chuyền

D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247