Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!

Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Dao động cơ tắt dần:

A. Có biên độ tăng dần theo thời gian                          

B. Luôn có hại

C. Có biên độ giảm dần theo thời gian                          

D. Luôn có lợi

Câu 3 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng  vs , bước sóng λ  và chu kì T của sóng là

A. λ=vs2πT                        

B. λ=2πvs T                    

C.  λ=VsT                 

D. λ=VST 

Câu 4 : Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O, là:

A.s=v.t                     

B.  x=x0+v.t.

C. x=v.t                   

D. một phương trình khác với các phương trình A, B, C

Câu 5 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:

A. Quang điện trong                                     

B. Quang điện ngoài

C. Cộng hưởng điện                                      

D. Cảm ứng điện từ.

Câu 6 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng:

A. Tăng bước sóng của tín hiệu.                    

B. Tăng tần số của tín hiệu,

C. Tăng chu kì của tín hiệu.                          

D. Tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 7 : Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A. Chất lỏng bị nung nóng.                           

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.

C. Chất rắn bị nung nóng.                                                              

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

Câu 8 : Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:

A. Phản xạ ánh sáng.                                    

B. Hóa - phát quang.

C. Tán sắc ánh sáng.                                     

D. Quang - phát quang.

Câu 9 : Nội năng của một vật là:

A. Tổng động năng và thế năng của vật.

B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 10 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A. n10 + U92235Xe54139+Sr3895+2n01

B. H12 + H13H14 +n10

C. n10 + U92235Bn56144+Bn3689+3n01

D. P084210 H24e +P084210

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:

A. Nằm theo hướng của lực từ.                     

B. Ngược hướng với đường sức từ.

C. Nằm theo hướng cùa đường sức từ.          

D. Ngược hướng với lực từ.

Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là:

A. 80 N/m.                  

B. 20 N/m.                

C. 40 N/m.                

D. l0 N/m.

Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A.l.                              

B. 0,5.                       

C. 0,87.                     

D. 0,71.

Câu 16 : Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho?

A. Tác dụng kéo của lực.                                                                

B. Tác dụng làm quay của lực.

C. Tác dụng uốn của lực.                                                                

D. Tác dụng nén của lực.

Câu 18 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Ylớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.

B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 21 : Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8 N và 10 N. Hỏi góc giữa hai lực 6 N và 8 N bằng bao nhiêu?

A. 30°C                         

B. 60°C         

C. 90°C               

D. 45°C

Câu 23 : Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi – lơ Ma – ri - ốt?

A. p~1V                    

B.V~1p                  

C. V~ p                  

D. p1V1=p2V2 

Câu 24 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0=5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg;k=9.109 N.m2/c2 và e=1,6.10-19C

A. 12,6 mm                 

B. 72,9 mm               

C. 1,26 mm               

D. 7,29 mm

Câu 26 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:E=12VR1=4Ω,R2=R3=10Ω Bỏ qua điện trở của Ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:

A. 1,2Ω                   

B. 0,5Ω                    

C. 1,0 Ω                  

D. 0,6Ω

Câu 33 : Một vật nhỏ khối lượng  trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:

A. 6                             

B. 20                         

C. 10                         

D. 28

Câu 42 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x=4t-10 (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm ssau 2 h chuyển động là bao nhiêu?

A. -2 km                      

B. 2 km                     

C. 8 km                     

D. -8 km

Câu 43 : Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là:

A. Khả năng đâm xuyên mạnh                     

B. Làm phát quang nhiều chất

C. Làm ion hóa mạnh môi trường                 

D. Tác dụng nhiệt

Câu 44 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác? Người ta gọi silic là chất bán dẫn vì

A. Nó không phải là kim loại, cũng không phải là điện môi.

B. Hạt tải điện trong đó có thể là êlectron và lỗ trống.

C. Điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ, tạp chất và các tác nhân ion hóa khác.

D. Cả ba lý do trên.

Câu 46 : Sóng điện từ

A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. Không truyền được trong chân không.

D. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương.

Câu 47 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là  x1=3 cosπt+π3(cm) và x2=4 cosπt-π3 (cm), hai dao động này:

A. Lệch pha nhau một góc  120°                   

B. Có biên độ tổng hợp là A=7 cm

C. Ngược pha nhau.                                      

D. Có biên độ tổng hợp A=1cm

Câu 48 : Chọn phương án đúng

A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.

B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.

C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.

D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.

Câu 49 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. Cùng tần số, cùng phương

C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 50 : Động lượng được tính bằng:

A. N/s                          

B. N.s                        

C. N.m                      

D. N.m/s

Câu 52 : Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2. Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi.

A. l,00s                        

B. l,02s                     

C. l,01s                     

D. 0,99s       

Câu 53 : Trên một sợi dây đàn hồi dài l,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là:

A. 6 nút                       

B. 3 nút                     

C. 5 nút                     

D. 7 nút

Câu 54 : Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:

A. 0 5 m.                     

B. 2,0 m.                   

C. 1,0 m.                   

D. 4,0 m.

Câu 55 : Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J.

A. 8640 C                    

B. 60 mC                  

C. 6 C                       

D. 60 C

Câu 56 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích                  

B. Khối lượng           

C. Nhiệt độ tuyệt đối   

D. Áp suất

Câu 60 : Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N0 , chu kì phóng xạ là T. số hạt còn lai sau thời gian 2T là:

A. 0,25 N0                    

B. 0,75 N0        

C. 0,125 N0

D.  0,5 N0

Câu 61 : Cuộn dây tròn dẹt gồm 20 vòng, bán kính là π  cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là B=2.10-3 T. Tính cường độ dòng điện trong cuộn dây.

A. 500 mA                  

B. 50 A                     

C. 0,05 A                  

D. 5 A

Câu 62 : Một khung dây hình tròn có diện tích S=2cm2 đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng  B=5.10-2 T.

A. 0.1 Wb                    

B. 10-5 Wb                  

C.  10-3 Wb                

D.  10-4 Wb

Câu 64 : Chùm nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa ba vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đẫ chuyển sang quỹ đạo

  A. M                         

B. L                           

C. O                          

D. N

Câu 66 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh   của AB qua thấu kính là:

A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

C. Ảnh thật, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm

D. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoan 20cm

Câu 67 : Biết NA=6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani U92238  là 238 g/mol. Trong 59,50 g U92238có số nơtron xấp xỉ là:

A. 2,38.1023      

B. 2,20.1025                

C. 1,19.1025                  

D.9,21.1024 

Câu 73 : Một chất điểm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x=5 cos10t+π2. Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn bằng 0,8N.

A. 25 cm/s                   

B. 50 cm/s               

C. 30 cm/s                   

D. 40 cm/s

Câu 83 : Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. Q=CU                 

B.  U=CQ              

C. C=QU               

D. C=UQ

Câu 84 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm

B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm                              

C. Tốc độ tryền sóng và bước sóng đều tăng                                 

D. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng

Câu 85 : So với hạt nhân  S1429i, hạt nhân C2040a  có nhiều hơn:

A. 11 notron và 6 proton                                                                

B. 5 notron và 6 proton

C. 6 notron và 5 proton                                                                 

D. 5 notron và 12 proton

Câu 87 : Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A=1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,33μm                    

B. 0,22μm                  

C.0,66.10-19μm 

D.  0,66μm

Câu 88 : Công thức nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của chiều dài vào độ tăng nhiệt độ  t.

A.l=l0αt                    

B. l=l01+αt           

C. l=l01+3αt       

D. l=l01+αt

Câu 92 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị chuẩn của động lượng:

A. kg.m/s                     

B. kg.m/m2            

C.  m/s2         

D. m/s

Câu 93 : Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc                             

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số  bậc nhất của thời gian        

C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian  

D. Gia tốc là đại lượng không đổi

Câu 94 : Một con lắc lò xo dao động  điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là:

A. 40 N/m                   

B. 50 N/m                 

C. 4 N/m                   

D. 5N/m

Câu 95 : Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây?

A. Tesla trên mét (T/m)                                                                   

B. Tesla nhân với mét (T.m)

C. Tesla trên mét bình phương T/m2        

D. Tesla nhân mét bình phương T/m2

Câu 96 : Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng:

A. Một số lẻ lần nửa bước sóng                    

B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng

C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng       

D. Một số nguyên lần bước sóng

Câu 97 : Kim loại dẫn điện tốt vì:

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn                             

B. Khoảng cách giữa các in nút mạng trong kim loại rất lớn         

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác        

D. Mật  độ các ion tự do lớn

Câu 98 : Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:

A. L=lgIIO(B)

B.  L=10lgIIO(B)

C. I=P4πR2 

D. L=lgl0I(B)

Câu 99 : Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là:

A. M=Fd     

B.  M=Fd         

C.  F1d1=F2d2                 

D.  F1d1=F2d2

Câu 101 : Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?

A. Tia S1 I                                                    

B. Tia S2 I             

C. Tia S3 I                                                    

D. Tia S1 I,S2 IS3 I đều có thể là tia tới

Câu 102 : Hạt nhân P84210o  có:

A. 210 nuclon               

B. 210 proton             

C. 84 notron               

D. 210 notron

Câu 104 : Sóng ngang là sóng:

A. Làn truyền theo phương ngang

B. Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang

C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng

Câu 106 : Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định ddiejn tích của hai quả cầu đó.

A. q1=5.10-5C, q2=-5.10-5C hoc q1=-5.10-5C,q2=5.10-5C

B. q1=5.10-5C, q2=-5.10-5C hoc q1=q2=5.10-7

C. q1=5.10-7C, q2=5.10-7C hoc q1=-5.10-7C,q2=-5.10-7C

D. q1=5.10-7C, q2=-5.10-7C hoc q1=-5.10-7C,q2=5.10-7C

Câu 107 : Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A'B' là ảnh. Khi nói về ảnh A’B’ và loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ                        

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh áo, thấu kính hội tụ                          

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Câu 108 : Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức  u=1002 cos   100πt-π6V và cường độ dòng điện i=82 cos100πt-π2(A) thì công suất tiêu thụ là:

A. 200W                      

B. 400W                   

C. 400W                   

D. 693W

Câu 109 : Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B.  Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau

A.  RA=RB4                  

B. RB=RA4                 

C. RA=RB                  

D. RA=4RB

Câu 111 : Giả sử hai hạt nhân Xvaf Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:

A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 114 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng, khí)   

B. Cũng như sóng âm sóng điện từ chỉ có thể là sóng ngang hay sóng dọc

C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không

D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền

Câu 115 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực tác dụng lên dây dẫn cpos hướng:

A. Từ Đông sang Tây                                    

B. Từ Tây sang Đông

C. Từ trên xuống dưới                                   

D.  Từ dưới lên trên

Câu 117 : Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

A. Đồ thị hình a    

B. Đồ thị hình b     

C. Đồ thị hình c     

D. Đồ thị hình d

Câu 119 : Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ô tô chiếu vào thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại:

A. Hiện tượng quang- phát quang                 

B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng                   

D. Hiện tượng quang điện ngoài

Câu 121 : Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì:

A. Tại vị trí biên động năng bằng W                

B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W

C. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W             

D. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W

Câu 122 : Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng của vật                                      

B. Vận tốc của các phần tử cấu tạo nên vật

C. Khối lượng của từng phần tử cấu tạo nên vật                                  

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 126 : Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:

A. 0,01m – 10m            

B. 10m – 100m           

C. 100m – 1000m       

D.  1m – 100m

Câu 132 : Hạt nhân O817  có:

A. proton và 17 nơtron                                                               

B. proton và 17 nơtron

C. proton và 9 nơtron                                                                 

D. proton và 8 nơtron

Câu 133 : Đặt điện áp xoay chiều u=2202 cos 120πt V0 vào hai đầu tụ điện có điện đúng C=10-4π(F). Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 220Ω                    

B. 100Ω                     

C. 83Ω                      

D. 50Ω

Câu 134 : Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fmst=μtN

B. Fmst=μtN

C. Fmst=μtN

D. Fmst=μtN

Câu 136 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước            

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.       

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.    

D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 137 : Hai dao động điều hòa:x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2 Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A.  φ2-φ1=2k+1π      

B. φ2-φ1=2k+1π       

C.φ2-φ1=2kπ       

D.φ2-φ1=π4

Câu 139 : Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:

A. Luôn lớn hơn 1

B. Luôn nhỏ hơn 1

C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới

D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và triết suất tuyệt đối của môi trường tới

Câu 140 : Tìm phát biểu sai:

A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i

B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối

C. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i

D. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i

Câu 141 : Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?

A. Chất khí ở áp suất cao                                     

B. Chất khí ở áp suất thấp   

C. Chất khí ở áp suất cao                                                               

D. Chất lỏng

Câu 142 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N UMN=40V . Chọn câu chắc chắn đúng?

A. Điện thế ở M là 40 V

B. Điện thế ở N bằng 0

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V

Câu 145 : Chọn công thức đúng:

A. R=R01-α.Δt                       

B. R=R01+a.t

C. R=R0α.t

D. R=R0α.t-1

Câu 146 : Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:

A. F1-F2=FF1F2=d1d2

B. F1+F2=FF1F2=d2d1

C. F1-F2=FF1F2=d1d2

D. F1-F2=FF1F2=d2d1

Câu 149 : Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B. Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ:

A. vẫn không đổi          

B. tăng 2 lần               

C. tăng 4 lần               

D. giảm 2 lần

Câu 150 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?

A. pVT= hng s.   

B. p=VT

C. VTp

D. V=p.T

Câu 151 : Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A. s=v0t+12at2( a và  v0 ùng du)

B. s=v0t+12at2( a và  v0 trái du) 

C.  s=x0+v0t+12at2( a và  v0 cùng du) 

D. s=x0+v0t+12at2( a và  v0 trái du) trái dấu)

Câu 152 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A. ec=tϕ

B. ec=ϕt

C. ec=ϕ.t

D. ec=-ϕt

Câu 154 : Khi chiếu một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. Ánh sáng tím          

B. Ánh sáng vàng     

C. Ánh sáng đỏ         

D. Ánh sáng lục

Câu 155 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi trùm sáng có bước sóng:

A. 0,1μm                      

B.  0,2μm                   

C. 0,3μm                    

D. 0,4μm

Câu 158 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A. Nội năng là một dạng năng lượng           

B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác  

C. Nội năng là nhiệt lượng                           

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi

Câu 161 : Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là:

A. 2.108 m/s.           

B.2,5.108 m/s.  

C. 2,6.108 m/s.   

D. 2,8.108 m/s.

Câu 162 : Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó:

A. Góc khúc xạ cùa tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.

B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.        

C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.                       

D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.

Câu 163 : Cho AB là vật thật, A'B'  là ảnh của AB. Khi nói về ảnh A'B' và loại thấu kính, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ                       

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ

D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì

Câu 167 : Tại thời điểm nào đó kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi  chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng hình vẽ bên.

A. Điểm A                   

B. Điểm B                

C. Điểm C                   

D. Điểm D

Câu 179 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0 cos 10πt  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ là:

A. 10 πs                      

B. 5πs                        

C. 0,2  s                    

D. 10 s

Câu 180 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử?

A.  MeVc2                      

B.u                        

C.  kg                        

D. MeV

Câu 181 : Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:

A. 2002V                   

B. 220 V                   

C. 110 V                   

D.  1102V

Câu 182 : Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

A. F=m.a 

B.  F=-m.a 

C. F=m.a 

D. -F=m.a 

Câu 183 : Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π2 so với hiệu điện thế.

B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π2 so với hiệu điện thế.

C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π2so với dòng điện trong mạch.

Câu 184 : Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi:

A. Khi vật có gia tốc bằng không                  

B. Vật có vận tốc cực đại

C. Gia tốc của vật đổi chiều                          

D. Vật có li độ cực đại hoặc cực tiểu

Câu 185 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:

A. Đúc điện.                

B. Mạ điện.               

C. Sơn tĩnh điện.       

D. Luyện nhôm.

Câu 187 : Bức xạ có bước sóng 0,42μm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có công thoát là:

A. 2,96 eV                   

B. 1,2 eV                   

C. 2,1 eV                  

D. 1,5 eV

Câu 189 : Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R. L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u=U0cosωt khi có cộng hưởng thì:

A. LCω2=1                                                    

B.  Z=R2+ωL-1ωC2

C.i=U0Rcosωt                                                

D.  UR=UC

Câu 190 : Cho bốn tia phóng xạ: tia α , tia β+, tia β-   và tia γ  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. Tia γ                       

B. Tia β+                     

C. Tia β-                   

D. Tia α

Câu 191 : Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:

A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí                     

B. Một chất lỏng hoặc khí

C. Một chất khí hay hơi ở áp suất thấp        

D. Một chất khí ờ điều kiện tiêu chuẩn

Câu 193 : Các dạng cân bằng của vật rắn là:

A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.

B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.

C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.

D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.

Câu 194 : Hai điện tích điểm q1=-4.10-7 ,q2=5.10-7   đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì:

A. Hút nhau một lực có độ lớn 7,2.10-5N   

B. Hút nhau một lực có độ lớn 0,72(N).

C. Đẩy nhau một lực có độ lớn  7,2.10-5N

D. Đẩy nhau một lực có độ lớn 0,72 (N).

Câu 195 : Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol gốc tọa độ

B. Đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.

C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

D. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 196 : Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn.                                      

B. Có giá trị rất nhỏ.

C. Có giá trị không đổi.                                                                  

D. Có giá trị thay đổi được

Câu 197 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?

A. Các tia ló lệch như nhau.                          

B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.

C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.                                

D. Tia màu lam không bị lệch.

Câu 198 : Câu nào đúng?

A. v=2gh                 

B.v=2hg                 

C.v=2gh                

D.v=gh 

Câu 204 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng En=-13,6n2eV  (với n=1,2...)

A. 0,779μm                 

B.0,778μm               

C. 0,487μm             

D. 0,466μm 

Câu 207 : Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 210 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2=9λ  phát ra dao động  u=acosωt,. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là:

A. 8                             

B. 9                           

C. 17                         

D. 16

Câu 211 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp 2 lần vật. Xác định vị trí đặt vật.

A. 10 cm hoặc 20 cm                                    

B. 20 cm hoặc 30 cm

C. - 20 cm hoặc - 60 cm                                                                 

D. 10 cm hoặc 30 cm

Câu 217 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là θ=2.10-2πcos100+π4Wb.Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A.  e= 2 cos100πt +π4 (V)

B.  e= 2cos 100πt +3π4(V)

C.  e= 2 cos 100πt-π4(V)

D. e=2 cos100πt-π2

Câu 218 : Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g=10m/s2. Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,45 m/s                   

B. 1,0 m/s                   

C. 1,4 m/s                   

D. 4,4 m/s

Câu 219 : Một kim loại có giới hạn quang điện λ0 . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng λ  thỏa mãn:

A. λ0 > λ                         

B. λλ0                     

C. λλ0 

D. λ=λ0

Câu 221 : Hạt nhân T90323h  phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân P82208b  . Số hạt   phóng ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:

A.  6α, 4β-                   

B. 8α, 2β-                  

C. 2α, 8β-                  

D. 4α, 6β-

Câu 228 : Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng 

B. Số chỉ của V tăng cong  số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng                    

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Câu 230 : Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng:

A. 81                           

B. 9                           

C. 3                           

D. 27

Câu 231 : trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, A' là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính:

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ                     

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ                       

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Câu 236 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38  đến 0,75 ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:

A. Hai vạch sáng                                        

B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C. Bốn vạch sáng                                       

D. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục

Câu 239 : Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e=2202 cos100πt  (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là:

A. 4                             

B. 5                           

C. 6                           

D. 8

Câu 240 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r=1Ω  , mạch ngoài có điện trở R=4Ω . Hiệu suất nguồn điện là:

A. 8%                          

B. 75%                      

C. 85%                      

D. Thiếu dữ kiện

Câu 241 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các ion dương và ion âm.

B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.

C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, ion dương và ion âm.

D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.

Câu 242 : Một vât đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó bị mất đi thì:Chọn đáp án đúng.

A. Vật dừng lại ngay.

B. Vật đổi hướng chuyển động.

C. Vật tiếp tục chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.

Câu 243 : Tìm phát biểu sai.

A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.

B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

C. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.

Câu 244 : Một vật trọng lượng 50 N được kéo thẳng đều từ mặt đất lên độ cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Xác định công suất của lực kéo.

A. 1W.                         

B. 0,5W.                   

C. 5 W.                     

D. 1W.

Câu 245 : Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là  εT và εL thì:

A. εT>εL>εD           

B.  εT>εD>εL         

C. εD>εL>εL        

D.εL>εT>εD

Câu 247 : Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc của điện tích cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực của Lo-ren-xơ

A. Tăng 4 lần              

B. Không đổi            

C. Tăng 2 lần            

D. Giảm 2 lần

Câu 248 : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. Màu tím và tần số f                                                                   

B. Màu cam và tần số 1,5f

C. Màu cam và tần số f                                                                  

D. Màu tím và tần số l,5f

Câu 249 : Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì

A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E.

B. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.

C. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.

D. Vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B.

Câu 250 : Đặt điện áp u=U0cos 100πt   (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4πF . Dung kháng của tụ điện là

A. 150Ω                      

B. 100Ω                  

C. 200Ω                  

D. 50Ω

Câu 252 : Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:

A. Âm sắc                   

B. Độ to                    

C. Độ cao                  

D. Tần số

Câu 256 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A. Một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng

B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng

C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng

D. Truyền ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì

Câu 257 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân C55137s;F2656e , U92235  , H24e 

A.  C55137s                       

B. F2656e                      

C. U92235                     

D.  H24e

Câu 259 : Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:

A. Đẩy nhau.

B. Hút nhau.

C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.

D. Không tương tác.

Câu 260 : Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:

A. F1- F3=F2

B. F1+ F2=-F3

C. F1+ F2=F3

D. F1- F2=F3

Câu 261 : Chọn câu đúng? Với thấu kính hội tụ

A. Khi vật thật cách thấu kính là 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách thấu kính 2f.

B. Vật cho ảnh ảo.

C. Vật cho ảnh thật.

D. Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.

Câu 268 : Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có LM=30dB LN=10dB  . Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12 dB                      

B. 7 dB                     

C. 9 dB                     

D. 11 dB

Câu 277 : on lắc lò xo có khối lượng m=100g, dao động điều hoà với tần sốf=2Hz . Lấy  Độ cứng của lò xo là:

A. 6 N/m                     

B. 1,6 N/m                

C. 26 N/m                 

D. 16N/m

Câu 278 : Tại sao không lật đổ được con lật đật?

A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.

B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.

C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định.

D. Vì nó có dạng hình tròn.

Câu 279 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. J.s                           

B. W                         

C. N.m/s                   

D. HP

Câu 280 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565  Công thoát của nó là:

A.  2,2 J                       

B.  3,52.10-19eV          

C. 2,2.10-19J              

D.  2,2eV

Câu 281 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch.

A. Tăng lên 4 lần         

B. Tăng lên 2 lần       

C. Giảm đi 4 lần       

D. Giảm đi 2 lần

Câu 282 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.

A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.

B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau có cùng giá trị.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.

Câu 283 : Một vật khối lượng 2 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20 N. Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu niutơn ?

A. 1N.                         

B. 2,5N.                    

C. 5N.                       

D. 10 N.

Câu 284 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:

A. Biên độ và gia tốc                                    

B. Li độ và tốc độ

C. Biên độ và năng lượng                                                               

D. Biên độ và tốc độ

Câu 287 : Một thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:

A. Âm mà tai người nghe được                     

B. Nhạc âm

C. Hạ âm                                                      

D.  Siêu âm

Câu 288 : Câu nào đúng ?

A. s=vot+12at2a,v cùng du

B. s=vot+12at2a,v trái du

C. s=x0+vot+12at2a,v cùng du

D. s=x0+vot+12at2a,v trái du

Câu 289 : Theo định luật Fa – ra – đây về điện phân, đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức:

A. mq                           

B.1F                          

C. F                          

D.An

Câu 290 : Trên một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 19,2 m/s. Số bụng sóng trên dây là:

A. 1                             

B. 2                           

C. 3                           

D. 4

Câu 291 : Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những

A. Vật rất nhỏ ở rất xa                                                                   

B. Vật nhỏ ở ngang trước vật kính

C. Thiên thể ở xa                                          

D. Ngôi nhà cao tầng

Câu 292 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?

A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử  

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.

C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s.

D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí khoảng vài centimét và trong vật rắn chừng vài milimét.

Câu 293 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. Ngược chiều đường sức điện trường.

C. Vuông góc với đường sức điện trường.

D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 297 : Gọi mp mnvà m lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân XZA . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. Zmp+A-Zmn<m                            

B. Zmp+A-Zmn>m

C.Zmp+A-Zmn=m                      

D. Zmp+Amn=m

Câu 298 : Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?

A. 3.1021Hz              

B. 3.1015Hz              

C. 3.1017Hz          

D. 3.1018Hz

Câu 300 : Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?

A. Rễ cây hút được nước trong lòng đất để nuôi cây.

B. Dầu hỏa thấm qua các sợi nhỏ trong bấc đèn để đèn cháy.

C. Dầu nhờn thấm qua các lớp phớt hay mút xốp để bôi trơn liên tục các vòng đỡ trục quay của các động cơ điện.

D. Nước chảy trong các ống dẫn nước từ nhà máy đến khu dân cư.

Câu 303 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. sini=n                     

B. sini=1n                   

C. tani=n                  

D. tani=1n

Câu 317 : Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì:

A. Vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

B. Gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.

C.Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.

D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.

Câu 318 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Phản xạ                                                    

B. Truyền được trong chân không

C. Mang năng lượng                                      

D. Nhiễu xạ

Câu 319 : Hằng số phóng xạ của rubidi là  0,00077s-1 , chu kì bán rã của rubidi là:

A. 150 phút                 

B. 90 phút                 

C.15 phút                 

D. 900 phút

Câu 320 : Chọn câu sai

A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số

B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2

C.Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB)

D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm

Câu 321 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

B. Điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng.

C.Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng

D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.

Câu 323 : Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A. Tia tử ngoại            

B. TiaX                     

C.Sóng vô tuyến       

D. Tia hồng ngoại

Câu 325 : Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?

A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật.

B. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội năng thành cơ năng và ngược lại.

C. Trong truyền nhiệt có sự truyền động năng từ phân tử này sang phân tử khác.

 D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nội năng và ngược lại.

Câu 326 : Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ?

A. Là dòng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.

B. Là dòng các ion dương và lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.

C.Là dòng các êlectron và ion âm chuyển động ngược chiều điện trường.

D. Là dòng chuyển dời của các ion dương cùng chiều điện trường và cùa các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 328 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;

C.Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.

Câu 329 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i=52 sin100πt+π6A  . Ở thời điểm t=150s , cường độ trong mạch có giá trị:

A. 52A                    

B.2,56A               

C. -2,52A             

D. 2,52A

Câu 330 : Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:

A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng                                  

B. Tổng hợp ánh sáng trắng

C.Tán sắc ánh sáng                                       

D. Giao thoa khe Y – âng

Câu 331 : Hình ảnh đường sức điện nào vẽ ở dưới ứng với các đường sức của một điện tích âm?

A. Hình a                     

B. Hình b                  

C.Hình c                   

D. Không có hình nào

Câu 333 : Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên năm lần trong khoảng thời gian 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là:

A. 50 cm/s                   

B. 60 cm/s                 

C.40 cm/s                  

D. 80 cm/s

Câu 335 : Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. Tăng 2 lần                                                

B. Tăng 4 lần           

C. Tăng 2 lần                                             

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 337 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r;L36i   lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u=931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .

A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon. 

B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.

C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon. 

D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.

Câu 339 : Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1;m2   đặt cách nhau một khoảng r là:

A. Fhd=Gm1m2r             

B. Fhd=Gm1+m2r2       

C. Fhd=Gr2m1m2          

D.  Fhd=Gm1m2r2

Câu 340 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

A. p1V1=p2V2                 

B.p1V1=p2V2                   

C. P1p2=V1V2                 

D. p~ V

Câu 341 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ọx có dạng:x=5+60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.

B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.

C.Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.

D Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.

Câu 342 : Mômen của ngẫu lực được tính bởi công thức:

A. M=Fd                      

B. M=0,5Fd              

C. M=0,5Fd                

D. M=Fd

Câu 343 : Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH  và điện dung của tụ điện , điện áp cực đại trên tụ 8 V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4 V.

A. 55 mA                    

B. 0,15 mA               

C. 0,12 A                    

D. 0.14 A

Câu 356 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có:

A. Bước sóng càng lớn                                  

B. Tốc độ truyền càng lớn

C. Tần số càng lớn                                        

D. Chu kì càng lớn

Câu 357 : Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v2-v02=2aS , ta có các điều kiện nào dưới đây ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động.

A. s>0; a>0;v>0.                                                                  

B.s>o;a<0;v<v0

C. s>0;a>0;v<v0.                                                                   

D. s>0;a<0;v>v0.  

Câu 358 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.

B. Góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.

C. Hiệu số i-r cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. Nếu góc tới i=0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

Câu 359 : Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.0,30μm                  

B. 0,35μm                 

C. 0,50μm                 

D. 0,26μm

Câu 360 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào:

A. Vị trí của các điểm M, N

B. Hình dạng của đường đi MN

C. Độ lớn của điện tích q

D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi

Câu 361 : Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 362 : Hãy chọn câu đúng

A. Đồ thị a.                                                   

B. Đồ thị b

C. Đồ thị c                                                    

D. Không có đồ thị nào

Câu 364 : Công của nguồn điện được xác định theo công thức

A. A=EIt                      

B. A=UIt                  

C.A=EI                    

D. A=UI 

Câu 365 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ  Ở thời điểm ban đầu có N0  hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:

A.N01-λt                  

B. N01-e-λt             

C. N0.e-λt                    

D. N01-eλt

Câu 366 : nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây:

A. Không đổi               

B. Tăng 4 lần            

C. Tăng 2 lần            

D. Giảm 2 lần

Câu 367 : Sóng điện từ:

A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. Không truyền được trong chân không.

Câu 368 : Cho phản ứng hạt nhân: H24e+N714H11+XZA . Hạt nhân  là:

A. O816                           

B. F917                        

C. O817                       

D. F919 

Câu 369 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz Biết vận tốc ánh sáng trong chân không  c=3.108m/s Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A. Vùng tia Rơnghen                                    

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Vùng tia tử ngoại                                     

D. Vùng tia hồng ngoại

Câu 370 : Tính độ lớn động lượng của một vật có khối lượng m=1 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 36 km/h.

A. 1296 kg.m/s            

B. 648 kg.m/s            

C. 10 kg.m/s            

D. 50 kg.m/s

Câu 371 : Đặt vào hai đầu điện trở R=100Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thứci=22cos 100πt (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:

A. 100 V                     

B. 50V                      

C. 200V                    

D. 2002 V

Câu 373 : Theo biểu thức định luật II Niu-tơn, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.

B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc.

C. Lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với khối lượng và gia tốc.

D. Độ lớn của gia tốc, tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

Câu 374 : Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là  c=3.108m/s.

A. 306 m                     

B. 3,06 m                  

C. 2,92 m                  

D. 292 m

Câu 377 : Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A. Cường độ âm          

B. Độ cao của âm      

C . Tần số âm            

D. Mức cường độ âm

Câu 379 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OC=20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5.                            

B. 4.                          

C. 2.                          

D. Khác A, B, C.

Câu 380 : Đặt điện áp u=U0cos100πt-π12V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uc=U0ccos100πt-π3V . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

A. 0,50                          

B.0,87                       

C. 1,00                      

D. 0,71

Câu 385 : Chọn đáp án đúng.

A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.

B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.

D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.

Câu 386 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là  u=5 cos6πt-πx(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:

A. 30 m/s                     

B. 3 m/s                    

C. 60 m/s                  

D. 6 m/s

Câu 387 : Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động của khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất, người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:

A. 43,2 km/h               

B. 21,6km/h              

C. 36,0 km/h             

D. 18,0 km/h

Câu 396 : Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. Giao thoa sóng       

B. Cộng hưởng điện 

C. Nhiễu xạ sóng      

D. Sóng dừng

Câu 397 : Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Năng lượng và khoảng thời gian.

B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.                        

C. Lực và quãng đường đi được.

D. Lực và vận tốc

Câu 398 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?

A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.

B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.

C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.

D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.

Câu 399 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:

A. 5 cm.                       

B. 6 cm.                    

C. 7 cm.                    

D. 8 cm.

Câu 400 : Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó?

A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh.

B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý.

C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang.

D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh.

Câu 403 : Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.

A. Mômen lực.             

B. Hợp lực.               

C. Trọng lực.             

D. Phản lực.

Câu 404 : Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường

A. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.

B. Phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển.

C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị tri điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.

D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.

Câu 405 : Quang phổ vạch phát xạ:

A. Của các nguyên tô khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 406 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:

A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.         

B. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. Tỉ nghịch với điện trở mạch ngoài.           

D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 407 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J  J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ : bức xạ (I) có tần số 5.1014Hz  và bức xạ (II) có bước sóng  0,25μmthì:

A. Bức xạ (ii) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (i) gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ (i) và (ii) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. Bức xạ (i) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (ii) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 408 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức của điện trường (tĩnh)?  

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.

B. Các đường sức là những đường cong khép kín (hoặc vô hạn ở hai đầu).

C. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.

D. Chỗ nào từ trường (hay điện trường) mạnh thì vẽ các đường sức mau và chỗ nào từ trường (hay điện trường) yếu thì vẽ các đường sức thưa.

Câu 409 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:

A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. Cùng tần số, cùng phương.

C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 410 : Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi:

A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây.

B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.

C. Các đường sức từ cùng hướng với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây.

D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 45°.

Câu 411 : Chọn nhận định đúng:

A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.

B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng

C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.

D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.

Câu 412 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì hầu như toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường chứa chùm ánh sáng tới.

B. Điều kiện cần để có phản xạ toàn phần là ánh sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định từ hệ thức sin igh=n2n1

Câu 413 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. Giảm công suất truyền tải.                       

B. Tăng chiều dài đường dây.

C. Tăng điện áp trước khi truyền tải.            

D. Giảm tiết diện dây.

Câu 414 : Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân C612  lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1uc2=931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân  C612là:

A. 46,11 MeV             

B. 7,68 MeV             

C. 92,22 MeV           

D. 94,87 MeV

Câu 415 : Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.

A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 .

B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.

C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3  .

D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.

Câu 419 : Một sợi dây dài l=2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:

A. 1 m                         

B. 2 m                       

C. 3 m                       

D. 4 m

Câu 421 : Đặt điện áp  u=U0cosωtvào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:

A. U0R2                         

B. U0R                         

C.U02R                       

D. 0

Câu 425 : Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 dưới hiệu điện thế 60V. Sau đó cắt tụ điện ra khỏi nguồn. Tính điện tích Q của tụ.

A. 1200 C                    

B. 12.10-4C                 

C. 1200 nC               

D. 1200 pC

Câu 431 : Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cân dùng trong một ngày gần bằng.

A. 0,674 kg                 

B. 1,050 kg               

C. 2,596 kg               

D. 6,742 kg

Câu 436 : Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?

A. Người đứng bên lề đường.

B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.

C. Người lái xe con đang vượt xe khách.

D. Một hành khách ngồi trong ô tô.

Câu 437 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng:

A. Quang điện ngoài.   

B. Quang điện trong.                                 

C. Quang - phát quang.    

D. Tán sắc ánh sáng.

Câu 438 : Điện môi là môi trường:

A. Cách điện.               

B. Dẫn điện.              

C. Có điện.               

D. Có điện tích

Câu 439 : Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cộng hưởng điện                     

B. Hiện tượng tự cảm

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ                     

D. Hiện tượng từ hoá

Câu 440 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.

C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiêt.

Câu 441 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ  m/s dọc theo các tia sáng.

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.

D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

Câu 442 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?

A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.

B. Có bản chất là sóng điện từ.

C. Là các tia không nhìn thấy.

D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.

Câu 443 : Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi:

A. Dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.

B. Dòng điện tròn là những đường tròn.

C. Dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

D. Dòng điện tròn trong ống dây đi ra ở cực bắc và đi vào ở cực nam của ống dây đó.

Câu 444 : Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.10-10J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,300μm                 

B. 0,295 μm                

C. 0,375μm                

D. 0,250μm 

Câu 445 : Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

A. Tăng 2 lần.                                               

B. Tăng 4 lần.

C. Tăng 2  lần                                             

D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.

Câu 446 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202100πt+π3V  (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

A. 50 s                         

B. 0,02 s                   

C. 314 s                    

D. 0,01 s

Câu 447 : Cho bốn loại tia : Tia X, tia γ , tia hồng ngoại, tia α  Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:

A. Tia hồng ngoại        

B. Tia X                    

C. Tia α                     

D. Tia γ

Câu 448 : Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô có giá trị gần nhất  với giá trị nào sau đây?

A. 2,52.104J                  

B. 2,47.105J               

C. 2,42.106J               

D. 3,20.106J 

Câu 449 : Hạt nhân urani  U92235có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u=931,5 MeV/c2  độ hụt khối của hạt nhân U92235 là:

A. 1,917 u                   

B. 1,942 u                 

C. 1,754 u                 

D. 0,751 u

Câu 451 : Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:

A. 0,5 m                      

B. 50 m               

C. 2m                              

D. 150 m

Câu 453 : Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 34  số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là:

A. 20 ngày                   

B. 5 ngày                  

C. 24 ngày                

D. 15 ngày

Câu 454 : Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn câu trả lời đúng:

A. Chu kì dao động của con lắc là: T=2πkm                                 

B. Cơ năng của con lắc là  W=12kA2

C. Lực kéo về cực đại là  Fms=12kA              

D. Tần số góc của con lắc là ω=mk

Câu 455 : Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét?

A. 10 N.                      

B.  10 Nm.                

C. 11 N.                    

D. 11 Nm.

Câu 456 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.

B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.

D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.

Câu 457 : Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A. Tăng lên                  

B. Giảm đi                

C. Không thay đổi    

D. Không biết được.

Câu 459 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x=A cosπ3t cm. Tại thời điểm t1  (s) vật có li độ là x1=2 cm  cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm t1+6   (s).

A. 2 cm                        

B. - 4,8 cm            

C. -2 cm                   

D. 3,2 cm

Câu 462 : Mắt của một người có điểm cực viễn  Cv cách mắt 50cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (kính đeo sát mắt)

A. 2 dp                        

B. -0,5 dp                   

C. - 2dp                      

D. 50 dp 

Câu 463 : Cho phản ứng hạt nhân:N1123a+H11H24e+N1020e  Lấy khối lượng các hạt nhân N1123a;H11;H24e;N1020e  lần lượt là 22,9837 u, 19,9869 u, 4,0015 u, 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng:

A. Thu vào là 3,4524 MeV                           

B. Thu vào là: 2,4219 MeV

C. Tỏa ra là 2,4219 MeV                                                               

D. Tỏa ra là 3,4524 MeV

Câu 470 : Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng:

A.  Biên độ dao động bằng - 5 cm

B. Vận tốc cực đại là 10π cm/s2 

C. Tần số dao động bằng 1 Hz.

D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10 cm.

Câu 474 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 (lít) đến thể tích 6 (lít) thì thấy áp suất tăng lên một lượng p=40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

A. 80 kPa                    

B. 100 kPa                

C. 80 Pa                    

D. 120 kPa

Câu 476 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=10π cos2πt+π2cm/s .

A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2  

B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm

C. Chu kì dao độngc ủa chất điểm bằng  2πs

D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π cm/s 

Câu 477 : Số nuclon của hạt nhân T90230h  nhiều hơn số nuclon của hạt nhân P84219o  là:

A. 6                             

B. 126                       

C. 20                         

D. 14

Câu 478 : Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ=0,59μm  Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị là:

A. 2,0 eV                     

B. 2,1 eV                   

C. 2,2 eV                  

D. 2,3 eV

Câu 479 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng - 1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử:

A. Hấp thụ phôtôn có năng lượng bàng 12,1 eV.

B. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV.

C. Phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV.

D. Hấp thụ phôtôn có nãng lượng bằng -12,1 eV.

Câu 480 : ước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n=43  là:

A. 459 nm                   

B. 500 nm                 

C. 450 nm                 

D. 760 nm

Câu 481 : Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chẩt rắn vô định hình?

A. Có dạng hình học xác định.                      

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có tính dị hướng.                                      

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 482 : Sóg FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là:

A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.

B. Sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.

C. Sóng siêu âm.

D. Sóng âm mà tai người có thể nghe được.

Câu 483 : Câu nào sai trong các câu sau?

A. Chuyển động thẳng đều                           

B. Chuyển động với gia tốc không đổi

C. Chuyển động tròn đều                                                               

D. Chuyển động cong đều

Câu 484 : Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:

A. Năng lượng liên kết.                                                                   

B. Số proton.

C. Số nuclon                                                 

D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 485 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:

A. Hai bước sóng                                           

B. Một bước sóng

C. Một phần tư bước sóng                            

D. Nửa bước sóng

Câu 486 : Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?

A. Giữa hai bản kim loại là sứ.

B. Giữa hai bản kim loại là không khí.

C. Giữa hai bản kim loại là một lớp giấy tẩm muối ăn.

D. Giữa hai bản kim loại là mica.

Câu 487 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1;r1   E2; r2  mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I=E1-E2R+r1+r2             

B.I=E1-E2R+r1-r2          

C.I=E1+E2R+r1-r2          

D.I=E1+E2R+r1+r2 

Câu 489 : Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A. Trong kĩ thuật hàn điện.                           

B. Trong kĩ thuật mạ điện,

C. Trong điốt bán dẫn.                                                                   

D. Trong ống phóng điện từ.

Câu 490 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=2202cos 100πt  (V). Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện áp cực đại bằng 220 V

B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s

C. Pha ban đầu của điện áp bằng  

D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u=0

Câu 491 : Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?

A. Tia γ và β                

B. Tia α  và β           

C. Tia γ và tia X      

D. Tia γ và α 

Câu 492 : Khi đặt đoạn dây mang dòng điện I trong từ trường đều B thì lực tác dụng lên đoạn dây được xác định bởi biểu thức nào sau đây:

A. F=BI l sinα              

B.F=BI l cosα          

C.F=Bvq sinα          

D. F=2.10-7I1I2r 

Câu 493 : Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?

A.15 N                        

B. 10 N.                    

C. 1,0 N.                   

D. 5,0 N.

Câu 494 : Thương số ϕt  được gọi là

A. Tốc độ biển thiên của từ thông.                

B. Lượng từ thông đi qua diện tích S.

C. Tốc độ biến thiên của từ trường.              

D. Độ biến thiên của từ thông

Câu 495 : Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực

A. Là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

B. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.

C. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.

D. Là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng lúc tác dụng vào hai vật.

Câu 496 : Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?

A. a=0,7 m/s2; v=38m/s.                        

B. a=0,2 m/s2; v=18m/s.

C. a=0,2 m/s2; v=8m/s.                         

D. a=1,4 m/s2; v=66 m/s.

Câu 497 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

B.  Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 499 : Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là:

A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.       

B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.         

D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 501 : Đặt vào hai đầu mạch điện  không phân nhánh một điện áp u=2202cosωt+π2V  , thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thứci=22cosωt+π6A. Điện trở thuần R có giá trị là:

A. 55Ω                        

B. 110Ω                    

C. 220Ω                     

D. 553Ω 

Câu 503 : Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ cúa ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Câu 515 : Tần số của dao động cưỡng bức

A. Bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 517 : Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là:

A. 50 Hz                      

B. 60 Hz                    

C. 220 Hz                 

D. 100 Hz

Câu 518 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26μm . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,20 eV                   

B. 1,50 eV                 

C. 4,78 eV                

D. 0,45 eV

Câu 520 : Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.

A. Mặt bàn họC.         

B. Cái tivi.                

C. Chiếc nhẫn trơn.   

D. Viên gạch.

Câu 521 : Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt của chất lỏng?

A. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên giọt nước nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình có dạng bất kì.

B. Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.

C. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực.

D. Vì thủy tinh không bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lõm.

Câu 522 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?

A. Chuyển động hỗn loạn.

B. Chuyển động không ngừng.

C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.

D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Câu 523 : Mạch dao động lý tưởng: C=50μF , L = 5 mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là:

A. 0,06 A                    

B. 0,12 A                  

C. 0,60 A                  

D. 0,77 A

Câu 524 : Một đám nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 5                             

B. 1                           

C. 6                           

D. 4

Câu 525 : Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:

A. λ=vf                        

B. λT=vf                    

C. v=λT=λf               

D. λ=vT=vf

Câu 526 : Biến điệu sóng điện từ là:

A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.

D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

Câu 527 : Tia hồng ngoại được dùng:

A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm

Câu 528 : Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?

A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.

B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.

C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.

D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.

Câu 529 : Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?

A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.

B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau

C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.

Câu 530 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 531 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng làv1; v2;v3. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. v2>v1>v3                             

B. v3>v2>v1             

C. v2>v3>v1             

D. v1>v2>v3 

Câu 532 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật ϕ=ϕ0cosωt+φ1 làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0 cosωt+φ2 Hiệu φ2-φ1 nhận giá trị là:

A. 0                             

B. -π2                        

C. π2                          

D. π 

Câu 533 : Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104kg, ở cách xa nhau 40 m. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ? Lấy G=6,67.10-11 N.m2/kg2; g=9.8 m/s2.

A. 34.10-10P                  

B.34.10-8P                  

C. 85.10-8P                 

D. 85.10-12P 

Câu 535 : Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách:

A. Cho vật cọ xát với vật kháC.                   

B. Cho vật tiếp xúc với vật khác,

C. Cho vật đặt gần một vật kháC.                

D. Cho vật tương tác với vật kháC.

Câu 537 : Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. Độ giảm điện thế mạch ngoài.

B. Độ giảm điện thế mạch trong.

C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong.

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó.

Câu 538 : Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:

A. 512m0c2                    

B.23m0c2                    

C. 53m0c2                   

D. 37120m0c2 

Câu 551 : Dụng cụ thí nghiệm gồm; máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài.

A. b, c, a, e, d              

B. b, c, a, d, e            

C. e, d, c, b, a            

D. a, b, c, d, e

Câu 552 : Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên.?

A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I.

B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I.

C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó.

D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I.

Câu 553 : Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC=20 cm cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5.                            

B. 4.                          

C. 2.                          

D. Khác A, B, C.

Câu 556 : Trong phương trình dao động điều hòa , đại lượng thay đổi theo thời gian là:

A. tần số góc ω.           

B. pha ban đầu      

C. biên độ A             

D. li đô x

Câu 557 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu dao động là:

A. 2πLC                    

B. πLC                 

C.  2πLC                  

D. 12πLC

Câu 558 : Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A. Fq                             

B. Ud                           

C. AMq                      

D. QU

Câu 559 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:                                            

A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.           

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.            

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

Câu 561 : Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng:

A. Chỉ xảy ra với chất rắn.                           

B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng

C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.   

D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.

Câu 562 : Câu nào dưới đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng ?

A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.

B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Lực căng bề mặt có chiêu làm giảm diện tích bề mặt chẩt lỏng.

D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài   của đoạn đường đó.

Câu 563 : Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực

A. G=f1f2                    

B.  G=f2f1                  

C. G=f1f2                

D.  G=δDf1f2

Câu 564 : Khi khoảng các giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử:

A. Chỉ có lực hút

B. Chỉ có lực đẩy

C. Có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút

D. Có cà lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.

Câu 565 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực dại là:

 A. 220 V                    

B. 440 V                   

C.  1102V             

D. 2202V

Câu 566 : Chọn phát biểu sai?

A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tác hoạt động dựa trên hiện tượng tán sác ánh sáng.

B. Máy quang phổ đùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.

C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.

D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ổống chuẩn trực chiếu đến.

Câu 567 : Sự phát sáng cùa đom đóm thuộc loại:

A. Điện phát quang     

B. Hóa phát quang    

C. Quang phát quang 

D. Phát quang catot

Câu 568 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng diện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm  t+πLC2

A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.

B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.

C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0.

D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.

Câu 569 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng:  U92235+ nB56144a+ 3n+200 MeV

A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.

B. Đây là phản ứng phân hạch

C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.

Câu 570 : Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?

A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường.

Câu 571 : Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108 m/s  . Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất:

A. 3,12.1013 kg                

B. 0,78.1013 kg            

C. 4,68.1013 kg            

D. 1,56.1013 kg 

Câu 575 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=150 V  vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,9                          

B. 0,8                        

C. 0,7                        

D. 0,6

Câu 576 : Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó, âm có tần số lớn nhất là:

A. FA                          

B. SOL                      

C. MI                        

D. RE

Câu 578 : Một vật đao động điều hòa với T=8s. Tại thời điểm t=0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:

A. 4032 s                     

B. 4033 s                  

C. 2016 s                  

D. 4031 s

Câu 585 : Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài lm. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.

A. Cách thùng ngô 30 cm, chịu lực 500N.    

B. Cách thùng ngô 40 cm, chịu lực 500N.

C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.    

D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.

Câu 588 : Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ diện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường Ecó hướng và độ lớn lả:

A. Điện trườngE  hướng về phía Tây và có độ lớn E=9,2 V/m..

B. Điện trường  E hướng về phía Đông và có độ lớn E=9,2 V/m.

C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E=4 V/m. 

D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E=4 V/m.

Câu 593 : Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=25 cm  khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04 T . Cho g=10m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0.

A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A.       

B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A.

C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A.

D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A.

Câu 594 : Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?

A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài.

B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong.

C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ.

D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ.

Câu 595 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thể năng là:

A. 25m/s                      

B. 20m/s                   

C. 30m/s                   

D. 35m/s      

Câu 596 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i=4 cos (100πt) APha của dòng điện ở thời điểm t là:

A. 50πt                        

B. 0                           

C. 100πt                       

D. 70πt

Câu 598 : Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng

A. a=-ω2x                  

B. a=-ωx                 

C. a.x=ω                    

C. a.ω=x

Câu 599 : Trong phản ứng sau đây  n01+U92235M4695o+L57139a+2X+7β-. Hạt X là:

A. electron                   

B. nơtron                  

C. proton                  

D. heli

Câu 600 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 601 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 602 : Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực kéo về đổi chiều.                                                                   

B. lực kéo về dạng bằng không.

C. lực kéo về có độ lớn cực đại.                    

D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.

Câu 603 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là.

A. 0,3m                       

B. 0,6m                     

C. 1,2m                     

D. 2,4m

Câu 604 : Một cuộn dây có độ tự cảm L=30mH , có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị.

A. 4,5V                       

B. 0,45V                   

C. 0,045V                 

D. 0,05V

Câu 605 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động của vật là

A. 2,5Hz.                     

B. 5,0Hz                    

C. 4,5Hz.                  

D. 2,0Hz.

Câu 606 : Cho hai dao động điều hòa x1=a cosωt+5π6 và x2=2a cosωt+π6. Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là

A. 2π3rad               

B. π2rad          

C. π3rad             

D. 5π6rad           

Câu 607 : Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h=6,625.10-34Js;c=3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.

A. 3,52.1016            

B. 3,52.1018           

C. 3,52.1019           

D. 3,52.1020

Câu 612 : Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm  đến hai khe Young S1S2 với S1S2=0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D=1m . Khoảng vân là:

A. 0,5mm.                   

B. 1mm.                    

C. 2mm.                    

D. 0,1mm.

Câu 613 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.

A. 53cm                  

B. 5,24cm.                

C. 52cm             

D. 10 cm

Câu 614 : Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước n=43 với góc tới là 45°. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là.

A. D=7032'.             

B. D=45°.                

C. D=2532'.          

D. D=1258'.

Câu 616 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i 0<i<90° . Chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.

B. gồm hai chùm đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.

C. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

D. vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

Câu 617 : Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai?

A. Mạch dao động có điện trở càng lớn thì mạch dao động tắt dần càng nhanh.

B. Mạch dao động dùng để thu hoặc phát sóng điện từ.

C. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra có tần số thay đổi khi tryền đi trong các môi trường khác nhau.

D. Sóng điện từ do mạch dao động phát ra là sóng ngang.

Câu 622 : Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều một pha được truyền đi xa với điện áp là 10 kV thì hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng 96% thì điện áp truyền tải là

A. 80 kV.                    

B. 5 kV.                    

C. 20 kV.                  

D. 40 kV.

Câu 623 : Cho mạch điện nhu hình vẽ

A. 0,8V.                     

B. 2,8V.

C. 4V.                        

D. 5V

Câu 625 : Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là.

A. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.

B. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.

C. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.

D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.

Câu 635 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=A cosωt+φ. Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian            

B. Biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian

C. Biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.                                

D. Không đổi theo thời gian.

Câu 636 : Quang trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?

A. Hiện tượng quang điện ngoài                    

B. Hiện tượng nhiệt điện

C. Hiện tượng quang điện trong                    

D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ

Câu 637 : Bước sóng  λ của sóng cơ học là

A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.

C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.

D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng.

Câu 638 : Biểu thức liên hệ giữa I0U0 của mạch dao động LC là

A. U0=I0LC              

B. I0=U0CL             

C. U0=I0CL             

D. I0=U0LC

Câu 639 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ?

A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật.

Câu 640 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

Câu 641 : Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?

A. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.

B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

D. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.

Câu 642 : Tụ điện là

A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

C. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

Câu 643 : Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R=plS

B. Q=I2Rt

C. p=p01+α.t-t0

D. R=R01+α.t-t0

Câu 644 : Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là:

A. Hiện tượng ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác

B. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản

C. Hiện tượng ánh sáng truyền đi và bị yếu dần khi truyền xa

D. Hiện tượng vận tốc ánh sáng bị thay đổi khi ánh sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác

Câu 645 : Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm

A. 126 prôton và 92 nơtron.                         

B. 92 prôton và 238 nơtron.

C. 92 prôton và 146 nơtron.                         

D. 146 prôton và 238 nơtron.

Câu 646 : Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng bằng 0,6mm. Nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào thì không phát quang ?

A. Tia tử ngoại            

B. ánh sáng lam        

C. ánh sáng tím         

D. ánh sáng đỏ

Câu 647 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1Wb đến 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu ?

A. 6 V                         

B. 3 V                       

C. 4 V                       

D. 5 V

Câu 649 : Một tia sáng đi từ nướcn1=43  vào thủy tinh n1=1,5 với góc tới 35°. Tính góc khúc xạ.

A. 30,6°                       

B. 40,2°                     

C. 35,7°                     

D. 26,4°

Câu 651 : Cho phản ứng hạt nhân sau:B49e+ pX+L36i  . Hạt nhân X là

A. Hêli.                        

B. Prôtôn.                 

C. Triti.                     

D. Đơteri.

Câu 652 : Một nguồn âm O có công suất P0=0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

A. 5,31.10-3 W/m2      

B. 2,54.10-4 W/m2.    

C. 0,2 W/m2.              

D. 6,25.10-3 W/m2.

Câu 659 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0sin100πt . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5 I0  vào những thời điểm

A. 1/300s và 2/300s.   

B. 1/400 s và 2/400 s.                                 

C. 1/500 s và 3/500 s.      

D. 1/600 s và 5/600s.

Câu 660 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5dp và cách thấu kính một khoảng 30(cm). Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 663 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

A. 1: 6.                        

B. 4: 1.                      

C. 1: 4.                      

D. 1: 1.

Câu 664 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:

A. song song với I1;I2 và cách I1 28cm

B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1;I2, cách I2 14cm

C. trong mặt phẳng và song song với I1;I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm

D. song song với  I1;I2 và cách  I2 28 cm

Câu 665 : Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn đây nối,R1=3W;R2=6W;R3=4W;R4=12W;E=12V;r=2W;RA=0 . Số chỉ ampe (A) là

A. 0,9A                       

B. 10/9A                   

C. 6/7A                     

D. 7/6A

Câu 675 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TATB=2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

A. 1/4                                   

B. 4.                                  

C. 4/5                                

D. 5/4

Câu 676 : Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với tia tử gamma.

B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 677 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực  kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 678 : Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?

A. Định luật bảo toàn điện tích.              

B. Định luật bảo toàn khối lượng.

C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.                        

D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).

Câu 679 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:

A. Tia γ.                    

B. Tia β+.               

C. Tia α.                

D. Tia X.

Câu 680 : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không có bước sóng λ vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím, tần số f và bước sóng λ/1,5. 

B. màu cam, tần số f và bước sóng 1,5λ.

C. màu cam, tần số f và bước sóng λ/1,5.                              

D. màu tím, tần số 1,5f và bước sóng λ.

Câu 681 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

A. 0,24 μm.               

B. 0,42 μm.            

C. 0,30 μm.            

D. 0,28 μm.

Câu 682 : Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại dưới đây?

A. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

B. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.

C. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.

D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 683 : Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng?

A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.

B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.

C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.

D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.

Câu 684 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micrô.                   

B. Mạch biến điệu. 

C. Mạch tách sóng. 

D. Mạch khuếch đại.

Câu 687 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 0,5 m.                   

B. 2 m.                   

C. 1 m.                   

D. 1,5 m.

Câu 691 : Xét một vectơ quay OM  có những đặc điểm sau:

A.x=2 cost-π3.   

B. x=2 cost+π6 .                             

C. x=2 cost-π6 .         

D. x=2 cost+π3 .

Câu 692 : Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L=0,015H . Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời điểm t=0..

A. (1).                        

B. (2).                    

C. (3).                    

D. (4).

Câu 702 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1S2ới các phương trình lần lượt là: u1=acos10πt cm và u2=acos10πt+π2 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AS1- AS2=5cm và BS1-BS2=35cm. Chọn phát biểu đúng?

A. B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa.

B. A và B đều thuộc cực đại giao thoa.

C. A và B không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.

D. A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa.

Câu 716 : Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x=-AcosωtA>0 Pha ban đầu của dao động là

A. φ=0 .                    

B. φ=0,5π.           

C. φ=π.                

D. φ=1,5π.  

Câu 717 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. 

B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.

D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.

Câu 718 : Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là

A. đúng và (2) sai.     

B. sai và (2) đúng. 

C. đúng và (2) đúng.         

D. sai và (2) sai.

Câu 719 : Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?

A. Kim loại là chất dẫn điện.                   

B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ω.m.   

C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.                   

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.

Câu 720 : Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

A. chúng phải có cùng điện dung.

B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.

C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.

D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.

Câu 721 : Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm:

A. 238 proton và 92 nơtron.                   

B. 92 proton và 146 nơtron.

C. 238 proton và 146 nơtron.                 

D. 92 proton và 238 nơtron.

Câu 722 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.

Câu 723 : Quang phổ liên tục của một vật

A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.     

B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.

C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.    

D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.

Câu 724 : Phát biểu nào sau đây sai. Tia X

A. làm phát quang một số chất.              

B. làm đen kính ảnh.

C. có tác dụng sinh lý.                                                           

D. đâm xuyên tốt hơn tia gamma.

Câu 725 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.

B. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.

C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.

D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

Câu 726 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s  có bước sóng là

A. 30 m.                    

B. 3 m.                   

C. 300 m.               

D. 0,3 m.

Câu 727 : Sóng điện từ

A. là sóng ngang.                                     

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc.                                         

D. không mang năng lượng.

Câu 728 : Năng lượng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

B. bằng động năng của vật khi biến thiên.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 729 : Một sóng cơ có phương trình u=6 cos2π10t-0,04xmm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

A. 1 s.                                                      

B. 0,1 s.                 

C. 20 s.        

D. 2 s.

Câu 731 : Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?

A. Kg.                        

B. u.                       

C. MeV/c2.             

D. MeV/c.

Câu 733 : Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0=0,30μm. Công thoát electron của kim loại đó là

A. 1,16 eV.                

B. 2,21eV.            

C. 4,14 eV.            

D. 6,62 eV.

Câu 737 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là

A. 220 V.                  

B. 440 V.               

C. 1102 V.           

D. 2202V.

Câu 738 : Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa

A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.        

B. có độ lớn không đổi.

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.            

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.

Câu 756 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.

A. Cùng pha.             

B. Ngược pha.       

C. lệch pha π/2.     

D. lệch pha π/4.

Câu 757 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.             

B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.             

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

Câu 758 : Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa

A. điện trở thuần R.  

B. tụ điện C.          

C. cuộn cảm thuần L.       

D. cuộn dây không thuần cảm.

Câu 759 : Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương và ion âm.                          

B. electron và ion dương.

C. electron.           

D. electron, ion dương và ion âm

Câu 760 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos2ωt+φ, vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax=Aω.             

B. vmax=Aω2        

C. vmax=2Aω.      

D. vmax=A2ω.  

Câu 761 : Tổng số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử C55137s 

A. 82.                        

B. 192.                   

C. 55.                     

D. 137.

Câu 762 : Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Lực kế.                  

B. Công tơ điện.    

C. Nhiệt kế.           

D. Ampe kế.

Câu 763 : Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.

D. Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

Câu 764 : Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha.

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .

C. Hai dao động có cùng biên độ..

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai

Câu 765 : Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì

A. f3>f2>f1.            

B. f1>f3>f2.        

C. f3>f1>f2.        

D. f2>f1>f3

Câu 766 : Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β-, hạt nhânU238 biến thành hạt nhân gì?

A. R88226a                     

B. R88224a                  

C. U88226                    

D. R88226n      

Câu 774 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là

A. 25,1 cm/s.             

B. 2,5 cm/s.           

C. 63,5 cm/s.        

D. 6,3 cm/s.

Câu 788 : Cho đồ thị điện áp của uR và uL của đoạn mạch điện gồm điện trở R=50Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:

A.i=2 cos500πt3-π6A .                   

B. i=22cos50πt-π4A.

C. i=4 cos100πt-π2A.                      

D. i=42 cos100πt-π2A.   

Câu 791 : Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động.

A. 105V.                   

B. 1,5 V.                

C. 1,2 V.                

D. 2,1 V.

Câu 797 : Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn

A. sớm pha π/2.            

B. trễ pha π/2.           

C. sớm pha π/4.     

D. trễ pha π/4.

Câu 798 : Trong kỹ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là

A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.

B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi.

C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi.

D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi.

Câu 799 : Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. Mạch chuyển động tịnh tiến.

B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).

C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.

D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).

Câu 800 : Chọn câu sai

A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ.

B. Các đường sức của từ trường đều có thể là các đường cong cách đều nhau.

C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín.

D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo đó không phải là một đường sức từ.

Câu 801 : Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.    

B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại.

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại.

Câu 802 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng.                                   

B. Hiện tượng quang điện ngoài.

C. Tán sắc ánh sáng.                                       

D. Nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 803 : Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.

B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.

C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.

D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.

Câu 804 : Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử  C55137slần lượt là

A. 55 và 82.                  

B. 82 và 55.              

C. 55 và 137.         

D. 82 và 137.

Câu 805 : Hạt nhân U92238  (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.                     

B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.         

D. bằng động năng của hạt nhân con.

Câu 806 : Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.

D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

Câu 807 : Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào

A. chiều dài của vật dẫn.                                                               

B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.

C. tiết diện của vật dẫn.                                                                

D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

Câu 808 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. Tăng lên 3 lần.          

B. Giảm đi 3 lần.       

C. Tăng lên 9 lần.  

D. Giảm đi 9 lần.

Câu 809 : Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó

A. giảm 1,2 lần.             

B. tăng 1,44 lần.        

C. tăng 1,2 lần.      

D. giảm 1,44 lần.

Câu 810 : Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có tần số

A. 5,00.1015Hz.         

B. 5,00.1014Hz.        

C. 1,33.1014Hz.   

D.1,33.1015Hz.

Câu 811 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm.                        

B. 6 cm.                     

C. 8 cm.                 

D. 4 cm.

Câu 812 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc  20π3cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,1s.                         

B. 0,5s.                      

C. 1s.                     

D. 5s.

Câu 813 : Một nguồn âm có công suất phát âm là không đổi. Nếu biên độ sóng âm tại M cách nguồn 2 m có giá trị 1,6 cm thì biên độ sóng âm tại điểm cách nguồn 8 m là

A. 0,4 cm.                     

B. 0,8 cm.                  

C. 0,32 cm.            

D. 0,64 cm.

Câu 814 : Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?

A. 1,0 m.                       

B. 2,0 m.                   

C. 0,5 m.               

D. 0,25 m.

Câu 824 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.                             

B. 3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.                             

D. 2 vân sáng và 1 vân tối

Câu 836 : Tia X

A. có cùng bản chất với sóng vô tuyến.

B. truyền trong chân không với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của tia hồng ngoại.

C. được phát ra từ nguồn phóng xạ.

D. trong y tế người ta còn gọi là siêu âm.

Câu 837 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 90° đến vị trí (2)  vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)

A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.

B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.

C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.

D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.

Câu 838 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.

B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.

C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.

D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.

Câu 839 : Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

A.  n+U92235B56144a+K3689r+3n.                     

B.T13D12+H24e+n.

C. C6123H24e                                           

D.P84210oP82206b+H24e.

Câu 840 : Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?

A. biến đổi hạt nhân.                               

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.            

D. xảy ra một cách tự phát.

Câu 841 : Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là E=E0cosωt+φthì cảm ứng từ là

A. B=B0cosωt+φ.                                                            

B. B=B0cosωt+φ+π

C. B=B0cosωt+φ+π2

D. B=B0cosωt+φ-π2

Câu 842 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.

B. Sóng âm là một sóng cơ.

C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 845 : Sóng âm không truyền được trong

A. thép.                     

B. không khí.         

C. chân không.      

D. nước.

Câu 846 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha 90° so với dòng điện qua đoạn mạch

A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.                            

B. chỉ xảy ra ZL>ZC.

C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.                    

D. khi mạch chỉ có cuộn dây.

Câu 847 : Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào

A. điện dung của tụ điện.                         

B. độ tự cảm của cuộn dây.

C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.                           

D. tần số của điện áp xoay chiều.

Câu 848 : Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây

A. điện trở.                

B. tụ điện.              

C. cuộn cảm.          

D. cuộn cảm và điện trở.

Câu 849 : Tia hồng ngoại và tử ngoại

A. đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.

B. đều là sóng điện từ nhưng vận tốc truyền trong chân không khác nhau.

C. đều truyền thẳng (không bị lệch) khi đi qua khoảng giữa hai bản tụ điện.

D. không gây ra được các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Câu 850 : Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình:x=8 cos20πt+π2cm ; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:

A.T=20s; f=10Hz.                                                        

B. T=0,1s; f=10Hz.

C. T=0,2s; f=20Hz.

D. T=0,05s; f=20Hz.

Câu 851 : Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :

A. 0,4969 μm.           

B. 0,649 μm.          

C. 0,325 μm.          

D. 0,229 μm.

Câu 852 : Vật dao động với phương trình x=Acosωt+φ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A. 2Aω/π.                  

B. Aω/π.                

C. 0,5Aω.              

D. 2πAω.

Câu 853 : Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 18 cm.                   

B. 24 cm.               

C. 63 cm.               

D. 30 cm.

Câu 876 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 879 : Nếu tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô thì chúng có cùng

A. Độ cao.                 

B. Độ to.                

C. Tần số.              

D. Độ cao và âm sắc.

Câu 881 : Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một hồ và tạo ở đáy bể một vệt sáng

A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.

D. không có màu dù chiếu thế nào.

Câu 883 : Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là

A. n.                          

B. 1/n.                    

C. n2.                     

D. 1n2.

Câu 885 : Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng

A. tia cực tím.            

B. tia X.                 

C. tia gama.           

D. siêu âm.

Câu 888 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.

B. do các electron dịch chuyển quá chậm.

C. do các ion dương va chạm với nhau.

D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.

Câu 889 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chiều 1 và 2. So với dòng điện 1 thì dòng điện  2

A. sớm pha hơn π/12.                              

B. sớm pha hơn π/6.         

C. trễ pha hơn π/6.        

D. trễ pha hơn π/12.

Câu 890 : Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo hướng

A. song song với dòng điện.

B. cắt dòng điện.

C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.

D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.

Câu 892 : Một con lắc đơn, vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường hướng lên và hướng xuống là 7/6. Điện tích Q là điện tích

A. dương.                  

B. âm.                    

C. dương hoặc âm. 

D. có dấu không thể xác định được.

Câu 893 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g=π2m/s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36 cm.                   

B. 40 cm.               

C. 42 cm.               

D. 38 cm.

Câu 894 : Cho phản ứng hạt nhân n01+U29235S3894r+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 proton và 86 nơtron.                     

B. 54 proton và 140 nơtron.

C. 86 proton và 140 nơtron.                   

D. 86 proton và 54 nơtron.

Câu 896 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.

Câu 916 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 917 : Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

D. Vì lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

Câu 919 : Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:

A. một bước sóng.                                   

B. một phần ba bước sóng.

C. một nửa bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 920 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.

A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do

B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.

C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.

Câu 922 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Câu 923 : Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch

A. màu da cam.    

B. màu đỏ.  

C. màu chàm.       

D. màu tím.

Câu 925 : Hiện tượng nào cần điều kiện nhiệt độ cao?

A. phóng xạ.             

B. phân hạch.        

C. nhiệt hạch.        

D. quang hóa.

Câu 926 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là

A. 10 cm.                   

B. 50 cm.               

C. 45 cm.               

D. 25 cm.

Câu 927 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5 cos2πt+0,75π (cm) và x2=10 cos2πt+0,5π(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,25π.                   

B. 1,25π.                

C. 0,50π.                

D. 0,75π.

Câu 933 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

A. 6i.                        

B. 3i.                      

C. 5i.                      

D. 4i.

Câu 934 : Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để chụp ảnh Trái Đất từ vệ tinh?

A. tia hồng ngoại.      

B. tia X.                 

C. tia tử ngoại.       

D. tia gama.

Câu 936 : Hiện tượng phóng xạ

A. có thể điều khiển được.

B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.

C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.

D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 946 : Trên một sợi dây đàn hồi dài có sóng dừng với bước sóng 0,6 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 2,05 cm, tại A là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là

A.  8                          

B.  7                       

C.  6                      

D.  4

Câu 956 : Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng cơ học.

B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.

C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.

D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.

Câu 957 : Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này

A. Có li độ luôn đối nhau.

B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.

Câu 960 : Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của

A. các êlectron mà ta đưa vào trong chất khí.

B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.

C. các êlectron và ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.

D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí.

Câu 963 : Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.      

B. số prôtôn  càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn.                                                           

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 965 : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị

A. t 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz.

B. t 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz.

C. t 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz.

D.  t 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz.

Câu 967 : Chọn câu đúng.

A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền.

D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.

Câu 968 : Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều. Biểu thức điện áp là

A. u=200cos100πt+π2 V      

B.u=200cos100πt-π2 V

C.u=100cos50πt-π2 V

D. u=200cos50πt+π2 V

Câu 969 : Một sóng âm có chu kì 5 ms lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là

A. 30,5 m.                 

B. 3,0 km.              

C. 75,0 m.              

D. 7,5 m.

Câu 970 : Một sóng truyền trong một môi trường với tốc độ 330 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là

A. 440 Hz.                 

B. 660 Hz.             

C. 50 Hz.               

D. 220 Hz.

Câu 978 : Hạt nhân rađi 226 đứng yên phóng xạ α (có khối lượng 4,0015u; 1u=1,6605.10-27 kg). Hạt α bay ra có động năng 4,78 MeV ( 1MeV=1,6.10-13J). Coi tỉ lệ khối lượng các hạt nhân xấp xỉ bằng tỉ số số khối. Chọn phương án sai.

A. Tốc độ của hạt α là 1,5.107m/s.

B. Năng lượng toàn phần toả ra trong phản ứng là 5,87 MeV.

C. Phần lớn năng lượng toả ra trong phản ứng là động năng của hạt α.

D. Trong phóng xạ α có thể kèm theo phóng xạ γ.

Câu 990 :  

A. 156 W.                  

B. 148 W.              

C. 140 W.              

D. 128 W.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247