A. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{{33}}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{{11}}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {33} }}{{11}}\)
D. \(\frac{{2a\sqrt {33} }}{{11}}\)
C
- Đặc điểm của hình: Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là \(\widehat {SIH} = {60^ \circ }\).
- Xác định khoảng cách: \(d\left( {H,\left( {SAC} \right)} \right) = HK\). Với HK là đường cao của tam giác SHM với M là trung điểm BC.
- Tính HK.
Xét tam giác vuông SHM có
\(\frac{1}{{H{K^2}}} = \frac{1}{{H{S^2}}} + \frac{1}{{H{M^2}}} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{{\sqrt 6 a}}{4}} \right)}^2}}} + \frac{1}{{{{\left( a \right)}^2}}} = \frac{{11}}{{3{a^2}}}\)
\(HK = \frac{{\sqrt {33} a}}{{11}}\)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247