A.
B.
C.
D.
A. m = -3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 3
A. Phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
D. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. –2.
B. 2.
C. –1.
D. 1.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A.
B.
C.
D.
A. AC và BD vuông góc.
B. AB và BC vuông góc.
C. AB và CD vuông góc.
D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0.
C.
D.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
B. Hàm số đã cho có 3 cực trị.
C. Hàm số đã cho có 2 cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. Nếu và thì không đạt cực trị tại điểm
B. Nếu đồng biến trên khoảng thì hàm số không có cực trị trên khoảng
C. Nếu nghịch biến trên khoảng thì hàm số không có cực trị trên khoảng
D. Nếu đạt cực trị tại điểm thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm song song hoặc trùng với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. n = 2
B. n = 0
C. n = 4
D. n = 1
A.
B.
C. Hàm số nghịch biến trên
D.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.
C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.
D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. –1.
B.
C. 2.
D.
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Khối lập phương và khối bát diện đều có
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mười mặt đều có cùng số đỉnh.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp thành chính nó.
B. Ảnh của hình chóp qua phép tịnh tiến theo véc tơ là chính nó.
C. Ảnh của hình chóp qua phép đổi xứng mặt phẳng là chính nó.
D. Ảnh của hình chóp qua phép đối xứng trục SO là chính nó
A. hình lập phương.
B. hình bát diện đều.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tứ diện đều.
A. 2.
B.
C. 3.
D. 1.
A. C là số chia hết cho 3
B. C là số chẵn.
C. C là số lẻ.
D. C là số chia hết cho 5.
A. 2.
B. 4.
C. –4.
D. –2.
A. 8.
B. 16.
C. 24.
D. 48.
A. 115687500 VN đồng.
B. 114187500 VN đồng.
C. 117187500 VN đồng.
D. 112687500 VN đồng.
A.
B.
C. 0.
D.
A. AN.
B. AC.
C. AM.
D. AB.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang làvà
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang làvà có tiệm cận đứng là
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247