Trang chủ Đề thi & kiểm tra Toán học Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay !!

Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay !!

Câu 3 : Cho hàm số fx=0 liên tục, đồng biến trên đoạn a;b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình fx=0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a;b.

B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a;b.

C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a;b.

D. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a;b.

Câu 4 : Cho hàm số y=a3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>0,b<0,c<0,d>0.

B. a>0,b<0,c>0,d>0.

C. a<0,b>0,c<0,d>0.

D. a>0,b>0,c<0,d>0.

Câu 9 : Cho tứ diện y=x3+2.y=x3+2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC và BD vuông góc.

B. AB và BC vuông góc.

C. AB và CD vuông góc.

D. Không có cặp cạnh đối diện nào vuông góc.

Câu 10 : Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x34x+3x29 là

A. x=3;y=1.

B. x=3;y=1.

C. x=±3;y=1.

D. x=1;y=±3.

Câu 11 : Tính giới hạn limx01+4x31x.

A. +.

B. 0.

C. .

D. 43.

Câu 13 : Tính đạo hàm cấp hai của hàm số fx=x3+x2+1 tại điểm x=2.

A. f''2=14.

B. f''2=1.

C. f''2=10.

D. f''2=28.

Câu 15 : Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x24,x. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=2.

B. Hàm số đã cho có 3 cực trị.

C. Hàm số đã cho có 2 cực trị.

D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x=2.

Câu 16 : Cho hàm số y=fx liên tục trên khoảng a;b Tìm mệnh đề sai?

A. Nếu f'x=0f''x=0 thì fx không đạt cực trị tại điểm x0.

B. Nếu fx đồng biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b

C. Nếu fx nghịch biến trên khoảng a;b thì hàm số không có cực trị trên khoảng a;b

D. Nếu fx đạt cực trị tại điểm x0a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Mx0;fx0 song song hoặc trùng với trục hoành.

Câu 21 : Cho hàm số fx=2x3+3x23x và 0a<b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fa>fb

B. fa<fb

C. Hàm số nghịch biến trên

D. fb<0

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

B. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.

C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.

D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.

Câu 24 : Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt này cũng vuông góc với mặt kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu 26 : Tính đạo hàm của hàm số x3+2x210.

A. y'=103x2+4x9.

B. y'=103x2+2xx3+2x29.

C. y'=103x2+4xx3+2x29.

D. y'=103x2+2x9.

Câu 30 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=x1x2.

B. y=x3x2+2x+3.

C. y=1x2.

D. y=4x4+x22.

Câu 32 : Hàm số y=x24x+3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 2;+.

B. ;1.

C. ;2.

D. 3;+.

Câu 33 : Tính giới hạn limx12x+1x1.

A. –1.

B. .

C. 2.

D. +.

Câu 34 : Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

C. Khối lập phương và khối bát diện đều có

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mười mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 35 : Cho hàm số y=fx=2x+11x. Phương trình f'x+f''x=0 có nghiệm là:

A. x=32.

B. x=32.

C. x=12.

D. x=12.

Câu 37 : Cho hình chóp đều S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Phát biểu nào dưới đây là đúng

A. Không tồn tại phép dời hình biến hình chóp S.ABCD thành chính nó.

B. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ AO là chính nó.

C. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đổi xứng mặt phẳng  ABCD là chính nó.

D. Ảnh của hình chóp S.ABCD qua phép đối xứng trục SO là chính nó

Câu 38 : Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. hình lập phương.

B. hình bát diện đều.

C. hình hộp chữ nhật.

D. hình tứ diện đều.

Câu 40 : Biết rằng khối đa diện mà mỗi mặt đều là hình ngũ giác. Gọi C là số cạnh của khối đa diện đó, lúc đó ta có

A. C là số chia hết cho 3

B. C là số chẵn.   

C. C là số lẻ.

D. C là số chia hết cho 5.

Câu 41 : Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x

A. 2.

B. 4.

C. –4.

D. –2.

Câu 44 : Tính giới hạn limn3-2n3n2+n-2.

A. +

B. -

C. 0.

D. 13.

Câu 48 : Cho hàm số y=x2-1x.. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang lày=1y=-1.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1, có tiệm cận đứng là x=0

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang lày=1y=-1, có tiệm cận đứng là x=0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247