A. khi vật có gia tốc bằng không
B. vật có vận tốc cực đại
C. gia tốc của vật đổi chiều
D. vật có li độ cực đại hoặc cự tiểu
A. 220√2V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. 100√2V.
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi ở áp suất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
A. Các tia ló lệch như nhau
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
D. Tia màu lam không bị lệch
A. 10π s
B. 5π s
C. 0,2 s
D. 10 s
A. N0/3.
B. N0/4.
C. N0/5.
D. N0/8.
A. MeV/c2.
B. u
C. kg
D. MeV
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Độ đàn hồi của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm
A. Tần số của dao động bằng 5π rad/s
B. Pha ban đầu của dao động bằng \(\left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) rad.
C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
D. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là \(v = - 50\pi \sin \left( {5\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) cm/s
A. 160 m
B. 80 m
C. 40 m
D. 20 m
A. 2,96 eV
B. 1,2 eV
C. 2,1 eV
D. 1,5 eV
A. 0,225 J
B. 0,198 J
C. 0,015 J
D. 0,010 J
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6,2 cm
D. 7,5 cm
A. 0,25 µm
B. 0,6 µm
C. 0,5 μm
D. 0,4 µm
A. \(LC{\omega ^2} = 1\).
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
C. \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \omega t\).
D. \({U_R} = {U_C}\).
A. biến đổi điện áp
B. biến đổi cường độ dòng điện
C. biến đổi tần số dòng điện
D. nấu chảy kim loại và hàn điện
A. \(e = 1,2\cos \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).
B. \(e = 4,8\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)\)(V).
C. \(e = 48\pi \sin \left( {4\pi t + \pi } \right)A\)(V).
D. \(e = 4,8\pi \sin \left( {40\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
A. 0,48 µm
B. 0,56 µm
C. 0,40 µm
D. 0,60 µm
A. 5C1.
B. C1√5.
C. 0,2C1.
D. 0,2C1√5
A. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (T).
B. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (T).
C. \(B = {B_0}\cos \left( {\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
D. \(B = {B_0}\cos \left( {2\pi {{.10}^6}t - \frac{\pi }{6}} \right)\) (T).
A. bậc 2 của bức xạ λ4.
B. bậc 2 của bức xạ λ3.
C. bậc 2 của bức xạ λ1.
D. bậc 2 của bức xạ λ2.
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. 1,5 cm
B. 1,3 cm
C. 2,5 cm
D. 2,6 cm
A. 0,779 µm
B. 7,778 µm
C. 0,487 µm
D. 0,466 µm
A. tia γ.
B. tia β-.
C. tia β+.
D. tia α.
A. 72,7 MeV
B. 89,4 MeV
C. 44,7 MeV
D. 7,45 MeV
A. 1,0 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 0,1 kg
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
A. 8
B. 9
C. 17
D. 16
A. 1cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 9cm
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,3 cm
D. 1,1 cm
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
A. 50√7 V
B. 150 V.
C. 100 V.
D. 100√3.
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
A. 27 km
B. 470 km
C. 502 km
D. 251 km
A. 200 V
B. 240 V
C. 120 V
D. 160 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247