A. Chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. Tốc độ cực đại của chất điểm dao dộng điều hòa với biên độ A, tần số góc ω là vmax = ωA
D. Quãng đường vật đi được trong một phần tu chu kì luôn bằng biên độ A
A. 30 và 37
B. 37 và 30
C. 67 và 30
D. 30 và 67
A. 100 V
B. 50 V
C. 200 V
D. 200√2V
A. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\).
B. \({U_2} = {U_1}\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\).
C. \({U_2} = {U_1}\).
D. \({U_2} = 2{U_1}\).
A. \(\sqrt {{C^2} + {L^2}} \).
B. \(\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
C. \(\sqrt {{{\left( {\omega L} \right)}^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).
D. \(\left| {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right|\).
A. 100 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 400 W
A. Tần số góc của dao động bằng 1 Hz
B. Chu kì của dao động bằng 2π s
C. Pha ban đầu của dao động bằng π/3rad
D. Biên độ của dao dộng bằng 4cm
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
A. 30 m/s
B. 3 m/s
C. 60 m/s
D. 6 m/s
A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Mức cường độ âm
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần diện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
A. có tính chất sóng
B. có tính chất hạt
C. là sóng dọc
D. luôn truyền thẳng
A. không bị tán sắc
B. bị thay đổi tần số
C. bị đổi màu
D. không bị lệch phương truyền
A. vân tối thứ 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân sáng bậc 6
D. vân tối thứ 6
A. bước sóng càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn
C. tần số càng lớn
D. chu kì càng lớn
A. 0,30 µm
B. 0,35 µm
C. 0,50 µm
D. 0,26 µm
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên
C. Tia tử ngoại được đùng để chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại là bức xạ có λ > 0,76 μm và có màu hồng
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tia tử ngoại
D. Vùng tia hồng ngoại
A. Tần số của con lắc lò xo bằng 10π (rad/s)
B. Độ cứng của lò xo bằng 100 N
C. Pha ban đầu của dao động bằng π/2 (rad)
D. Biên độ dao động của con lắc bằng 0,05 (m)
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,00
D. 0,71
A. Năng lượng liên kết
B. Độ hụt khối
C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
D. Khối lượng hạt nhân.
A. v = 0 và a = ω2A
B. v = -ωA và a = 0
C. v = -ωA và a = ω2A
D. v = 0 và a = 0
A. 3.162,3 m
B. 13.000 m
C. 76,92 m
D. 316,23 m
A. \({u_M} = 8\cos \left[ {\frac{\pi }{4}\left( {t + 4} \right)} \right]\)(cm).
B. \({u_M} = 8\cos \left[ {\frac{\pi }{4}\left( {t - 8} \right)} \right]\)(cm).
C. \({u_M} = 8\cos {\rm{ }}\frac{\pi }{4}\left( {t - 2} \right){\rm{ }})(cm).\)
D. \({u_M} = 8\cos \left( {\frac{\pi }{4}t} \right)\)(cm).
A. Điện phát quang
B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang
D. Catôt phát quang
A. 43,2 km/h
B. 21,6 km/h
C. 36,0 km/h
D. 18,0 km/h
A. \({N_0}\left( {1 - \lambda t} \right)\).
B. \({N_0}\left( {1 - {e^{ - \lambda t}}} \right)\).
C. \({N_0}.{e^{ - \lambda t}}\).
D. \({N_0}\left( {1 - {e^{\lambda t}}} \right)\).
A. \(_8^{16}O\).
B. \(_9^{17}F\).
C. \(_8^{17}O\).
D. \(_9^{19}F\).
A. 169°.
B. 48°.
C. 60°.
D. 70°.
A. 10 vân
B. 8 vân
C. 12 vân
D. 9 vân
A. 10/3.
B. 25/27.
C. 3/10.
D. 27/25.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong
D. Hiện tượng quang phát quang
A. 9/16.
B. 16/9.
C. 4/9.
D. 9/4.
A. 60
B. 10
C. 70
D. 160
A. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{2}\).
B. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{3}\).
C. \(\frac{{\pi \sqrt {LC} }}{6}\).
D. \(\frac{{2\pi \sqrt {LC} }}{3}\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247