Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Bội Châu

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Bội Châu

Câu 1 : Rút gọn \(A=\sqrt{7-4 \sqrt{3}}\) ta được 

A.  \(2-\sqrt{3}\)

B.  \(\sqrt{3}-2\)

C.  \(2+\sqrt{3}\)

D. 0

Câu 2 : Rút gọn \(A=\sqrt{28+6 \sqrt{3}}\) ta được

A.  \(1-3 \sqrt{3}\)

B.  \(1+3 \sqrt{3}\)

C. 0

D.  \(3 \sqrt{3}-1\)

Câu 3 : Giá trị của \(\mathrm{H}=\sqrt{7-4 \sqrt{3}}\) là

A.  \(2+\sqrt3\)

B.  \(2-\sqrt{3}\)

C.  \(\sqrt{3}-2\)

D.  \(-2-\sqrt{3}\)

Câu 4 : Giá trị của \(\mathrm{B}=\sqrt{(-8)^{2}}\) là

A. -8

B. 8 và -8

C. 8

D. Không xác định được

Câu 5 : Biểu thức \(D=\sqrt{-x^{2}+7 x-12}\) xác định khi 

A.  \( x \leq 4\)

B.  \(-3 \leq x \leq 4\)

C.  \(x\ge 3\)

D.  \(3 \leq x \leq 4\)

Câu 6 : Tìm để các biểu thức \(A=\sqrt{4 x-6}\) xác định:

A.  \(x \le \frac{3}{2}\)

B.  \(x \geq \frac{3}{2}\)

C.  \(x > \frac{3}{2}\)

D.  \(x < \frac{3}{2}\)

Câu 7 : Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức \(A=\frac{2 \sqrt{x}-8}{\sqrt{x}-1}\) đạt giá trị nguyên

A.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49\}\)

B.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;100\}\)

C.  \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;25\}\)

D.  \(x \in\{4 ; 9 ; 16 ; 49\}\)

Câu 9 : Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3}{2 a}} \text { với } a \geq 0\) ta được 

A.  \(\frac{\sqrt{2a}}{2 a}\)

B.  \(\frac{\sqrt{3 a}}{2 a}\)

C.  \(\frac{\sqrt{4 a}}{2 a}\)

D.  \(\frac{\sqrt{6 a}}{2 a}\)

Câu 10 : Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được

A.  \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)

B.  \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)

C.  \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)

D.  \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)

Câu 11 : \(\frac{1}{a b} \sqrt{a^{2} b^{2}} ; a b>0\) bằng với

A. a

B. 1

C.  \(\sqrt{2a}\)

D. 0

Câu 15 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1?

A. P(1;0)

B. Q(1;1)

C. M(-1;1)

D. N(0;1)

Câu 18 : Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

A.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)

B.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)

C.  \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)

D.  \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)

Câu 19 : Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2; 0) và B (-1; 3)?

A. a = 1; b = -2

B. a = -1; b = 2

C. a = 1; b = 2

D. a = -1; b = -2

Câu 25 : Phương trình (m - 3)x- 2(3m + 1)x + 9m - 1 = 0 có nghiệm khi

A. m≥3

B. m=3

C. m≥1/17

D. Với mọi m

Câu 26 : Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó

A.  \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\)

B.  \( m = 2 - \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)

C.  \( m = 2 -\sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)

D.  \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)

Câu 28 : Cho tam giác ABC có AC = 3cm,AB = 4cm,BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C;CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C;CA) tại một điểm

B. AB là cát tuyến của đường tròn (C;CA)

C. AB là tiếp tuyến của (C;CA)    

D. BC là tiếp tuyến của (C;CA)

Câu 29 : Cho (O;5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;5cm), khi đó

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm      

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm

D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm

Câu 33 : Chọn khẳng định đúng. Cho đường tròn (O) có dây AB > CD khi đó

A. Cung AB lớn hơn cung CD

B. Cung AB nhỏ hơn cung CD

C. Cung AB bằng cung CD

D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247