A. \(2-\sqrt{3}\)
B. \(\sqrt{3}-2\)
C. \(2+\sqrt{3}\)
D. 0
A. \(1-3 \sqrt{3}\)
B. \(1+3 \sqrt{3}\)
C. 0
D. \(3 \sqrt{3}-1\)
A. \(2+\sqrt3\)
B. \(2-\sqrt{3}\)
C. \(\sqrt{3}-2\)
D. \(-2-\sqrt{3}\)
A. -8
B. 8 và -8
C. 8
D. Không xác định được
A. \( x \leq 4\)
B. \(-3 \leq x \leq 4\)
C. \(x\ge 3\)
D. \(3 \leq x \leq 4\)
A. \(x \le \frac{3}{2}\)
B. \(x \geq \frac{3}{2}\)
C. \(x > \frac{3}{2}\)
D. \(x < \frac{3}{2}\)
A. \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49\}\)
B. \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;100\}\)
C. \(x \in\{4 ; 0 ; 9 ; 16 ; 49;25\}\)
D. \(x \in\{4 ; 9 ; 16 ; 49\}\)
A. x=8 ; x=0
B. x=9 ; x=1
C. x=-9 ; x=1
D. x=-8 ; x=0
A. \(\frac{\sqrt{2a}}{2 a}\)
B. \(\frac{\sqrt{3 a}}{2 a}\)
C. \(\frac{\sqrt{4 a}}{2 a}\)
D. \(\frac{\sqrt{6 a}}{2 a}\)
A. \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)
B. \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)
C. \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)
D. \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)
A. a
B. 1
C. \(\sqrt{2a}\)
D. 0
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
A. m > 2
B. m ≠ - 2
C. m ≠ 2
D. m < - 2
A. - 3
B. - 10
C. 3
D. 10
A. P(1;0)
B. Q(1;1)
C. M(-1;1)
D. N(0;1)
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
A. (4;5)
B. (20;12)
C. (12;20)
D. (5;4)
A. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
B. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
C. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
D. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
A. a = 1; b = -2
B. a = -1; b = 2
C. a = 1; b = 2
D. a = -1; b = -2
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (-2; 1)
D. (2; -1)
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 5 giờ.
A. 1kg cam và 3kg nho
B. 3kg cam và 1kg nho
C. 2kg cam và 2kg nho
D. 0,5kg cam và 3,5kg nho
A. 7 xe loại 30 chỗ và 4 xe loại 45 chỗ
B. 4 xe loại 30 chỗ và 7 xe loại 45 chỗ
C. 6 xe loại 30 chỗ và 5 xe loại 45 chỗ
D. 55 xe loại 30 chỗ và 66 xe loại 45 chỗ
A. m≥3
B. m=3
C. m≥1/17
D. Với mọi m
A. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}\)
B. \( m = 2 - \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
C. \( m = 2 -\sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
D. \( m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }};m = 2 + \sqrt 3 ;x = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}\)
A. BN
B. MN
C. AB
D. CD
A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C;CA) tại một điểm
B. AB là cát tuyến của đường tròn (C;CA)
C. AB là tiếp tuyến của (C;CA)
D. BC là tiếp tuyến của (C;CA)
A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm
B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm
C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm
D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm
A. Cung OE = cung OF
B. Cung OE > cung OF
C. Cung OE < cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB=MB= cung MH
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. MN > PQ
B. MN < PQ
C. MN = PQ
D. PQ = 2MN
A. 15cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 30cm2
A. 900
B. 800
C. 1100
D. 1200
A. 80π(cm3)
B. 70π(cm3)
C. 60π(cm3)
D. 10π(cm3)
A. 1200π(cm2)
B. 600π(cm2)
C. 1000π(cm2)
D. 1210π(cm2)
A. \(32\sqrt 3 \)
B. \(16\pi \sqrt 3 \)
C. \(8\pi \sqrt 3 \)
D. \(32\pi \sqrt 3 \)
A. 19 cm2
B. 139 cm2
C. 93 cm2
D. 39 cm2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247