A. DCV
B. ACA
C. ACV
D. DCA
A. π/2
B. π/6
C. π/4
D. π/3
A. 2 A
B. √2A
C. 1 A
D. 2√2 A
A. 20 Hz
B. 10π Hz
C. 10 Hz
D. 20π Hz
A. chất khí ở áp suất lớn
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất rắn
A. 4 mm
B. 6 mm
C. 3 mm
D. 5 mm
A. thép
B. không khí
C. chân không
D. nước
A. 4,22 eV
B. 2,11 eV
C. 0,42 eV
D. 0,21 eV
A. Thuyết electron cổ điển
B. Thuyết lượng tử ánh sáng
C. Thuyết động học phân tử
D. Thuyết điện từ về ánh sáng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2.
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.
A. \(_{92}^{238}U \to \alpha + _{90}^{234}Th\).
B. \(_{13}^{27}Al + \alpha \to _{15}^{30}P + _0^1n\).
C. \(_2^4He + _7^{14}N \to _8^{17}O + _1^1H\).
D. \(_{92}^{238}U + _0^1n \to _{92}^{239}U\).
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto.
C. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
D. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A. 60 V
B. 80 V
C. 100 V
D. 40 V
A. λ=v/f
B. λ=2v/f
C. λ=2vf
D. λ=vf
A. \(\frac{g}{{{g_0}}}\) s.
B. \(\sqrt {\frac{g}{{{g_0}}}} \) s.
C. \(\frac{{{g_0}}}{g}\) s.
D. \(\sqrt {\frac{{{g_0}}}{g}} \) s.
A. \({u_C} = 50\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (V).
B. \({u_C} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (V).
C. \({u_C} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (V).
D. \({u_C} = 50\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) (V).
A. a
B. 2a
C. 0
D. a √2
A. \({I_0} = {U_0}\sqrt {\frac{C}{L}} \)
B. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \).
C. \({I_0} = {U_0}\sqrt {LC} \).
D. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt {LC} }}\).
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 10 Hz
A. \(4\pi \cos \left( {\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{6}} \right)\) (nC).
B. \(4\pi \cos \left( {\pi {{.10}^7}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (µC).
C. \(40\pi \cos \left( {\pi {{.10}^6}t + \frac{\pi }{6}} \right)\) (µC).
D. \(0,4\cos \left( {\pi {{.10}^6}t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (nC).
A. 1,6 mm
B. 2,4 mm
C. 3,2 mm
D. 4,8 mm
A. \(\frac{\pi }{{20\sqrt 2 }}\) (s).
B. \(\frac{{3\pi }}{{20\sqrt 2 }}\) (s).
C. \(\frac{{3\pi }}{{10\sqrt 2 }}\) (s).
D. \(\frac{\pi }{{20\sqrt 2 }}\) (s).
A. 250V
B. 150 V
C. 200 V
D. 67 V
A. 18√3 vòng/phút
B. 36 vòng/phút
C. 24√2 vòng/phút
D. 20√3 vòng/phút
A. 2 m/s
B. 2,2 m/s
C. 1,8 m/s
D. 1,75 m/s
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 90 dB
D. 100 dB
A. √3
B. 1
C. 2
D. √2
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. 5,95 g
B. 18,16 g
C. 17,85 g
D. 17,55 g
A. Tăng thêm 25%
B. Tăng thêm 20%
C. Giảm đi 20%
D. Giảm đi 25%
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
A. x = -4 mm
B. x = - 2 mm
C. x = 3 mm
D. x = 5 mm
A. 7,45 MeV
B. 89,42 MeV
C. 7,71 MeV
D. 92,49 MeV
A. 2,93.10-12 J
B. 2,5 J
C. 2,08.10-13 J
D. 1,3 J
A. π/3(m/s) và đang tăng
B. 2π/3 (m/s) và đang giảm
C. 2π/3 (m/s) và đang tăng
D. π/3 (m/s) và đang giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247