A. Tần số góc ω.
B. Pha ban đầu ϕ.
C. Biên độ
D. Li độ x.
A. 220 V
B. 440 V
C. 110 √2V
D. 220 √2V
A. T = 2,13 ± 0,02 s
B. T = 2,00 ± 0,02 s
C. T = 2,06 ± 0,02 s
D. T = 2,06 ± 0,2 s
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc mật độ và nhiệt độ của môi trường.
A. 12 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
A. FA
B. SOL
C. MI
D. RE
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia hồng ngoại
A. 5 lần
B. 3 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
A. \(2\pi \sqrt {LC} \).
B. \(\pi \sqrt {LC} \).
C. \(2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} \).
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\).
A. dao động với biên độ bất kì
B. dao động với biên độ lớn nhất
C. dao động với biên độ trung bình
D. dao động với biên độ nhỏ nhất
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C. điện tích trên một bản tụ bằng 0.
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.
A. Tia hồng ngoại
B. Sóng ngắn
C. Sóng cực ngắn
D. Tia tử ngoại
A. 4,572.1014 Hz
B. 2,571.1013 Hz
C. 3,879.1014 Hz
D. 6,542.1012 Hz
A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến.
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
A. 25 vân sáng; 24 vân tối
B. 24 vân sáng; 25 vân tối
C. 25 vân sáng; 26 vân tối
D. 23 vân sáng; 24 vân tối
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
A. điện phát quang
B. hóa phát quang
C. quang phát quang
D. phát quang Catot
A. U bằng khối lượng của một nguyên tử \(_1^1H\).
B. U bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị \(_6^{12}C\).
C. U bằng 1/12 khối lượng của hạt nhân \(_6^{12}C\).
D. U bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị \(_6^{12}C\).
A. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
B. nhỏ hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
C. lớn hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
D. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Đây là phản ứng phân hạch
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
A. 3,12.1013 kg
B. 0,78.1013 kg
C. 4,68.1013 kg
D. 1,56.1013 kg
A. Tỏa 3,26 MeV
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
A. 75 g
B. 25 g
C. 50 g
D. 62,5 g
A. 4032 s
B. 4033 s
C. 2016 s
D. 4031 s
A. 2,56 s
B. 2,47 s
C. 1,99 s
D. 2,1 s
A. 100√2V
B. 50 V
C. 100 V
D. 50√2V
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 6√3cm
D. 9√3cm
A. 126,49 cm/s
B. 63,25 cm/s
C. 94,87 cm/s
D. 31,62 cm/s
A. I03 >= I0.
B. I03 > I0.
C. I03 = I0.
D. I03 < I0.
A. 0,6 μm
B. 0,64 μm
C. 0,7 μm
D. 0,55 µm
A. 60√3W
B. 60 W
C. 30 W
D. 30√3W.
A. 1 cm
B. -2√2 cm
C. -1 mm
D. √2 mm
A. 150√2 V và 330√2 rad/s
B. 150√2 V và 330√2 rad/s
C. 100√3V và 330√2 rad/s
D. 100√3 V và 330√3 rad/s
A. 1,6 m/s
B. 3,2 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247