A. HNO3 đặc, nguội.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. HCl đặc, nguội.
A. Ở bước 1, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
B. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ nhất thu được dung dịch có màu tím.
C. Ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.
D. Sau bước 2, ở ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch có màu xanh lam đặc trưng.
A. 1250
B. 980
C. 1000
D. 800
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Zn
A. 0,2
B. 0,12
C. 1,2
D. 0,18
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS
A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen.
D. Propilen.
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
A. Pirit.
B. Xiđerit.
C. Manhetit.
D. Hematit đỏ.
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. Vinyl axetilen.
B. Axetilen.
C. Etan.
D. Etilen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 37,5
B. 27
C. 20,25
D. 20,35
A. 23,5
B. 17,775
C. 23,7
D. 21,875
A. 9,75
B. 13
C. 3,25
D. 650
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. H2S.
A. 1,67
B. 2,8
C. 2,24
D. 1,12
A. 25,1%.
B. 18,4%.
C. 19,62%.
D. 24,5%.
A. 20%
B. 11,11%
C. 30,12%
D. 29,16%
A. 400
B. 600
C. 375
D. 300
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Al
A. CH3C6H4OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C6H5CH2OH.
A. KOH
B. H2SO4 loãng.
C. MgCl2.
D. Fe(NO3)2.
A. 5
B. 4
C. 2,8
D. 10,6
A. 2,7 gam
B. 2,3 gam
C. 4,05 gam
D. 0,95 gam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 135
B. 108
C. 235
D. 293
A. 35
B. 12,7
C. 22,3
D. 33,6
A. pirit
B. manhetit
C. xiđerit
D. hematit
A. 46,2
B. 41,4
C. 39,8
D. 45,4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
A. axit axetic và ancol vinylic
B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và anđehit axetic
D. axit axetic và anđehit axetic
A. K
B. Ca
C. Li
D. Al
A. Na.
B. Ca.
C. Be.
D. Cs.
A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
A. Al
B. Cr
C. K
D. Ba
A. Al, Cu, Mg.
B. Al2O3, Cu, Mg.
C. Al, Cu, MgO.
D. Al2O3, Cu, MgO.
A. Mg(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Cu(OH)2
A. AlBr3.
B. Al2(SO4)3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
A. NaOH
B. NaHSO4
C. H2SO4
D. KNO3
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A.
[Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d5.
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
A. C17H35COONa
B. C2H6O2
C. C3H8O3
D. C3H8O
A. tím
B. vàng
C. da cam
D. xanh lam
A. Metylamin.
B. Phenol.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
A. Phenylamin
B. Alanin
C. Metylamin
D. Etylamin
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. C + 2H2 → CH4
B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
D. C + CO2 → 2CO
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
A. dung dịch NaOH.
B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. dung dịch HCl.
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
A. 5,60
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
A. AgNO3.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. 11,92
B. 16,39
C. 8,94
D. 11,175
A. etyl fomiat.
B. isopropyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 0,1
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,15
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 42,224
B. 40,000
C. 39,232
D. 31,360
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 22,4.
B. 24,1.
C. 24,2.
D. 21,4.
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
A. 36,56.
B. 35,52.
C. 18,28.
D. 36,64.
A. 37,13%
B. 38,74%
C. 23,04%
D. 58,12%
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3,06
B. 5,25
C. 3,15
D. 6,02
A. 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
A. 0,095 mol
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. 18,38 gam
B. 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 17,80 gam
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH3 .
D. HCOOCH2CH2CH3
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A. 8,2
B. 10,2
C. 15,2
D. 12,3
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. 4
B. 5
C. 9
D. 8
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,72
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
A. saccarozơ
B. glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. etyl axetat
B. rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
A. 53,2
B. 52,6
C. 42,6
D. 57,2
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. propan-1,3-điol
B. glixerol
C. propan-1,2-điol
D. propan-2-ol
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HO-C2H4-CHO
D. C2H5COOH
A. thủy phân
B. tráng gương
C. trùng ngưng
D. hoà tan Cu(OH)2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247