A. AC=12cm; BC=16cm
B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.
C. ΔABD cân tại B
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.
A. \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)
B. \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)
C. \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)
D. \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo nhỏ hơn
D. Có số đo lớn hơn 900
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau
A. AC = BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOD} < \widehat {AOD}\)
A. AD = BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. BD > AC
D. \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)
A. MN > PQ
B. MN < PQ
C. MN = PQ
D. PQ = 2MN
A. BF=FC
B. BH=HC
C. BF=CH
D. BF=BH
A. DC2
B. DB.DC
C. DB2
D. AB.AC
A. AD.AE
B. AD.AC
C. AE.BE
D. AD.BD
A. 800
B. 900
C. 1100
D. 1200
A. EF=3IE
B. IE=2IF
C. EF=3IF
D. IE=IF
A. 16cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 4cm2
A. ΔPAB∽ΔABC
B. ΔPAC∽ΔPBA
C. ΔPAC∽ΔABC
D. ΔPAC∽ΔPAB
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
A. AC//MF
B. ΔACE cân tại A
C. ΔABC cân tại C
D. AC//FD
A. NM;NE
B. NM;NF
C. EN;AE
D. NE;NF
A. 450
B. 500
C. 720
D. 1200
A. \(\widehat {DKC}\)
B. \(\widehat {DKB}\)
C. \(\widehat {BKC}\)
D. \(\widehat {ICB}\)
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500 dựng trên BC .
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B
C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB
D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB
A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1200 dựng trên BC
B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên BC.
C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên BC.
D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900 dựng trên BC.
A. AC⊥BD
B. AC tạo với BD góc 450
C. AC tạo với BD góc 300
D. AC tạo với BD góc 600
A. AHBC
B. BCDE
C. BCDA
D. Không có tứ giác nội tiếp
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông
D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
A. Hình thang
B. Tứ giác nội tiếp
C. Hình thang cân
D. Hình bình hành
A. \( C{B^2} = AK.AC\)
B. \( O{B^2} = AK.AC\)
C. \(AB+BC=AC\)
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
A. \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\sqrt3R\)
C. \(\sqrt6R\)
D. \(3R\)
A. \( \frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(2R\)
C. \(\sqrt2 R\)
D. \(2\sqrt2 R\)
A. 8π (cm)
B. 10π (cm)
C. 6π (cm)
D. 12π (cm)
A. BC//DE
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
D. OD⊥BC
A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)
A. \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
B. \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
C. \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
D. \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)
A. R=5(cm)
B. R=6(cm)
C. R=7(cm)
D. R=8(cm)
A. \( \pi - \sqrt 3 \)
B. \(2\pi -2 \sqrt 3 \)
C. \(\pi - 3\sqrt 3 \)
D. \(2\pi - \sqrt 3 \)
A. \( \frac{{25\pi }}{4}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \( \frac{{25\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
C. \( \frac{{15\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
D. \( \frac{{25\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)
A. \(\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
B. \( 2\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
C. \(4\pi - 3\sqrt 3 cm^2\)
D. \(2\pi - \sqrt 3 cm^2\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247