Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Bắc Lũng

Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Bắc Lũng

Câu 1 : Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai ?

A. AC=12cm; BC=16cm

B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.

C. ΔABD  cân tại B

D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.

Câu 2 : Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau tại M, biết \( \widehat {AMB} = {50^0}\). Tính \( \widehat {AMO}; \widehat {BOM} \)

A.  \( \widehat {AMO} = {35^ \circ };\widehat {MOB} = {55^ \circ }\)

B.  \( \widehat {AMO} = {65^ \circ };\widehat {MOB} = {25^ \circ }\)

C.  \( \widehat {AMO} = {25^ \circ };\widehat {MOB} = {65^ \circ }\)

D.  \( \widehat {AMO} = {55^ \circ };\widehat {MOB} = {35^ \circ }\)

Câu 3 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

A. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ

B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900

C. Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn

D. Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau

Câu 4 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 900

C. Có số đo nhỏ hơn

D. Có số đo lớn hơn 900

Câu 5 : Chọn khẳng định đúng. 

A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

B. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

C. Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 

D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau

Câu 6 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?

A. AC = BE

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE

C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE

D.  \(\widehat {AOD} < \widehat {AOD}\)

Câu 7 : Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là sai?

A. AD = BC

B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC

C. BD > AC

D.  \(\widehat {AOD} = \widehat {COB}\)

Câu 21 : Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA= MB2 + MC2

A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 1500 dựng trên BC , trừ hai điểm B và C .

B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC .

C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính BC trừ hai điểm B và C

D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1500  dựng trên BC .

Câu 22 : Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.

A. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120dựng trên AB .

B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .

C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB .

D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .

Câu 23 : Cho hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của hình thoi đó.

A. Quỹ tích điểm O là 2  cung chứa góc 1200  dựng trên AB

B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B

C. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB

D. Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300  dựng trên AB 

Câu 24 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm M khi A di động.

A. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 120dựng trên BC

B. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1350 dựng trên BC.

C. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 1150 dựng trên BC.

D. Quỹ tích điểm M là 2 cung chứa góc 900   dựng trên BC.

Câu 25 : Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.

A. AC⊥BD

B. AC tạo với BD  góc 450

C. AC tạo với BD  góc 300

D. AC tạo với BD  góc 600

Câu 27 : Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB taị E. kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chọn câu đúng:

A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp

B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.

C. Tứ giác AFHE là hình vuông

D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.

Câu 29 : Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

A.  \( C{B^2} = AK.AC\)

B.  \( O{B^2} = AK.AC\)

C.  \(AB+BC=AC\)

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 31 : Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R.

A.  \( \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)

B.  \(\sqrt3R\)

C.  \(\sqrt6R\)

D.  \(3R\)

Câu 32 : Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R)

A.  \( \frac{R}{{\sqrt 2 }}\)

B.  \(2R\)

C.  \(\sqrt2 R\)

D.  \(2\sqrt2 R\)

Câu 36 : Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a cm là 

A.  \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

B.  \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

C.  \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

D.  \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

Câu 39 : Cho hình vuông có cạnh là 5 ,cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).

A.  \( \frac{{25\pi }}{4}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

B.  \( \frac{{25\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

C.  \( \frac{{15\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

D.  \( \frac{{25\pi }}{2}{\mkern 1mu} \left( {c{m^2}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247