Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Khánh An

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Khánh An

Câu 1 : Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \) bằng 

A. \(\dfrac{{3}}{70}\)

B. \(\dfrac{{70}}{3}\)

C. \(\dfrac{7}{{30}}\)

D. \(\dfrac{{700}}{3}\)

Câu 2 : Giá trị của \(\sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:

A. 0,20

B. 2,0

C. 20,0

D. 0,02

Câu 4 : Rút gọn biểu thức \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0

A. \(Q= \dfrac{{\sqrt {2a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 

B. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 

C. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {2a + b} }}.\) 

D. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - 2b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 

Câu 5 : Tìm x, biết : \(\root 3 \of {1 - x}  < 2\)

A. \(x>7\)

B. \(x>-7\)

C. \(x>-6\)

D. \(x>6\)

Câu 6 : Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

A. \(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)

B. \(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)

C. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)

D. \(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x.\)

Câu 7 : Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là:

A. 0,04

B. 0,4

C. 0,04 và -0,04

D. 0,4 và -0,4

Câu 8 : Đường thẳng \(y = \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - \sqrt 3 \) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng:

A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)

C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)

D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 9 : Đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2}\,;\,\dfrac{3}{5}} \right)\) và song song với đường thẳng y = 2x – 3 có phương trình là: 

A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .

B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .

C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .

D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .

Câu 11 : Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 15 : Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:

A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)

Câu 16 : (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\begin{equation} \left\{\begin{array}{l} 2 x+3 y=\frac{7}{2}-m \\ 4 x-y=5 m \end{array}\right. \end{equation}\) . Tìm m thỏa \(\begin{equation} x^{2}+y^{2}=\frac{25}{16} \end{equation}\)

A.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{equation}\)

B.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=-1 \\ m=-\frac{1}{2} \end{array}\right. \end{equation}\)

C.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=2 \\ m=-3 \end{array}\right. \end{equation}\)

D.  \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-\frac{1}{4} \end{array}\right. \end{equation}\)

Câu 17 : Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. Luôn có một nghiệm duy nhất

B. Luôn có vô số nghiệm

C. Có thể có nghiệm duy nhất

D. Không thể có vô số nghiệm

Câu 18 : Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

A. \(x = -24;x =  12.\)

B. \(x =- 24;x =  - 12.\)

C. \(x = 24;x =  12.\)

D. \(x = 24;x =  - 12.\)

Câu 19 : Cho phương trình \(x^{4}-5 x^{2}+m=0(1)\). Tìm m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A.  \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \text { hoặc } \mathrm{m}<0\)

B.  \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \)

C.  \(\mathrm{m}<0\)

D.  m=0

Câu 21 : Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu 23 : Giải phương trình: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\)

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 0; x = 3

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 24 : Hàm số \(y =  - \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2}\)

A. Đồng biến khi x < 0

B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

C. Nghịch biến khi x > 0

D. Luôn luôn nghịch biến 

Câu 25 : Nghiệm của phương trình \({\left( {2x - \sqrt 2 } \right)^2} - 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\) là:

A. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)

B. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)

C. \({x_1} = \dfrac{{   \sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)

D. \({x_1} = \dfrac{{   2\sqrt 2   + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)

Câu 29 : Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

A. \(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)

B. \(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

C. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

D. \(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.

A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0

B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0

C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0

D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0

Câu 35 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

A. AB = 10cm ; BC = 12cm

B. AB = 6cm ; BC = 8cm

C. AB = 7cm ; BC = 12cm

D. AB = 12cm ; BC = 13cm

Câu 36 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm

B. BC = 7cm ; AC = 3cm

C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm

D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm

Câu 38 : Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

A. \(3052,06 cm\)3

B. \(3052,08 cm\)3

C. \(3052,09 cm\)3

D. Một kết quả khác.

Câu 43 : Cho tam giác đều (ABC ) có cạnh bằng 1, nội tiếp trong đường tròn tâm (O. ) Đường cao AD của tam giác (ABC ) cắt đường tròn tại điểm H. Diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ BC và hình BOCH là:

A.  \( \sqrt 3 - \frac{\pi }{3}\)

B.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{\pi }{3}\)

C.  \( \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{\pi }{3}\)

D.  \( \sqrt 3 - \frac{{2\pi }}{3}\)

Câu 45 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

B. Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau

C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn

D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau

Câu 46 : Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?

A.  \(\widehat {BCO}\)

B.  \(\widehat {BCF}\)

C.  \(\widehat {COE}\)

D.  \(\widehat {BEC}\)

Câu 47 : Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

A. Có số đo lớn hơn

B. Có số đo nhỏ hơn 900

C. Có số đo lớn hơn 900

D. Có số đo nhỏ hơn

Câu 48 : Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung lớn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247