A. \(\dfrac{{3}}{70}\)
B. \(\dfrac{{70}}{3}\)
C. \(\dfrac{7}{{30}}\)
D. \(\dfrac{{700}}{3}\)
A. 0,20
B. 2,0
C. 20,0
D. 0,02
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0
A. \(Q= \dfrac{{\sqrt {2a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
B. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
C. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {2a + b} }}.\)
D. \(Q= \dfrac{{\sqrt {a - 2b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\)
A. \(x>7\)
B. \(x>-7\)
C. \(x>-6\)
D. \(x>6\)
A. \(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
B. \(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
C. \(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
D. \(\sqrt {9{x^2}} = - 3x.\)
A. 0,04
B. 0,4
C. 0,04 và -0,04
D. 0,4 và -0,4
A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .
B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .
C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .
D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .
A. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
B. v
C. \(y =- \sqrt 3 x + 5\).
D. \(y = -\sqrt 3 x - 5\).
A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. k > 4
B. k > 5
C. k > 6
D. k > 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AB: 1,5 phút BC: 2 phút
B. AB: 1,6 phút BC: 2 phút
C. AB: 1,7 phút BC: 2 phút
D. AB: 1,8 phút BC: 2 phút
A. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
A. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{equation}\)
B. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=-1 \\ m=-\frac{1}{2} \end{array}\right. \end{equation}\)
C. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=2 \\ m=-3 \end{array}\right. \end{equation}\)
D. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-\frac{1}{4} \end{array}\right. \end{equation}\)
A. Luôn có một nghiệm duy nhất
B. Luôn có vô số nghiệm
C. Có thể có nghiệm duy nhất
D. Không thể có vô số nghiệm
A. \(x = -24;x = 12.\)
B. \(x =- 24;x = - 12.\)
C. \(x = 24;x = 12.\)
D. \(x = 24;x = - 12.\)
A. \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \text { hoặc } \mathrm{m}<0\)
B. \(\mathrm{m}=\frac{25}{4} \)
C. \(\mathrm{m}<0\)
D. m=0
A. m = -1
B. m = 0
C. m < 1
D. m ≤ 3
A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
A. x = 0
B. x = 3
C. x = 0; x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
A. Đồng biến khi x < 0
B. Nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
C. Nghịch biến khi x > 0
D. Luôn luôn nghịch biến
A. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
B. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
C. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
D. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
A. Δ < 0
B. Δ = 0
C. Δ ≥ 0
D. Δ ≤ 0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
D. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
A. 4/15 cm
B. 4cm
C. 25/4cm
D. 25/16cm
A. 60cm2
B. 72cm2
C. 78cm2
D. 78cm2
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 50o
A. 221m
B. 181m
C. 86m
D. 95m
A. AB = 10cm ; BC = 12cm
B. AB = 6cm ; BC = 8cm
C. AB = 7cm ; BC = 12cm
D. AB = 12cm ; BC = 13cm
A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
B. BC = 7cm ; AC = 3cm
C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
A. 2cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 6cm
A. \(3052,06 cm\)3
B. \(3052,08 cm\)3
C. \(3052,09 cm\)3
D. Một kết quả khác.
A. 11cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 14cm
A. 60 m2
B. 50 m2
C. 40 m2
D. 30 m2
A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm
B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến
C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung
D. Hai dây cung, hai bán kính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \( \sqrt 3 - \frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{\pi }{3}\)
C. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{\pi }{3}\)
D. \( \sqrt 3 - \frac{{2\pi }}{3}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
D. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
A. \(\widehat {BCO}\)
B. \(\widehat {BCF}\)
C. \(\widehat {COE}\)
D. \(\widehat {BEC}\)
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo lớn hơn 900
D. Có số đo nhỏ hơn
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
A. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = 2{R^2}\sqrt 3 .\)
B. \(MN=BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
C. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} =2 {R^2}\sqrt 3 .\)
D. \(MN//BC;\:\:{S_{IAB}} = {R^2}\sqrt 3 .\)
A. 18,85 cm2
B. 18,83 cm2
C. 18,74 cm2
D. 18,84 cm2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247