A. dao động duy trì
B. dao động cưỡng bức
C. dao động tắt dần
D. dao động điện từ
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần.
C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần.
D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
A. chất rắn và chất lỏng.
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp.
C. chất lỏng, khí ờ áp suất thấp.
D. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên).
C. Bước sóng l’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’ <l
D. Bước sóng l’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng l của ánh sáng hấp thụ l’ >l.
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. 200g
B. 50g
C. 100g
D. 150g
A. \(x=5\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
B. \(x=10\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)\,cm\)
C. \(x=10\cos \left( 10t-\frac{2\pi }{3} \right)\,cm\)
D. \(x=10\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm\)
A. \(v=\frac{\lambda }{f}\)
B. \(v=2\pi f\lambda \)
C. \(v=f\lambda \)
D. \(v=\frac{f}{\lambda }\)
A. \(\sqrt{2}\)
B. 100\(\sqrt{2}\)
C. 220\(\sqrt{2}\)
D. 220
A. 11
B. 12
C. 23
D. 44
A. \({}_{1}^{2}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{3}He+{}_{0}^{1}n+4MeV\)
B. \({}_{1}^{3}H+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n+17,5MeV\)
C. \({}_{3}^{7}Li+{}_{1}^{2}H\to {}_{2}^{4}He+{}_{2}^{4}He+{}_{0}^{1}n+15,1MeV\)
D. \({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U={}_{54}^{139}Xe+{}_{38}^{95}Sr+2.{}_{0}^{1}n+200MeV\)
A. 4cm
B. 6cm
C. 1cm
D. 2cm
A. 0,6
B. 0,8
C. 1
D. 0,4
A. i = 0,9m.
B. i = 0.4 mm.
C. i = 0,4 m.
D. i = 0,09 mm.
A. 3,55 eV
B. 5,67.10-25 eV
C. 5,67 eV
D. 3,55.10-25 J
A. khối lượng càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. số khối càng lớn
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 3,5.10-5Wb
D. 2,5.10-5Wb
A. 4,5.1014Hz
B. 6.1014Hz
C. 5.1014Hz
D. 7,15.1014Hz
A. i = 4.10\(^{-2}\)cos(5.10\(^{6}\)t - \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
B. i = 4.10\(^{-2}\)cos(5.10\(^{6}\)t + \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
C. i = 2.10\(^{-2}\)cos(5.10\(^{6}\)t + \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
D. i = 2.10\(^{-2}\)cos(5.10\(^{6}\)t - \(\frac{\pi }{2}\)) (A).
A. 110,42pm
B. 66,25pm
C. 82,81pm
D. 62,11pm
A. 0,1ns
B. 10-8s
C. 10.10-8s
D. 100ns
A. 57,6.10-3N
B. 5,76.10-3N
C. 57,6.10-5N
D. 5,76.10-5N
A. 0,5V
B. 1V
C. 1,5V
D. 2V
A. – 30cm.
B. 10cm.
C. – 20cm.
D. 30cm.
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 5Ω
D. 3Ω
A. \({{v}_{2}}=20\sqrt{2}\,cm/s\)
B. \({{v}_{2}}=233,4\,cm/s\)
C. \({{v}_{2}}=140\sqrt{2}\,cm/s\)
D. \({{v}_{2}}=53,7\,cm/s\)
A. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=12\pi \sqrt{3}\)
B. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-12\pi \sqrt{3}\)
C. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=4\pi \sqrt{3}\)
D. \({{x}_{0}}{{v}_{0}}=-4\pi \sqrt{3}\)
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
A. 2,5Hz
B. 5Hz
C. 8Hz
D. 9Hz
A. 10Ω; 150W
B. 10Ω; 100W
C. 12Ω; 100W
D. 12Ω; 150W
A. \(u=200\cos \left( 100\pi t-\frac{2\pi }{3} \right)\)
B. \(u=200\cos \left( 100\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\)
C. \(u=200\cos \left( 100\pi t-\frac{5\pi }{6} \right)\)
D. \(u=200\cos \left( 100\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\)
A. 90%
B. 10%
C. 99,1 %
D. 81 %
A. \(50\sqrt{2}V\)
B. \(100\sqrt{2}V\)
C. \(110\sqrt{2}V\)
D. \(200\sqrt{2}V\)
A. 26.
B. 21.
C. 16.
D. 23.
A. 14
B. 10
C. 20
D. 7
A. \({{20}^{0}}\)
B. \({{10}^{0}}\)
C. \({{40}^{0}}\)
D. \({{30}^{0}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247