A. \(1,2,{{10}^{6}}~\text{m}/\text{s}\).
B. \(\sqrt{6}\cdot {{10}^{5}}~\text{m}/\text{s}\).
C. \(2\sqrt{7}\cdot {{10}^{5}}m/s\).
D. \({{6.10}^{5}}~\text{m}/\text{s}\).
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
B. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).
C. \(2{{A}_{1}}\).
D. \(2{{A}_{2}}\).
A. 2,14cm
B. 8,75cm
C. 9,22cm
D. 8,57cm
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
A. \(\frac{1}{300}s\)
B. \(\frac{1}{600}s\)
C. \(\frac{1}{200}s\)
D. \(\frac{1}{400}s\)
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}\).
B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\).
D. \(Z={{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}\).
A. 40W
B. 51,2W
C. 102,4W
D. 80W
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng.
D. bằng 1.
A. \(8,{{5.10}^{-6}}~\text{Wb}\)
B. \({{5.10}^{-6}}~\text{Wb}\)
C. \({{5.10}^{-8}}~\text{Wb}\)
D. \(8,{{5.10}^{-8}}Wb\)
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng một bước sóng.
D. bằng một nửa bước sóng.
A. -2cm
B. \(\sqrt{3}cm\)
C. \(-\sqrt{3}cm\)
D. 2cm
A. \({{\varepsilon }_{_{4}^{2}He}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{2}D}}.\)
B. \({{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}>{{\varepsilon }_{_{2}^{4}He}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{2}D}}\)
C. \({{\varepsilon }_{_{2}^{4}He}}<{{\varepsilon }_{_{1}^{3}T}}<{{\varepsilon }_{_{1}^{2}\text{D}}}.\)
D. \({{\varepsilon }_{_{1}^{2}\text{D}}}>{{\varepsilon }_{_{2}^{4}\text{He}}}>{{\varepsilon }_{_{1}^{3}\text{T}}}.\)
A. 4
B. \(\frac{4}{5}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{5}{4}\)
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần.
D. tụ điện.
A. \(2\sqrt{2}A\)
B. \(\sqrt{2}A\)
C. \(2A\)
D. \(1A\)
A. Cùng tần số và cùng pha
B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha
C. Cùng tần số và q trễ pha\(\frac{\pi }{2}\) so với i
D. Cùng tần số và q sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với i
A. \(\text{u}=220\sqrt{2}\cos (100\text{t})\text{V}\)
B. \(u=220\cos (50t)V\)
C. \(u=220\cos (50\pi t)V\)
D. \(\text{u}=220\sqrt{2}\cos (100\pi \text{t})\text{V}\)
A. \(i=2\sqrt{2}\cdot \cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
B. \(i=2\cdot \cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
C. \(i=2.\sqrt{2}\cdot \cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
D. \(i=2.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
A. \(6,{{625.10}^{-28}}J\)
B. \(6,{{625.10}^{-19}}J\)
C. \(6,625\cdot {{10}^{-25}}J\)
D. \(6,625\cdot {{10}^{-22}}J\)
A. \({{v}_{\text{max }}}=2A\omega \)
B. \({{v}_{max}}={{A}^{2}}\omega \)
C. \({{v}_{\text{max }}}=A\omega \)
D. \({{v}_{\max }}=A{{\omega }^{2}}\)
A. \({{R}_{\text{t}}}=24\Omega ;{{R}_{2}}=12\Omega \)
B. \({{R}_{1}}=2,4\Omega ;{{R}_{2}}=1,2\Omega \)
C. \({{R}_{1}}=240\Omega ;{{R}_{2}}=120\Omega \)
D. \({{R}_{1}}=8\Omega ;{{R}_{2}}=6\Omega \)
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. \(\frac{26}{27}\)
B. \(\frac{29}{30}\)
C. \(\frac{17}{18}\)
D. \(\frac{35}{36}\)
A. \(-3,029cm/s\)
B. \(-3,042cm/s~\)
C. \(3,042cm/s\)
D. \(3,029cm/s\)
A. \(3\sqrt{3}A\)
B. 3A
C. \(1,5\sqrt{3}A\)
D. \(2\sqrt{3}A\)
A. 1,21MeV
B. 1,58MeV
C. 1,96MeV
D. 0,37 MeV
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247