A. Trên 20kHz.
B. Từ thấp đến cao.
C. Từ 16Hz đến 20kHz.
D. Dưới 16Hz.
A. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
A. Bằng 0.
B. Không đổi.
C. Càng lớn.
D. Càng nhỏ.
A. 1,5Hz.
B. 6Hz.
C. 4Hz.
D. 2Hz.
A. \(\lambda =\frac{v}{f}\)
B. \(\lambda =\frac{1}{f}\)
C. \(\lambda =v.f\)
D. \(\lambda =\frac{1}{v}\)
A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một phần tự bước sóng.
A. Vĩ độ địa lí.
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trong trường.
D. Khối lượng quả nặng.
A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. Luôn lớn hơn 1.
D. Luôn nhỏ hơn 1.
A. 4π (rad)
B. 3 (rad)
C. 4πt (rad)
D. 0 (rad)
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.
C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
D. Axit có anốt làm bằng kim loại.
A. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{C\omega };\varphi =-\frac{\pi }{3}\)
B. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}C\omega ;\varphi =\frac{2\pi }{3}\)
C. \({{I}_{0}}={{U}_{0}}C\omega ;\varphi =-\frac{\pi }{3}\)
D. \({{I}_{0}}=\frac{{{U}_{0}}}{C\omega };\varphi =\frac{2\pi }{3}\)
A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
A. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
A. \(T=(6,12\pm 0,06)s\)
B. \(T=(2,04\pm 0,06)s\)
C. \(T=(6,12\pm 0,05)s\)
D. \(T=(2,04\pm 0,05)s\)
A. \(\frac{\pi }{3}rad\)
B. \(\frac{\pi }{6}rad\)
C. \(\frac{2\pi }{3}rad\)
D. \(\frac{\pi }{2}rad\)
A. Dùng stato ít vòng dây.
B. Dùng stato nhiều vòng dây.
C. Dùng rôto nhiều cặp cực.
D. Dùng rôto ít cặp cực.
A. 20cm/s
B. 200cm/s
C. 10cm/s
D. 100cm/s
A. Nước
B. Sắt
C. Không khí ở 00C
D. Không khí ở 250C
A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi.
A. 0,375m/s
B. 0,8m/s
C. 1,5m/s
D. 0,75m/s
A. \(2\sqrt{3}A\)
B. \(-2A\)
C. \(2A\)
D. \(-2\sqrt{3}A\)
A. Hình C
B. Hình D
C. Hình B
D. Hình A
A. \(x=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}\)
B. \(x=\pm \frac{A}{2}\)
C. \(x=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}\)
D. \(x=\pm \frac{A}{4}\)
A. \(Q={{3.10}^{-8}}(C)\)
B. \(Q={{3.10}^{-5}}(C)\)
C. \(Q={{3.10}^{-7}}(C)\)
D. \(Q={{3.10}^{-6}}(C)\)
A. 2,0m
B. 1,0m
C. 1,5m
D. 0,5m
A. \(u=80\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)V\)
B. \(u=80.\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)V\)
C. \(u=80\sqrt{2}.\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\)
D. \(u=80.\cos \left( 100\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)V\)
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{3}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\) hoặc \(-\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\) hoặc \(-\frac{\pi }{6}\)
A. 1,8s
B. 0,32s
C. 0,8s
D. 0,57s
A. 9cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm
A. 3Ω
B. 2Ω
C. 5Ω
D. 1Ω
A. 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm
A. 38,4 dB
B. 28 dB
C. 36 dB
D. 44 dB
A. 0,625
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,546
A. \(2\text{kg}\)
B. \(\frac{2}{9}kg\)
C. \(\frac{1}{3}kg\)
D. \(\frac{5}{4}kg\)
A. \(4,32\lambda \)
B. \(1,26\lambda \)
C. \(2,07\lambda \)
D. \(4,14\lambda \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247