A. Axit oleic
B. Glixerol
C. Axit stearic
D. Axit panmitic.
A. Ancol.
B. Hiđrocacbon thơm.
C. Este.
D. Andehit.
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
A. 175
B. 168
C. 184
D. 158
A. 150
B. 210
C. 200
D. 187
A. 6,0
B. 7,2
C. 5,5
D. 4,8
A. 1,428
B. 1,028
C. 1,513
D. 1,628
A. 805,46g
B. 702,63g
C. 789,47g
D. 704,84g
A. 0,736 kg
B. 8,100 kg
C. 0.750 kg
D. 6,900 kg
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo(xà phòng)
C. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
D. glixerol và axit cacboxylic
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)
B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu lạc (đậu phộng)
A. Khác nhau hoàn toàn
B. Giống nhau hoàn toàn
C. Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipit.
A. 7,2
B. 21,69
C. 175,49
D. 168
A. Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Vì gây hại cho da tay.
C. Vì gây ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B, C.
A. 1,78 kg
B. 0,89 kg
C. 0,184 kg
D. 1,84 kg
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 53,2.
D. 42,6.
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. 27,42 g
B. 18,56g
C. 27,14g
D. 18,28g
A. 51%.
B. 49%.
C. 66%.
D. 34%.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. C57H110O6.
B. C54H110O6.
C. C54H104O6.
D. C51H98O6.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. CnH2nO6.
B. CnH2n – 6O6.
C. CnH2n – 4O6.
D. CnH2n – 2O6.
A. Glixerol và etylen glicol.
B. Axit stearic và tristearin.
C. Etyl axetat và axit axetic.
D. Axit oleic và triolein.
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no.
B. trong phân tử có chứa gốc glixerol.
C. chứa chủ yếu gốc axit béo không no.
D. chứa axit béo tự do.
A. C17H35COOC3H5.
B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. CH3COOC6H5.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247