Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết) !!

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết) !!

Câu 1 : Kết quả của phép chia (7x3-7x+42):(x2-2x+3) là ?

A. - 7x + 14   

B. 7x + 14 

C. 7x - 14   

D. - 7x - 14 

Câu 2 : Phép chia x3+x2-4x+7 cho x2-2x+5 được đa thức dư là ?

A. 3x - 7.   

B. - 3x - 8. 

C. - 15x + 7.   

D. - 3x - 7. 

Câu 3 : Hệ số a thỏa mãn để 4x2-6x+a chia hết cho x - 3 là ? 

A. a = - 18.   

B. a = 8. 

C. a = 18.   

D. a = - 8. 

Câu 4 : Thực hiện phép chia: 4x4+x+2x3-3x2:x2+1 ta được số dư là

A. – x + 7 

B. 4x2+2x-7 

C. 4x22x+7 

D. x – 7 

Câu 5 : Thực hiện phép chia 3x3+2x+1:(x+2) ta được đa thức dư là:

A. 10     

B. -9 

C. – 15     

D. – 27 

Câu 6 : Thực hiện phép chia -4x4+5x2+x:x2+x ta được kết quả là:

A. 4x4+5x2+x=x2x4x2+4x+1 

B. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+1+8 

C. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+1

D. 4x4+5x2+x=x2+x4x2+4x+18x 

Câu 7 : Cho phép chia: x3+9x2+27x+27:(x+3). Tìm khẳng định sai?

A. Đây là phép chia hết 

B. Thương của phép chia là: (x+3)2 

C. Thương của phép chia là: x2+6x+9 

D. Số dư của phép chia là: x – 3 . 

Câu 8 : Thực hiện phép chia: x2y+4xy+3y:(x+1) ta được thương là:

A. xy + 3     

B. x + 3y 

C. x + y + 3     

D. y. (x + 3) 

Câu 9 : Tìm a để phép chia x34x+a:(x2) là phép chia hết:

A. a = 0     

B. a = 4 

C. a = -8     

D. a = 8 

Câu 10 : Làm tính chia: 9x3y2+10x4y5-8x2y2:x2y2 

A. 9x+10x2y2    

B. 9+10x2y2-8 

C. 9x+10x2y38     

D. Đáp án khác 

Câu 13 : Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 ): (x – 12) = …

A. x + 3

B. x – 3 

C. x2 + 3x + 6

D. x2 – 3x + 6

Câu 17 : Cho các khẳng định sau:

A. Cả (I) và (II) đều đúng

B. Cả (I) và (II) đều sai

C. (I) đúng, (II) sai

D. (I) sai, (II) đúng

Câu 18 : Cho các khẳng định sau:

A. Cả (I) và (II) đều đúng

B. Cả (I) và (II) đều sai

C. (I) đúng, (II) sai

D. (I) sai, (II) đúng

Câu 19 : Kết quả của phép chia (2a3 + 7ab2  7a2b 2b3) : (2a – b) là

A. (a – b)(a – 2b)

B. (a + b)2

C. (a – b)(b – 2a)

D. a – b

Câu 20 : Kết quả của phép chia (x4  x3y + x2y2  xy3) : (x2 + y2)

A. (x – y)

B. x(x – y)

C. x2 – y

D. x2 + xy

Câu 21 : Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2

A. x = 6

B. a = 12

C. a = -12

D. a = 9

Câu 22 : Xác định a để đa thức 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3

A. a = 24

B. a = 12 

C. a = -12

D. a = 9

Câu 26 : Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3.

A. a = -6; b = -3

B. a = 6; b = -3

C. a = 2; b = -3

D. a = -2; b = -3

Câu 27 : Tìm a và b để đa thức f(x) = x4  9x3 + 21x2 + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = x2 – x – 2 

A. a = -1; b = 30

B. a = 1; b = 30

C. a = -1; b =-30

D. a = 1; b = -30

Câu 28 : Xác định hằng số a và b sao cho (x4 + ax + b) ⁝ (x2 – 4)

A. a = 0 và b = -16 

B. a = 0 và b = 16

C. a = 0 và b =0

D. a = 1 và b = 1

Câu 31 : Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1),thương là (x + 3), dư là x – 2.

A. x3 + 4x2 + 5x + 1

B. x3  4x2 + 5x + 1

C. x3  4x2 – 5x + 1

D. x3 + 4x2 – 5x + 1

Câu 32 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (4x3 + 3x2 – 2x) : (x2 + 34x-12)  tại x = 3.

A. A = 4x, A = 7

B. A = 3x; A = 9

C. A = 4x; A = 8

D. A = 4x;A = 12

Câu 34 : Tìm các hằng số a và b sao cho (x3 + ax + b) : (x + 1) dư 7 và (x3 + ax + b) : (x – 3) dư (-5)

A. a = 10, b = 2

B. a = 10, b = -2

C. a = -10, b = -2

D. a = -10, b = 2

Câu 35 : P = 2n3-3n2+3n-1n-1  . Tìm n Є Z để P Є Z.

A. n Є {0; 2}

B. n Є {-1; 1}

C. n Є {-1; 2}

D. n Є {-2; 0}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247