A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
D. Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
A. GM = GN
B.
C.
D. , với P là điểm bất kì.
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì
B. Nếu SA + SC = SB + SD thì ABCD là hình bình hành.
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì
D. Nếu
A. Thuộc một mặt phẳng
B. Vuông góc với nhau
C. Song song với một mặt phẳng
D. Song song với nhau
A. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD
B. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ (SBD) do AC ⊥ SO và AC ⊥ BD
C. AC ⊂ (SAC) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD)
D. AC ⊂ (ABCD) và AC ⊥ SO ⊂ (SBD) và góc AOS bằng
A.
B.
C. a
D.
A. 1
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Vải sợi thiên nhiên
C. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi pha
A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp.
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng.
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng.
A. Quần áo may bằng vải sợi bông.
B. Quần áo may bằng vải nylon.
C. Quần áo may bằng vải sợi pha.
D. Cả 3 loại trên
A. Kiểu may lịch sự
B. Kiểu may ôm sát vào người
C. kiểu may cầu kì, phức tạp
D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn.
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là.
D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn.
A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành.
B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu).
C. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền.
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Khăn quàng, giày
C. Mũ, giày, tất
B. Áo, quần
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để là quần áo nhanh hơn.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.
A. Vịnh hẹp băng hà.
Các phi-o thuộc địa hình
A. bồi tụ.
Mảng Na-xca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ đã hình thành dãy núi trẻ nào sau đây?
A. Dãy Côn Lôn.
A. bồi tụ.
Nội lực tác động tới địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động kiến tạo nào sau đây?
A. Hoạt động địa lũy, địa hào và phong hóa sinh học.
A. Nâng lên.
A. băng tích.
Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình
A. phong hoá.
Xu hướng chung của nội lực là tạo ra
A. sự bằng phẳng, ít biến động của các dạng địa hình.
A. bóc mòn.
Vận động nén ép xảy ra mạnh nhất ở khu vực cấu tạo bằng
A. đất dốc.
A. bóc mòn.
C. phong hoá.
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tầng đá trầm tích?
A. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
A. thủy lợi.
B. thủy điện.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
A. Tạo lỗ trong hố trồng
B. Đặt cây con vào hố
C. Lấp và nén đất lần 1
D. Lấp và nén đất lần 2
A. Tạo lỗ trong hố trồng
B. Đặt cây con vào hố
C. Lấp và nén đất lần 1
D. Lấp và nén đất lần 2
A. Tạo lỗ trong hố trồng
B. Đặt cây con vào hố
C. Lấp và nén đất lần 1
D. Lấp và nén đất lần 2
A. Tạo lỗ trong hố trồng
B. Đặt cây con vào hố
C. Lấp và nén đất lần 1
D. Lấp và nén đất lần 2
A. Vun gốc
B. Đặt cây con vào hố
C. Lấp và nén đất lần 1
D. Lấp và nén đất lần 2
A. Đất tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đất ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kích thước tương đối lớn
B. Sức nảy mầm mạnh
C. Cây con khỏe
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cây con có tỉ lệ sống cao
B. Sinh trưởng tốt
C. Phát triển nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rừng Cúc Phương ở Ninh Bình
B. Rừng keo ở Thái Nguyên
C. Rừng phi lao ở đảo Ngọc Vừng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rừng Cúc Phương ở Ninh Bình
B. Rừng keo ở Thái Nguyên
C. Rừng phi lao ở đảo Ngọc Vừng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rừng Cúc Phương ở Ninh Bình
B. Rừng keo ở Thái Nguyên
C. Rừng phi lao ở đảo Ngọc Vừng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rừng trồng
B. Rừng thông
C. Rừng nghèo
D. Rừng đất cát
A. Rừng trồng
B. Rừng thông
C. Rừng nghèo
D. Rừng đất cát
A. Rừng trồng
B. Rừng thông
C. Rừng nghèo
D. Rừng đất cát
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247