A. Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Z, G.
D. X, Y, Z.
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cộng hóa trị không cực.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết ion.
A. Mg, Cl2
B. Al, C
C. Ca, F2
D. Au, S
A. CaCl2.
B. CaOCl.
C. CaOCl2.
D. Ca(OCl)2.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch CuSO4.
A. CuSO4 khan.
B. Na2SO3 khan.
C. NaOH khan.
D. dung dịch H2SO4 đặc.
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 500 C
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
A. AgNO3.
B. Br2.
C. Cl2.
D. Hồ tinh bột.
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
A. oxi
B. lưu huỳnh
C. clo
D. flo
A. CO2, NH3, Cl2, N2.
B. CO2, H2S, N2, O2.
C. CO2, N2, SO2, O2.
D. CO2, H2S, O2, N2.
A. Là chất khí không màu.
B. Là chất khí độc.
C. Là chất khí có mùi trứng thối.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
A. Áp suất.
B. Nồng độ.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 36,5
B. 182,5
C. 365,0
D. 224,0
A. 5/6.
B. 5/3.
C. 2/1.
D. 8/3.
A. CaI2.
B. CaF2.
C. CaCl2.
D. CaBr2.
A. 6,72 lít.
B. 3,36 ml.
C. 672 ml.
D. 3,36 lít.
A. 2,016 lít.
B. 1,344 lít.
C. 0,672 lít.
D. 2,24 lít.
A. 19,76%
B. 11,36%
C. 15,74%
D. 9,84%
A. 45 gam
B. 48 gam
C. 54 gam
D. 35,8 gam
A. 5.10-2 mol/(L.s)
B. 5.10-3 mol/(L.s)
C. 5.10-4 mol/(L.s)
D. 5.10-5 mol/(L.s)
A. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1 - \;}}\frac{{{\rm{1,25h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)
B. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1 - \;}}\frac{{{\rm{2,5h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)
C. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1 - \;}}\frac{{{\rm{0,65h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)
D. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1 - \;}}\frac{{{\rm{1,3h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. 68,90%.
B. 58,90%.
C. 61,09%.
D. 59,8%.
A. 12,316 lít; 24,34g
B. 16,312 lít; 23,34g
C. 13,216 lít; 23,44g
D. 13,216 lít; 24,44g
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Chất xúc tác.
D. Nồng độ.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 8
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3
B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2
A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. ozon kém bền hơn oxi
D. ozon oxi hóa ion I- thành I2
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. Ba(NO3)2
D. AgNO3
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt chất phản ứng.
D. Nồng độ.
A. H2S và CO2.
B. H2S và SO2.
C. SO2 và SO3.
D. SO2 và CO2.
A. nhường đi 2 electron
B. nhận thêm 2 electron
C. nhường đi 4 electron
D. nhận thêm 4 electron
A. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc
B. Cân bằng hóa học là cân bằng động
C. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.
D. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác.
A. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
B. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
C. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
D. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247