Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hưng Đạo

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Hưng Đạo

Câu 2 : Liên kết trong phân tử X2 (X: F, Cl, Br, I) là

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết cộng hóa trị không cực.

C. liên kết cho nhận.

D. liên kết ion.

Câu 4 : Clorua vôi có công thức là:

A. CaCl2.             

B. CaOCl.           

C. CaOCl2.          

D. Ca(OCl)2.

Câu 5 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:

A. F2

B. Cl2

C. Br2.          

D. I2.

Câu 6 : Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2SO4.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 7 : Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là

A. CuSO4 khan. 

B. Na2SO3 khan.

C. NaOH khan.

D. dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 8 : Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?

A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột

B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M

C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 500 C

D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu

Câu 11 : Dung dịch NaCl bị lẫn NaI. Để làm sạch dung dịch NaCl có thể dùng:

A. AgNO3

B. Br2.          

C. Cl2.    

D. Hồ tinh bột.

Câu 14 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?

A. CO2, NH3, Cl2, N2.

B. CO2, H2S, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2.

D. CO2, H2S, O2, N2.

Câu 15 : Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?

A. Là chất khí không màu.          

B. Là chất khí độc.

C. Là chất khí có mùi trứng thối.            

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 16 : Chất nào sau đây là chất lỏng có màu nâu đỏ ?

A. Cl2 

B. Br2 

C. F2 

D. I2

Câu 27 : Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức

A. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1  - \;}}\frac{{{\rm{1,25h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)

B. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1  - \;}}\frac{{{\rm{2,5h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)

C. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1  - \;}}\frac{{{\rm{0,65h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)

D. \(\:p = {\rm{2}}{\rm{.}}\left( {{\rm{1  - \;}}\frac{{{\rm{1,3h}}}}{{{\rm{3,8}}}}} \right)\)

Câu 28 : Cho các cân bằng hóa học:N2 (k) + 3H2 (k) ⇆ 2NH3 (k)     (1)

A. (1), (2), (3).     

B. (1), (2), (4).     

C. (1), (3), (4).     

D. (2), (3), (4).

Câu 33 : Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric ?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3

B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3

C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2 

D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2

Câu 34 : Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A. ozon oxi hóa tất cả các kim loại

B. ozon oxi hóa Ag thành Ag2O

C. ozon kém bền hơn oxi

D. ozon oxi hóa ion I- thành I2

Câu 37 : Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm

A. H2S và CO2.

B. H2S và SO2.

C. SO2 và SO3.

D. SO2 và CO2.

Câu 38 : Trong phản ứng S + H2SO4 đặc → SO2 + H2O, đơn chất S đã

A. nhường đi 2 electron

B. nhận thêm 2 electron

C. nhường đi 4 electron

D. nhận thêm 4 electron

Câu 39 : Chọn khẳng định không đúng:

A. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt tiếp xúc

B. Cân bằng hóa học là cân bằng động

C. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó.

D. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247