Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Phương trình đường tròn !!

Phương trình đường tròn !!

Câu 2 : Cho đường tròn có phương trình \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0\]Khẳng định nào sau đây là sai?

A.Đường tròn có tâm là I(a;b).

B.Đường tròn có bán kính là \[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \].

C.\[{a^2} + {b^2} - c >0\]

D.Tâm của đường tròn là I(−a;−b).

Câu 3 : Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4) và bán kính R=2?

A.\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} - 4 = 0\]

B. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 4\]

C. \[{(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 4\]

D. \[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} = 2\]

Câu 5 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A.\[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\]

B. \[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\]

D. \[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\]

Câu 6 : Phương trình \[{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\] là phương trình của đường tròn nào?

A.Đường tròn có tâm I(−1;2)  và R=1  

B.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=2

C.Đường tròn có tâm I(2;−4)  và R=2  

D.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=1

Câu 7 : Cho đường tròn\[(C):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.(C) có tâm I(1,2)           

B.(C) có bán kính R=5

C.(C) đi qua điểm M(2,2)

D.(C) không đi qua điểm A(1,1)

Câu 8 : Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?

A.\[{x^2} + {y^2} = 1.\]

B.\[{x^2} + {y^2} - x - y + 2 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 8 = 0.\]

D. \[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 25.\]

Câu 9 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:

A.\[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 50\]

B. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 25\]

C. \[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 50.\]

D. \[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 25\]

Câu 10 : Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:

A.\[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

B. \[{x^2} + {y^2} = 1.\]

C. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\]

D. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

Câu 11 : Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:

A.\[{x^2} + {y^2} = 8\]

B. \[{x^2} + {y^2} + 2x + 4 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 8 = 0\]

D. \[{x^2} + {y^2} - 4 = 0\]

Câu 12 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \[{d_1}:x + y + 5 = 0,{d_2}:x + 2y - 7 = 0\]  và tam giác ABC có A(2;3), trọng tâm là G(2;0), điểm BB thuộc d1  và điểm CC thuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A.\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y + \frac{{338}}{{27}} = 0\]

B. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{54}}x + \frac{{17}}{{18}}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} + \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

D. \[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng \[(d):3x - 4y + 5 = 0\] và đường tròn \[(C):\;{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 9 = 0.\]. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

A.\[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]

B. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]

C. \[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]

D. \[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]Trả lời:

Câu 15 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn \[\left( {{C_m}} \right):{x^2} + {y^2} - 2mx + \left( {4m + 2} \right)y - 6m - 5 = 0\] (m là tham số). Tập hợp các điểm ImIm là tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi là:

A.Parabol (P):\[y = - 2{x^2} + 1\]

B.Đường thẳng \[\left( {d'} \right):y = 2x + 1\].

C.Parabol \[\left( P \right):y = - 2{x^2} + 1\]

D.Đường thẳng \[\left( d \right):y = - 2x - 1\]

Câu 17 :

Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có dạng:


A. x+a2+y+b2=R2



B. xa2+yb2=R2



C. xa2+y+b2=R2


D. x+a2+yb2=R2

Câu 19 :
Phương trình x2+y22x+4y+1=0  là phương trình của đường tròn nào?


A.Đường tròn có tâm I(−1;2)  và R=1



B.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=2



C.Đường tròn có tâm I(2;−4)  và R=2



D.Đường tròn có tâm I(1;−2)  và R=1


Câu 20 :

Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?


A. x2+y2=1.



B. x2+y2xy+2=0



C. x2+y24x4y+8=0.



d. (x3)2+(y4)2=25.


Câu 21 :

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:


A. (x+2)2+(y4)2=50



B. (x2)2+(y+4)2=25



C. (x2)2+(y+4)2=50.



D. (x+2)2+(y4)2=25


Câu 24 :

Cho đường tròn (C):x2+y2+2x+4y20=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A.(C) có tâm I(1,2)



B.(C) có bán kính R=5



C.(C) đi qua điểm M(2,2)



D.(C) không đi qua điểm A(1,1)


Câu 25 :

Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(0;1),B(1;0) và có tâm nằm trên đường thẳng: x+y+2=0  là:


A. (x1)2+(y1)2=5



B. (x+1)2+(y+1)2=5



C. (x1)2+(y1)2=5



D. (x+1)2+(y+1)2=5


Câu 26 :

Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:


A. x2+y2=8



B. x2+y2+2x+4=0



C. x2+y22x8=0



D. x2+y24=0


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247