A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
A. 7,33
B. 3,82
C. 8,12
D. 6,28
A. 9,67 gam.
B. 8,94 gam.
C. 8,21 gam.
D. 8,82 gam.
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
A. xanh thẫm.
B. tím.
C. đen.
D. vàng.
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. đúng một nhóm amino.
C. ít nhất 2 nhóm –COOH.
D. ít nhất hai nhóm chức.
A. 14,865 gam.
B. 14,775 gam.
C. 14,665 gam.
D. 14,885 gam.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
A. nước muối.
B. nước.
C. giấm ăn.
D. cồn.
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. CH3COOH
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 86,16
B. 90,48
C. 83,28
D. 93,26
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. 54,5 (g)
B. 28,7 (g)
C. 60,1 (g)
D. 35,53 (g)
A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. Gly-Val.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 77,60 gam
B. 83,20 gam
C. 87,40 gam
D. 73,40 gam
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đỏ máu.
A. Đimetylamin.
B. Amoniac.
C. Anilin.
D. Etylamin.
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
A. Phe
B. Ala
C. Val
D. Gly
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
A. 24,00
B. 18,00
C. 20,00
D. 22,00
A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N – CH2 – CO
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 46,94%.
B. 64,63%.
C. 69,05%.
D. 44,08%.
A. Anilin.
B Phenol.
C. Glyxin.
D Lysin.
A. 1M.
B 2M.
C. 3M.
D 4M.
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
A. 75.
B. 89.
C. 93.
D. 147.
A. C2H5N.
B. C3H5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
A. glixerol
B. glucozơ
C. tinh bột
D. Gly-Ala-Lys-Gly
A. (CH3)2NC2H5
B. C6H5NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 31,00
B. 21,42
C. 25,70
D. 30,44
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Màu tím
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. protein.
D. saccarozơ.
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
A. Glixin
B. Anilin
C. Alanin.
D. axit Glutamic
A. 0,58 gam
B. 0,45 gam
C. 0,38 gam
D. 0,31 gam
A. 103,9.
B. 96,7.
C. 101,74.
D. 100,3.
A. 35,08%
B. 66,81%.
C. 33,48%
D. 50,17%
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
A. CH3CH2NH2
B. C6H5NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. (CH3)2NCH2CH3
A. 57,62
B. 55,88
C. 59,48
D. 53,74
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Anilin, glyxin, valin
D. Alanin, lysin, phenylamin
A. C5H9O2N(Prolin)
B. C2H5O2N(Glyxin)
C. C3H7O2N (Alanin)
D. C5H12O2N2 (lysin)
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
A. 24,8.
B. 95,8.
C. 60,3.
D. 94,6.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. 46,94%
B. 64,63%.
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 8,8.
B. 18,3.
C. 15,1.
D. 20,0.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. 9,90 gam.
B. 1,72 gam.
C. 3,30 gam.
D. 2,51 gam.
A. ClNH3C2H4COONa.
B. ClNH3C2H4COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COONa.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 16,68.
B. 14,52.
C. 23,04.
D. 10,48.
A. 470,1.
B. 560,1.
C. 520,2.
D. 490,6.
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
A. n = 2m+1.
B. n = 2m-1.
C. n = 2m.
D. n = 2m-2.
A. Val, Ala.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Val, Gly.
A. 7,3 gam.
B. 8,2 gam.
C. 16,4 gam.
D. 14,6 gam.
A. 126,16.
B. 104,26.
C. 164,08.
D. 90,48.
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75.
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
A. H2N–[CH3]3–COOH.
B. H2N–[CH2]2–COOH.
C. H2N–[CH2]4–COOH.
D. H2N–CH2–COOH.
A. 29,10 gam.
B. 14,55 gam.
C. 26,10 gam.
D. 12,30 gam.
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
A. 44,03%.
B. 26,67%.
C. 34,36%.
D. 46,12%.
A. tăng 49,44.
B. giảm 94,56.
C. tăng 94,56.
D. giảm 49,44.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Aly-ala.
D. Saccarozơ.
A. Axit α-aminobutiric.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin.
A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. axit glutamic.
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
A. 110,28.
B. 116,28.
C. 104,28.
D. 109,5.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 58,8.
B. 64,4.
C. 193,2.
D. 176,4.
A. 54,575.
B. 55,650.
C. 31,475.
D. 53,825.
A. 16,78.
B. 22,64.
C. 20,17.
D. 25,08.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
A. 10,70%
B. 13,04%
C. 16,05%
D. 14,03%
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
A. 22,65.
B. 30,65.
C. 34,25.
D. 26,25.
A. 187,25.
B. 196,95.
C. 226,65.
D. 213,75.
A. 24,18 gam
B. 24,60 gam
C. 24,74 gam
D. 24,46 gam
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 402.
B. 303.
C. 359.
D. 387.
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 40,2
B. 21,8
C. 39,5
D. 26,4
A. 46,94%
B. 69,05%
C. 30,95%
D. 53,06%
A. 26,1.
B. 28,9.
C. 35,2.
D. 50,1.
A. 5,10.
B. 4,92.
C. 5,04.
D. 4,98.
A. 15,73%.
B. 11,96%.
C. 19,18%.
D. 21,21%.
A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
B. Giá trị của a là 41,544.
C. Giá trị của b là 0,075.
D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam.
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(C2H5)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.
D. H2NCH2CH(CH3)COOH.
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. 10 và 27,75.
B. 9 và 33,75.
C. 10 và 33,75.
D. 9 và 27,75.
A. 2,5760.
B. 2,7783.
C. 2,2491.
D. 2,3520.
A.
B.
C.
D.
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. 24,24
B. 27,12
C. 25,32
D. 28,20
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2N-R-(COOH)2
D. (H2N)2-R-COOH
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. 24,24 gam
B. 27,12 gam
C. 25,32 gam
D. 28,20 gam
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H
D. C, H, N, O
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
A. propylamin
B. etylmetylamin
C. etylamin
D. butylamin
A. 10,04
B. 9,67
C. 8,96
D. 26,29
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
A. 99,3
B. 92,1
C. 90,3
D. 84,9
A. 38,1
B. 38,3
C. 41,1
D. 32,5
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
A. Lysin.
B. Metỵlamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. 274.
B. 246.
C. 260.
D. 288.
A. 10,00 gam.
B. 4,85 gam.
C. 4,50 gam.
D. 9,70 gam.
A. 6,36.
B. 6,45.
C. 5,37.
D. 5,86.
A. A có 5 liên kết peptit.
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
A. 2,550.
B. 3,475.
C. 4,725.
D. 4,325.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 44,10.
B. 21,90.
C. 22,05.
D. 43,80.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.
B. CH3OOCCH(OH)COOH.
C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.
D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. Phe.
B. Ala.
C. Val.
D. Gly.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. 24,00.
B. 18,00.
C. 20,00.
D. 22,00.
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
A. 2,10.
B. 2,50.
C. 2,00.
D. 1,80.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5/8.
B. 8/13.
C. 11/17.
D. 26/41.
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam.
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam.
A. Gly-Ala-Gl y-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
A. 45,92 lít.
B. 30,52 lít.
C. 42,00 lít.
D. 32,48 lít.
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
A. đipeptit.
B. pentapeptit.
C. tetrapeptit.
D. tripeptit.
A. 24,8.
B. 95,8.
C. 60,3.
D. 94,6.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
A. 46,94%
B. 64,63%.
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. 8,8.
B. 18,3.
C. 15,1.
D. 20,0.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. ClNH3C2H4COONa.
B. ClNH3C2H4COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COONa.
A. 9,90 gam.
B. 1,72 gam.
C. 3,30 gam.
D. 2,51 gam.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 16,68.
B. 14,52.
C. 23,04.
D. 10,48.
A. 470,1.
B. 560,1.
C. 520,2.
D. 490,6.
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
A. n = 2m+1.
B. n = 2m-1.
C. n = 2m.
D. n = 2m-2.
A. Val, Ala.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Val, Gly.
A. 7,3 gam.
B. 8,2 gam.
C. 16,4 gam.
D. 14,6 gam.
A. 126,16.
B. 104,26.
C. 164,08.
D. 90,48.
A. Xút.
B. Soda.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. 65,55.
B. 55,65.
C. 56,25.
D. 66,75.
A. 24,18 gam.
B. 24,46 gam.
C. 24,60 gam.
D. 24,74 gam.
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
A. 29,10 gam.
B. 14,55 gam.
C. 26,10 gam.
D. 12,30 gam.
A. H2N–[CH3]3–COOH.
B. H2N–[CH2]2–COOH.
C. H2N–[CH2]4–COOH.
D. H2N–CH2–COOH.
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. 5.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
A. 44,03%.
B. 26,67%.
C. 34,36%.
D. 46,12%.
A. tăng 49,44.
B. giảm 94,56.
C. tăng 94,56.
D. giảm 49,44.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Aly-ala.
D. Saccarozơ.
A. Axit α-aminobutiric.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin.
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
A. .
B. glyxin.
C. valin.
D. axit glutamic.
A. 110,28.
B. 116,28.
C. 104,28.
D. 109,5.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 58,8.
B. 64,4.
C. 193,2.
D. 176,4.
A. 54,575.
B. 55,650.
C. 31,475.
D. 53,825.
A. 16,78.
B. 22,64.
C. 20,17.
D. 25,08.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H5N.
A. 10,70%
B. 13,04%
C. 16,05%
D. 14,03%
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
A. 22,65.
B. 30,65.
C. 34,25.
D. 26,25.
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
A. 187,25.
B. 196,95.
C. 226,65.
D. 213,75.
A. 24,18 gam
B. 24,60 gam
C. 24,74 gam
D. 24,46 gam
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaOH.
A. 402.
B. 303.
C. 359.
D. 387.
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,65
D. 0,70
A. 40,2
B. 21,8
C. 39,5
D. 26,4
A. 46,94%
B. 69,05%
C. 30,95%
D. 53,06%
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. Khối lượng muối của gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
A. 2,550.
B. 1,425.
C. 3,136.
D. 2,245.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 8.
B. 10
C. 6.
D. 9.
A. 164
B. 192
C. 206
D. 220
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,09
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 1.
A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.
B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.
C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D. 16,0.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C5H13N.
A. 0,275.
B. 0,175.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. 56,86%.
B. 27,14%.
C. 33,24%.
D. 38,80%.
A. 20,8.
B. 20,6.
C. 16,8.
D. 18,6.
A. metylamin.
B. anilin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.
D. 43,33%.
A. 75.
B. 103.
C. 89.
D. 117.
A. 9,0%.
B. 5,0%.
C. 14,0%.
D. 6,0%.
A. 0,06.
B. 0,07.
C. 0,08.
D. 0,09.
A. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.
B. tinh bột, anilin, glucozo.
C. tinh bột, glucozo, anilin.
D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.
A. 26,25.
B. 13,35.
C. 18,75.
D. 22, 25.
A. 8,725.
B. 7,750.
C. 8,125.
D. 8,250.
A. Giá trị m là 3,13.
B. Phân tử khối của Y là 75.
C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247