Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải !!

200 câu trắc nghiệm Cacbohidrat cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A.tằm.

B.  capron.

C.  nilon-6,6.

D.  visco.

Câu 4 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ

Câu 5 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6 : Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

Câu 7 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 8 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 11 : Saccarozơ thuộc loại:

A. polisaccarit.

B. đisaccarit.

C. đa chức.

D. monosaccarit.

Câu 13 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.

Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Tinh bột và saccarozơ.

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ.

D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 19 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 23 : Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 25 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A. H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2 (to thường).

C. dung dịch brom.

D. O2 (to, xt).

Câu 27 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 30 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:

A. Cu(OH)2

B. AgNO3/NH3.

C. Quỳ tím.

D. nước brom.

Câu 32 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 33 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

Câu 34 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức.

B. cacbohiđrat.

C. monosaccarit.

D. đisaccarit.

Câu 37 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 38 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

A. Benzen

B. Ete

C. Etanol

D. Nước Svayde

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Fructozo có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo

D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic

Câu 40 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit:

A. Glucozơ.

B Fructozơ.

C. Tinh bột.

D Saccarozơ.

Câu 42 : Saccarozơ có phản ứng với:

A. H2O (H+, to).

B AgNO3/NH3.

C. Dd Br2.

D Cu(OH)2/OH- (to).

Câu 44 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 46 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 48 : Cho các nhận định sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 51 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A.Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữ

Câu 53 : Cacbohidrat X có đặc điểm

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ 

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 58 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2

B. Cu(OH)2

C. AgNO3/NH3

D. Br2

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 61 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 63 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 64 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Amilopectin

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 66 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ.

Câu 69 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 70 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 73 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Câu 74 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 75 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

Câu 76 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. HCOOH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu 78 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:

A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ

B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ

D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ

Câu 79 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua).

Câu 81 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat

B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein

C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat

D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin

Câu 88 : Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. Anilin.

B. Nilon-6,6.

C. Protein.

D. Xenlulozơ.

Câu 89 : Saccarozơ thuộc loại

A. polisaccarit.

B. monosaccarit.

C. đisaccarit.

D. polime.

Câu 93 : Cho các phát biểu sau:

A. (a), (d).

B. (b), (c), (d).

C. (b), (c).

D. (a), (c), (d).

Câu 94 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 96 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 98 : Cho các chuyển hóa sau:

A. tinh bột và fructozơ.

B. tinh bột và glucozơ.

C. saccarozơ và glucozơ.

D. xenlulozơ và glucozơ.

Câu 101 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều

A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.

C. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.

D. có tính chất của ancol đa chức.

Câu 104 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2.

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.

C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng.

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.

Câu 105 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 106 : Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. glucozo

B. fructozo

C. tinh bột.

D. saccarozơ

Câu 108 : Đường mía là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. glucozơ

B. tinh bột.

C. Fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 109 : Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là

A. glucozo, saccarozo và fructozo.

B. fructozo, saccarozơ và tinh bột.

C. glucozo, tinh bột và xenlulozo.

D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.

Câu 110 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 115 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch brom.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, t°).

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 119 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

A. 60

B. 24

C. 40

D. 36

Câu 120 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

Câu 123 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. Kim loại Na

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Nước brom

Câu 127 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.

Câu 128 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO

B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo

C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo

Câu 131 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây ?

A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.

C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.

D. Lên men tinh bột.

Câu 132 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.

C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.

Câu 133 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (CH5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

Câu 134 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:

A. 0,05 cal

B. 0,48 cal

C. 5 cal

D. 0,5 cal

Câu 136 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng

B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 137 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?

A. Glucozơ.

B. Mantozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 139 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

Câu 142 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ

D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

Câu 143 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 145 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

A. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.

B. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

Câu 148 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. saccarozơ, glucozơ, anilin.

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

D. saccarozơ, glucozơ, metylamin

Câu 151 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Tinh bột là lương thực của con người

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện

Câu 152 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt

B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt

C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom

Câu 156 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. nước brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. kim loại Na

Câu 158 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.

Câu 162 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Tinh bột và saccarozơ.

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ.

D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 166 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

      B. 6

C. 4

D. 3

Câu 170 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 171 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 173 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 174 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A. Amilopectin 

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 176 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ 

C. Tinh bột

D. Glucozơ.

Câu 179 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 181 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 183 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 184 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Câu 185 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

Câu 186 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. HCOOH

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu 188 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

A. saccarozơ, glucozơ, anilin.

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

D. saccarozơ, glucozơ, metylamin

Câu 189 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Tinh bột là lương thực của con người

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện

Câu 190 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt

B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt

C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom

Câu 192 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ.

B. Amilopectin.

C. Glucozơ

D. Fructozơ.

Câu 194 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 5.

C. 4

D. 3.

Câu 197 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 199 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.

B. nhóm chức axit.

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247