Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 2

Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 2

Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}\) là :

A. \(R\backslash \left\{ {\pi  + k\pi } \right\}.\)

B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}.\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}.\)

D. \(R\)

Câu 8 : Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt , mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là:

A. \(C_{20}^{10}.9!\)

B. \(C_{20}^{10}.9!.9!\)

C. \(2.C_{20}^{10}.9!.9!\)

D. \(19!\)

Câu 11 : Khai triển \({\left( {\frac{a}{2} + \frac{b}{3}} \right)^6}\). Số hạng chứa \({a^2}{b^4}\) có hệ số là:

A. \(15\)

B. \(\frac{5}{{108}}.\)

C. \(C_6^4.\)

D. \(\frac{3}{{94}}.\)

Câu 12 : Hệ số của số hạng chính giữa trong khai triển \({\left( {{x^2} - 3} \right)^8}\) là:

A. \({3^3}C_8^5.\)

B. \(-{3^3}C_8^5.\)

C. \(-{3^4}C_8^4.\)

D. \({3^4}C_8^4.\)

Câu 13 : Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy điểm E, F cố định sao cho đường thẳng EF cắt đường thẳng BC. Mặt phẳng \((\alpha )\) di động qua EF lần lượt cắt các cạnh CD tại H, BD tại I. Xác định mệnh đề sai:

A. EI luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

B. IH luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.

C. Thiết diện của \((\alpha )\) với tứ diện là tứ giác EFIH.

D. Giao điểm của EH và IF nằm trên đt cố định.

Câu 14 : Gieo 2 con súc sắc. Xác suất để xuất hiện 2 mặt không giống nhau là:

A. \(\frac{1}{8}.\)

B. \(\frac{5}{6}.\)

C. \(\frac{1}{6}.\)

D. \(\frac{{25}}{{36}}.\)

Câu 15 : Trong mp Oxy, qua phép quay \({Q_{\left( {O;{{90}^o}} \right)}}\), điểm \(P( - 5;2)\) là ảnh của điểm:

A. \(K(2;5).\)

B. \(K(5;2).\)

C. \(K( - 2; - 5).\)

D. \(K(2; - 5).\)

Câu 16 : Hàm số \(y = \cos 3x.\sin x\) là:

A. Hàm chẵn

B. Hàm vừa chẵn vừa lẻ

C. Hàm lẻ 

D. Hàm không chẵn không lẻ

Câu 23 : Chu kì của hàm số \(y = a.cos\lambda x + b.\sin \lambda x,\,\left( {a,b,\lambda  \in R\,;\,\lambda  > 0} \right)\) là:

A. \(T = \frac{{2\pi }}{\lambda }\)

B. \(T = \frac{{\pi }}{\lambda }\)

C. \(T = 2\lambda \pi \)

D. \(T = \lambda \pi \)

Câu 26 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm \(M\left( {4; - 2} \right)\) và \(I\left( {1;1} \right).\) Biết \({V_{\left( {I, - 1} \right)}}:N \mapsto M.\) Tìm tọa độ điểm N.

A. \(N\left( { - 1; - 1} \right).\)

B. \(N\left( {2; - 3} \right).\)

C. \(N\left( { - 4;2} \right).\)

D. \(N\left( {2; - 4} \right).\)

Câu 29 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} + 4x - 6y + 4 = 0.\) Tìm là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay \( - {90^0}.\)

A. \((C'):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)

B. \((C'):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)

C. \((C'):{x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 4 = 0.\)

D. \((C'):{x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 4 = 0.\)

Câu 33 : Cho hai hàm số \(f(x) = \tan x\) và \(g(x) = \cot x.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(f(x).g(x)\) là hàm số chẵn 

B. \(f(x)\) là hàm số lẻ và \(g(x)\) là hàm số chẵn.

C. \(f(x) - g(x)\) là hàm số chẵn 

D. \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn 

Câu 34 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sin \frac{1}{x} + 1.\)

A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

B. \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

C. \(D=R\)

D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

Câu 37 : Tìm chu kì T của hàm số \(y = \tan x\cot x + \sin 4x.\)

A. \(T = 4\pi .\)

B. \(T = \frac{\pi }{2}.\)

C. \(T = \frac{\pi }{4}.\)

D. \(T = \pi .\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247