A. \(R\backslash \left\{ {\pi + k\pi } \right\}.\)
B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}.\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}.\)
D. \(R\)
A. 1
B. 3
C. 6840
D. 1140
A. 90
B. 100
C. 5
D. 45
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. \({2^{1000}} - 1.\)
B. \(0\)
C. \(1\)
D. \({2^{1000}}.\)
A. 40320
B. 43200
C. 241920
D. 4320
A. \(\frac{{14}}{{15}}.\)
B. \(\frac{1}{5}.\)
C. \(\frac{4}{5}.\)
D. \(\frac{2}{5}.\)
A. \(C_{20}^{10}.9!\)
B. \(C_{20}^{10}.9!.9!\)
C. \(2.C_{20}^{10}.9!.9!\)
D. \(19!\)
A. \(\frac{1}{{100}}.\)
B. \(\frac{1}{{45}}.\)
C. \(\frac{1}{{90}}.\)
D. \(\frac{1}{{25}}.\)
A. EG và BD
B. EG và SO
C. EG và SB
D. EG và FD
A. \(15\)
B. \(\frac{5}{{108}}.\)
C. \(C_6^4.\)
D. \(\frac{3}{{94}}.\)
A. \({3^3}C_8^5.\)
B. \(-{3^3}C_8^5.\)
C. \(-{3^4}C_8^4.\)
D. \({3^4}C_8^4.\)
A. EI luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.
B. IH luôn luôn đi qua 1 điểm cố định.
C. Thiết diện của \((\alpha )\) với tứ diện là tứ giác EFIH.
D. Giao điểm của EH và IF nằm trên đt cố định.
A. \(\frac{1}{8}.\)
B. \(\frac{5}{6}.\)
C. \(\frac{1}{6}.\)
D. \(\frac{{25}}{{36}}.\)
A. \(K(2;5).\)
B. \(K(5;2).\)
C. \(K( - 2; - 5).\)
D. \(K(2; - 5).\)
A. Hàm chẵn
B. Hàm vừa chẵn vừa lẻ
C. Hàm lẻ
D. Hàm không chẵn không lẻ
A. \(\Delta ABD\)
B. \(\Delta ADB\)
C. \(\Delta AMN\)
D. \(\Delta ANM\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(-6; 8\)
B. \(-2; 6\)
C. \(-4; 6\)
D. \(-5; 5\)
A. \(x + 2y - 31 = 0\)
B. \(x - 2y + 31 = 0\)
C. \( - x + 2y - 31 = 0\)
D. \(x + 2y + 31 = 0\)
A. (1), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (3)
A. 240
B. 360
C. 120
D. 720
A. \(T = \frac{{2\pi }}{\lambda }\)
B. \(T = \frac{{\pi }}{\lambda }\)
C. \(T = 2\lambda \pi \)
D. \(T = \lambda \pi \)
A. \(\frac{5}{{24}}.\)
B. \(\frac{1}{8}.\)
C. \(\frac{{21}}{{40}}.\)
D. \(\frac{{73}}{{120}}.\)
A. 3
B. 4
C. 7
D. 12
A. \(N\left( { - 1; - 1} \right).\)
B. \(N\left( {2; - 3} \right).\)
C. \(N\left( { - 4;2} \right).\)
D. \(N\left( {2; - 4} \right).\)
A. \(P = \frac{{91}}{{210}}.\)
B. \(P = \frac{1}{3}.\)
C. \(P = \frac{3}{7}.\)
D. \(P = \frac{2}{7}.\)
A. \((SAC) \cap (SBD) = SO.\)
B. \((SAC) \cap (SBD) = SC.\)
C. \((SAC) \cap (SBD) = SI.\)
D. \((SAC) \cap (SBD) = SB.\)
A. \((C'):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)
B. \((C'):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
C. \((C'):{x^2} + {y^2} + 6x + 4y - 4 = 0.\)
D. \((C'):{x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 4 = 0.\)
A. Tứ giác CDNM
B. Tứ giác NMQP
C. Tứ giác CAQP
D. Tứ giác CDPQ
A. \(I = SO \cap MH.\)
B. \(I = SO \cap MP.\)
C. \(I = SO \cap NP.\)
D. \(I = SO \cap MN.\)
A. Đường thẳng BI
B. Đường thẳng BJ
C. Đường thẳng AD
D. Đường thẳng Ị
A. \(f(x).g(x)\) là hàm số chẵn
B. \(f(x)\) là hàm số lẻ và \(g(x)\) là hàm số chẵn.
C. \(f(x) - g(x)\) là hàm số chẵn
D. \(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn
A. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
B. \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
C. \(D=R\)
D. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
A. \(J=17\)
B. \(J = {12^n}.\)
C. \(J = - 1.\)
D. \(J = {7^n}.\)
A. \(P = \frac{{13}}{{25}}.\)
B. \(P = \frac{{12}}{{25}}.\)
C. \(P = \frac{{24}}{{25}}.\)
D. \(P = \frac{{3}}{{5}}.\)
A. \(T = 4\pi .\)
B. \(T = \frac{\pi }{2}.\)
C. \(T = \frac{\pi }{4}.\)
D. \(T = \pi .\)
A. 96
B. 48
C. 420
D. 320
A. 30
B. 120
C. 720
D. 360
A. \({T_6} = 240.\)
B. \({T_3} = 420.\)
C. \({T_4} = 240.\)
D. \({T_3} = 240.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247