Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng năm 2018

Câu 3 : Đạo hàm của hàm số \(y = 5\sin x - 3\cos x\) bằng:

A. \(5\cos x - 3\sin x.\)

B. \(\cos x + 3\sin x.\)

C. \(\cos x + \sin x.\)

D. \(5\cos x + 3\sin x.\)

Câu 4 : Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 4{x^3}} \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{1}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

B. \(\frac{{x - 6{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

C. \(\frac{{x - 2{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

D. \(\frac{{x - 12{x^2}}}{{2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

Câu 6 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P) thì a vuông góc với b.

B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông góc với mặt phẳng (P).

C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng (P) thì a song song hoặc thuộc mặt phẳng (P).

D. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Câu 8 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x) = 2{x^5} - \frac{4}{x} + 5\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(40{x^3} - \frac{4}{{{x^3}}}\)

B. \(40{x^3} + \frac{4}{{{x^3}}}\)

C. \(40{x^3} - \frac{8}{{{x^3}}}\)

D. \(40{x^3} + \frac{8}{{{x^3}}}\)

Câu 9 : Tìm đạo hàm của hàm số sau \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\) .

A. \(y' = 4{x^3} - 6x + 3\)

B. \(y' = 4{x^4} - 6x + 2\)

C. \(y' = 4{x^3} - 3x + 2\)

D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 2\)

Câu 12 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {DA} }}\) biến:

A. C thành B       

B. A thành D  

C. C thành A

D. B thành C

Câu 14 : Cho hàm số \(y=sin 2x\). Hãy chọn câu đúng

A. \(4y - y'' = 0\)

B. \({y^2} + {\left( {y'} \right)^2} = 4\)

C. \(4y + y'' = 0\)

D. \(y = y'\tan 2x\)

Câu 16 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{2{x^2} - 1}}{{3 - {x^2}}}\) bằng

A. \(\frac{1}{3}\)

B. - 2

C. \(-\frac{1}{3}\)

D. 2

Câu 18 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA\bot (ABC)\) và \(AB\bot BC\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A. Góc SIA (I là trung điểm BC)                           

B. Góc SCB

C. Góc SBA     

D. Góc SCA

Câu 20 : Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu?

A. \(\frac{2}{9}\)

B. \(\frac{5}{{324}}\)

C. \(\frac{1}{{18}}\)

D. \(\frac{5}{9}\)

Câu 22 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_1} =  - 1,d = 3\). Chọn đáp án đúng

A. \(u_{13}=34\)

B. \(u_{15}=44\)

C. \(S_5=25\)

D. \(u_{10}=35\)

Câu 23 : Cho hai đường thẳng phân biệt \(a, b\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\). Giả sử \(a\,\parallel \,b,b\,\parallel \,\left( \alpha  \right)\). Khi đó

A. \(a \subset \left( \alpha  \right).\)

B. \(a\,\parallel \,\left( \alpha  \right)\) hoặc \(a \subset \left( \alpha  \right).\)

C. \(a\) cắt \(\left( \alpha  \right).\)

D. \(a\,\parallel \,\left( \alpha  \right)\)

Câu 24 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.  

B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.

C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Câu 28 : Vi phân của hàm số \(y = 2{x^5} - \frac{2}{x} + 5\) là biểu thức nào sau đây?

A. \(\left( {10{x^4} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)dx\)

B. \(\left( {10{x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} + 5} \right)dx\)

C. \(\left( {10x + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)dx\)

D. \(\left( {10{x^4} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)dx\)

Câu 29 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.  

B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.

Câu 30 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ S đến (ABCD) bằng bao nhiêu?

A. \(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\)

B. \(a\)

C. \(\frac{a}{2}\)

D. \(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 31 : Phương trình lượng giác: \(2\cos x + \sqrt 2  = 0\) có nghiệm là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{7\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - 7\pi }}{4} + k2\pi 
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi 
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi 
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\
x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi 
\end{array} \right.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247