A. \( + \infty \)
B. 3
C. 5
D. \( - \infty \)
A. 3
B. \(\frac{1}{3}.\)
C. 0
D. 4
A. - 5
B. 0
C. 4
D. - 4
A. 3
B. - 1
C. - 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 0
D. \( + \infty .\)
A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
A. 7
B. 4
C. 2
D. 0
A. \(y' = \cos 2x.\)
B. \(y' = 2\cos 2x.\)
C. \(y' = - 2\cos 2x.\)
D. \(y' = - \cos 2x.\)
A. \(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
B. \(y'=1\)
C. \(y' = \frac{{ 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{x - 1}}.\)
A. \(y' = \sqrt {2x} .\)
B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
D. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
A. \(4d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
B. \(3d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
C. \(3d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 4d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
D. \(d\left( {A,\left( \alpha \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha \right)} \right).\)
A. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
D. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247