A. \(60^0\)
B. \(0^0\)
C. \(30^0\)
D. \(45^0\)
A. 7
B. \(\frac{{23}}{7}\)
C. 17
D. \(\frac{{17}}{6}\)
A. Nếu \({u_n} = {a^n}\) và \( - 1 < a < 1\) thì \(\lim {u_n} = 0\).
B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
C. Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \(\lim {u_n} = + \infty \).
D. Nếu \(\lim {u_n} = + \infty \) và \(\lim {v_n} = + \infty \) thì \(\lim ({u_n} - {v_n}) = 0\).
A. \(2{a^2}\)
B. \({a^2}\)
C. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
D. \(3{a^2}\)
A. P = 2
B. P = 3
C. P = 1
D. P = 5
A. \(45^0\)
B. \(0^0\)
C. \(60^0\)
D. \(30^0\)
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 2
D. - 2
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
C. ([\frac{{5{a^2}\sqrt 6 }}{{16}}\)
D. Đáp án khác
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi \(a, b, c\).
B. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi \(a, b, c\).
C. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi \(a, b, c\).
D. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi \(a, b, c\).
A. \(x = \frac{{3a}}{2}\)
B. \(x=2a\)
C. \(x = \frac{a}{2}.\)
D. \(x=a\)
A. 2
B. \( - \infty \)
C. 1
D. \( + \infty \)
A. 2
B. 1
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
A. 0
B. 1
C. \( - \infty \)
D. - 3
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. 0
D. 3
A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
A. \(\frac{3}{4}\)
B. 3
C. \(\frac{{36}}{{49}}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
A. Trọng tâm \(\Delta ABD\)
B. Giao của hai đoạn AC và BD
C. Trung điểm của AO
D. Trọng tâm \(\Delta BCD\)
A. \(90^0\)
B. \(30^0\)
C. \(45^0\)
D. \(60^0\)
A. \(a\sqrt 5 \)
B. \(a\sqrt 2 \)
C. \(a\sqrt 3 \)
D. \(2a\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} + x + 5}}{{1 + 2x}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{ - 2{x^2} + x - 1}}{{3 + x}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} - {x^4} + 1}}{{2 - x - {x^2}}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\mkern 1mu} \frac{{1 - 3{x^3} + {x^2}}}{{5 + x - 2{x^2}}}\)
A. \(8a - 5b = 0\)
B. \(2a+3b=0\)
C. \(a-3b=0\)
D. \(5a-8b=0\)
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b vuông góc với c.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
A. 2
B. - 3
C. \( + \infty \)
D. \( - \infty \)
A. 0
B. 1
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 2
A. Hàm số liên tục trên (1;4)
B. Hàm số liên tục trên R
C. Hàm số liên tục trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = + \infty \)
A. K = 4
B. K = 2
C. K = - 2
D. K = 1
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = a\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\)
A. \(\frac{{28}}{{5\sqrt {39} }}\)
B. \(\frac{{36}}{{5\sqrt {39} }}\)
C. Đáp án khác
D. \(\frac{2}{{\sqrt {13} }}\)
A. 0
B. \( + \infty \)
C. \( - \sqrt 2 \)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(AH = \frac{{\sqrt 2 }}{2}a.\)
B. \(AH = \frac{{\sqrt 6 }}{2}a.\)
C. \(AH = \frac{{\sqrt 6 }}{3}a.\)
D. \(AH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. \(-\frac{1}{6}\)
A. \(60^\circ < \alpha < 90^\circ \)
B. \(\alpha = 90^\circ \)
C. \(\alpha < 30^\circ \)
D. \(30^\circ < \alpha < 60^\circ \)
A. \( + \infty \)
B. 0
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(-\frac{1}{2}\)
A. 0
B. \( - \frac{1}{3}\)
C. \( \frac{1}{3}\)
D. \( - \frac{2}{3}\)
A. 1
B. \( + \infty \)
C. 0
D. \( - \infty \)
A. \(3{x^4} - 4{x^2} + 5 = 0\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^5} - {x^7} - 2 = 0\)
C. \(3{x^{2017}} - 8x + 4 = 0\)
D. \(2{x^2} - 3x + 4 = 0\)
A. 2
B. 4
C. - 2
D. 1
A. \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 11}}\)
C. \(y = (x + 1)({x^2} + 11)\)
D. \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt L \)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = \sqrt[3]{L}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} = {L^2}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\frac{1}{{f\left( x \right)}}} \right) = \frac{1}{L}\)
A. \( - \frac{7}{{24}}\)
B. \( - \frac{7}{{64}}\)
C. \( - \frac{7}{{32}}\)
D. \( - \frac{7}{{16}}\)
A. 28 m/s
B. 12 m/s
C. 36 m/s
D. 5 m/s
A. \(SH \bot \left( {SBC} \right)\)
B. \(SH \bot BC\)
C. \(SH \bot AC\)
D. \(SH \bot \left( {ABC} \right)\)
A. \(30^0\)
B. \(90^0\)
C. \(0^0\)
D. \(45^0\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \( + \infty \)
C. 0
D. \(\frac{5}{7}\)
A. \(45^0\)
B. \(90^0\)
C. \(30^0\)
D. \(60^0\)
A. P = 12
B. P = 4
C. P = 2
D. P = - 2
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. \(\frac{3}{4}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247