Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 Trường THPT Nam Tiền Hải năm học 2018 - 2019

Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 Trường THPT Nam Tiền Hải năm học 2018 - 2019

Câu 3 : Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Nếu \({u_n} = {a^n}\) và \( - 1 < a < 1\) thì \(\lim {u_n} = 0\).

B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.

C. Nếu \((u_n)\) là dãy số tăng thì \(\lim {u_n} =  + \infty \).

D. Nếu \(\lim {u_n} =  + \infty \) và \(\lim {v_n} =  + \infty \) thì \(\lim ({u_n} - {v_n}) = 0\).

Câu 7 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } ( - 2{x^4} - 3{x^2} + 4)\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 2

D. - 2

Câu 10 : Cho phương trình \({x^3} + a{x^2} + bx + c = 0{\rm{  }}(1)\) trong đó \(a, b, c\) là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi \(a, b, c\).

B. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi \(a, b, c\).

C. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi \(a, b, c\).

D. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi \(a, b, c\).

Câu 15 : Tính \(\lim \frac{{3n + 5}}{{4n - 2}}\). Kết quả bằng

A. \(\frac{3}{4}\)

B. \(\frac{2}{3}\)

C. 0

D. 3

Câu 16 : Trong không gian, tim mệnh đề đúng

A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.

B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.

C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.

D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng

Câu 18 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, \(\widehat {BAD} = {60^0}\) và \(A'A = A'B = A'D\). Gọi \(O = AC \cap BD\). Hình chiếu của A' trên (ABCD) là :

A. Trọng tâm \(\Delta ABD\)

B. Giao của hai đoạn AC và BD

C. Trung điểm của AO

D. Trọng tâm \(\Delta BCD\)

Câu 21 : Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là \( - \infty \)?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} + x + 5}}{{1 + 2x}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{ - 2{x^2} + x - 1}}{{3 + x}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {\mkern 1mu} \frac{{3{x^2} - {x^4} + 1}}{{2 - x - {x^2}}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {\mkern 1mu} \frac{{1 - 3{x^3} + {x^2}}}{{5 + x - 2{x^2}}}\)

Câu 24 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.

B. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng ac khi b vuông góc với c.

C. Góc giữa hai đường thẳng a b bằng với góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song hoặc trùng với c.

D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.

Câu 25 : \(\lim \left( {2n - 3{n^3}} \right)\) bằng

A. 2

B. - 3

C. \( + \infty \)

D. \( - \infty \)

Câu 26 : Tính \(\lim \frac{{n + 2}}{{{n^2} + 3n - 1}}\). Kết quả là

A. 0

B. 1

C. \(\frac{2}{3}\)

D. 2

Câu 27 : Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số liên tục trên (1;4)

B. Hàm số liên tục trên R

C. Hàm số liên tục trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ;4} \right)\)

Câu 28 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  - \frac{3}{2}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} =  - \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  + x - 2} \right) =  + \infty \)

Câu 30 : Khẳng định đúng là

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = a\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = a\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = a \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right)\)

Câu 36 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 - x}  - 1}}{x}\) bằng

A. \( + \infty \)

B. 0

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(-\frac{1}{2}\)

Câu 37 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^3} - 1}}\) bằng

A. 0

B. \( - \frac{1}{3}\)

C. \(  \frac{1}{3}\)

D. \( - \frac{2}{3}\)

Câu 39 : Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0;1)

A. \(3{x^4} - 4{x^2} + 5 = 0\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^5} - {x^7} - 2 = 0\)

C. \(3{x^{2017}} - 8x + 4 = 0\)

D. \(2{x^2} - 3x + 4 = 0\)

Câu 41 : Hàm số gián đoạn tại điểm \(x_0=-1\) là hàm số

A. \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\)

B. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 11}}\)

C. \(y = (x + 1)({x^2} + 11)\)

D. \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} + 1}}\)

Câu 42 : Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = L \ne 0\). Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt {f\left( x \right)}  = \sqrt L \)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = \sqrt[3]{L}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} = {L^2}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\frac{1}{{f\left( x \right)}}} \right) = \frac{1}{L}\)

Câu 43 : Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{\sqrt[4]{{2 - 7x}} - 2}}{{x + 2}}\)

A. \( - \frac{7}{{24}}\)

B. \( - \frac{7}{{64}}\)

C. \( - \frac{7}{{32}}\)

D. \( - \frac{7}{{16}}\)

Câu 45 : Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SA = SB = SC. Gọi H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(SH \bot \left( {SBC} \right)\)

B. \(SH \bot BC\)

C. \(SH \bot AC\)

D. \(SH \bot \left( {ABC} \right)\)

Câu 47 : \(\lim \frac{{2n + 3{n^2}}}{{3n + 1}}\) bằng

A. \(\frac{3}{4}\)

B. \( + \infty \)

C. 0

D. \(\frac{5}{7}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247