Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 11 năm 2018 Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 11 năm 2018 Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc

Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}} \) là

A. \(D = \left[ {0;2\pi } \right]\)

B. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

D. \(R\backslash \left\{ { \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)

Câu 2 : Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn, không lẻ?

A. \(y = \sin x\)

B. \(y = {x^2} + \cos 2x\)

C. \(y = \left| {x + \sin x + \tan x} \right|\)

D. \(y = \cos x + \sin x\)

Câu 3 : Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 

B. Hàm số \(y=\cos x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 

C. Hàm số \(y=\cot x\) tuần hoàn với chu kì \(2\pi\) . 

D. Hàm số \(y=\tan x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi\) . 

Câu 5 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(\sin 2x = m\) có nghiệm.

A. \(\forall m \in R\)

B. \( - 2 \le m \le 2\)

C. \( - 1 \le m \le 1\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le  - 1\\
m \ge 1
\end{array} \right.\)

Câu 6 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(m\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.

A. \(m \le  - 2\)

B. \(m \ge 2\)

C. \( - 2 \le m \le 2\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le  - 2\\
m \ge 2
\end{array} \right.\)

Câu 7 : Nghiệm của phương trình \({\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^2} + \sqrt 3 \cos x = 3\) là

A. \( - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)

B. \( - \frac{\pi }{6} + k\pi \)

C. \( \frac{\pi }{6} + k2\pi \)

D. \( \frac{\pi }{6} + k\pi \)

Câu 8 : Nghiệm của phương trình \(2\cos 2x =  - 2\) là

A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi \)

B. \(k2\pi \)

C. \(\pi  + k2\pi \)

D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)

Câu 9 : Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là

A. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)

C. \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \)

D. \(x =  - \frac{\pi }{{12}} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \)

Câu 10 : Nghiệm của phương trình \(2\sin \left( {4x - \frac{\pi }{3}} \right) - 1 = 0\) là

A. \(x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};x = \frac{{7\pi }}{{24}} + k\frac{\pi }{2}\)

B. \(x = k\pi ;x = \pi  + k2\pi \)

C. \(x = k2\pi ;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

D. \(x = \pi  + k2\pi ;x = k\frac{\pi }{2}\)

Câu 11 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\left( {2\sin x - \cos x} \right)\left( {1 + \cos x} \right) = {\sin ^2}x\) là

A. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)

B. \(x = \frac{{\pi }}{6}\)

C. \(x=\pi\)

D. \(x = \frac{\pi }{{12}}\)

Câu 14 : Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình \(\sin 3x + \cos 2x = 1 + 2\sin x\cos 2x\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x = 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x =  - 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x = \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\sin x =  - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

Câu 15 : Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(2{\tan ^2}x + 5\tan x + 3 = 0\) là

A. \(x = \arctan \frac{{ - 3}}{2}\)

B. \(x =  - \frac{\pi }{4}\)

C. \(x =  - \frac{\pi }{6}\)

D. \(x =  - \frac{\pi }{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247