A. - 1
B. 0
C. 1
D. \(\frac{\pi }{3}\)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
A. \(y = \tan {\rm{x}}\)
B. \(y = \cot {\rm{x}}\)
C. \(y = \sin {\rm{x}}\)
D. \(y = \sin \frac{1}{x}\)
A. \(R\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
A. \(y = \tan {\rm{x}}\)
B. \(y = \cot {\rm{x}}\)
C. \(y = \cos x\)
D. \(y = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \)
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;\pi } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\pi } \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};0} \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{\pi }{2};0} \right)\)
A. 3; - 5
B. - 2; - 8
C. 2; - 5
D. 8; 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(-\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. 0
A. \(\cos x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
D. \(\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
A. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
C. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi ,k \in Z\)
D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in Z\)
A. \(x = \frac{\pi }{6}\)
B. \(x = \frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(x = \frac{\pi }{3}\)
D. \(x = \frac{{7\pi }}{6}\)
A. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
B. \(\emptyset \)
C. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
D. \(\left\{ {\frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in Z} \right\}\)
A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in Z\)
B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in Z\)
D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z\)
A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
B. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \)
C. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
D. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
A. \(\sin x = 3\)
B. \(\sin x = 0,1\)
C. \(\sin x = \sqrt 2 \)
D. \(\sin x = \pi \)
A. \( - 1 \le m \le 1\)
B. \( - 3 \le m \le 3\)
C. \( - 2 \le m \le 2\)
D. \(m \le 2\)
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. (3;4)
B. (- 5; - 3)
C. (5; - 3)
D. (- 3; - 5)
A. \(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,x = \frac{{7\pi }}{6} + k\pi ,k \in Z\)
B. \(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,x = \frac{{4\pi }}{3} + k\pi ,k \in Z\)
D. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,x = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)
A. 1
B. 2
C. - 2
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(m \ge 2\)
B. \(m \le - 2\)
C. \( - 2 \le m \le 2\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \ge 2\\
m \le - 2
\end{array} \right.\)
A. 88
B. 8!
C. 7!
D. 8
A. 28
B. 160
C. 756
D. 378
A. M(- 3;5)
B. M(3;7)
C. M(- 5;7)
D. M(- 5; - 3)
A. \(M'N' = \sqrt 5 \)
B. \(M'N' = \sqrt 7 \)
C. \(M'N' = 1\)
D. \(M'N' = 3\)
A. \(x = \frac{{2\pi }}{3}\)
B. \(x = \frac{{5\pi }}{6}\)
C. \(x = \frac{\pi }{6}\)
D. \(x = \pi \)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Chỉ có phương trình (I) vô nghiệm
B. Chỉ có phương trình (II) vô nghiệm
C. Chỉ có phương trình (III) vô nghiệm
D. Cả 3 phương trình vô nghiệm
A. (3;2)
B. (2;3)
C. (- 2; - 3)
D. (- 3; - 2)
A. 3024
B. 4536
C. 2688
D. 3843
A. 120
B. 3999906
C. 3999960
D. 3996099
A. 8400
B. 15120
C. 6720
D. 3843
A. \({T_{\overrightarrow u }}(A) = B \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} = \overrightarrow u \)
B. \({T_{\overrightarrow {AB} }}(A) = B\)
C. \({T_{\overrightarrow 0 }}(B) = B\)
D. \({T_{2\overrightarrow {AB} }}(M) = N \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MN} \)
A. \(\overrightarrow {M'N'} = \overrightarrow {MN} \)
B. \(\overrightarrow {MM'} = \overrightarrow {NN'} \)
C. \(MM' = NN'\)
D. MNM'N' là hình bình hành
A. Không có.
B. Một
C. Hai
D. Vô số
A. \(\overrightarrow {AM} \)
B. \(\overrightarrow {IN} \)
C. \(\overrightarrow {AC} \)
D. \(\overrightarrow {MN} \)
A. Đoạn thẳng nối từ A tới chân đường cao thuộc BC của \(\Delta ABC\).
B. Cung tròn của đường tròn đường kính BC
C. Đường tròn tâm O' bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {HA} }}\).
D. Đường tròn tâm O', bán kính R là ảnh của (O;R) qua \({T_{\overrightarrow {DC} }}\).
A. là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của BC.
B. là đường tròn (C') là ảnh của (C) qua \({T_{\overrightarrow {KI} }},K\) là trung điểm của AB.
C. là đường thẳng BD
D. là đường tròn tâm I bán kính ID.
A. \(\Delta ':x + 2y = 0\)
B. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\)
C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\)
D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\)
A. \({\left( {x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {y + \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = 4\)
D. \({x^2} + {y^2} + \sqrt 2 x + \sqrt 2 y - 2 = 0\)
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 6 \)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 6\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2{\rm{x}} - 5 = 0\)
D. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4 = 0\)
A. \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {OM'} } \right) = \varphi \)
B. \(\widehat {MON} = \widehat {M'ON'}\)
C. \(MN = M'N'\)
D. \(\Delta MON = \Delta M'ON'\)
A. Không có.
B. Một
C. Hai
D. Vô số
A. \(5x - 3y + 6 = 0\)
B. \(3x + 5y + 15 = 0\)
C. \(5x + y - 7 = 0\)
D. \( - 3x + 5y + 7 = 0\)
A. P = 3
B. P = - 1
C. P = 2
D. P = - 3
A. 2009
B. 2012
C. 2011
D. 2010
A. \(5x + 2y + 14 = 0\)
B. \(5x + 4y + 28 = 0\)
C. \(5x - 2y - 7 = 0\)
D. \(5x + 2y - 14 = 0\)
A. \({x^2} + {y^2} - 14x + 4y - 1 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + 4x - 7y - 5 = 0\)
C. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36\)
D. \({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247