Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 5 Đại số và Giải tích 11

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 5 Đại số và Giải tích 11

Câu 1 : Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng ?

A. Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trái tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó

B. Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm phải tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó

C. Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm \(-x_0\).

D. Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó.

Câu 2 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) xác định trên R\{1}. Đạo hàm của hàm số \(f(x)\) là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{-1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)

Câu 4 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\). Tính \(f'(x)\) ?

A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{-2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{-1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Câu 5 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin 3x + \cos 2x\)

A. \(y' = 6\cos 3x - 2\sin 2x\)

B. \(y' = 2\cos 3x + \sin 2x\)

C. \(y' = -6\cos 3x + 2\sin 2x\)

D. \(y' = 2\cos 3x - \sin 2x\)

Câu 6 : Tính đạo hàm của hàm số \(y =  - {x^5} + {x^3} + 2{x^2}\)

A. \(y =  - 5{x^4} + 3{x^2} + 4x\)

B. \(y = 5{x^4} + 3{x^2} + 4x\)

C. \(y =  - 5{x^4} - 3{x^2} - 4x\)

D. \(y = 5{x^4} - 3{x^2} - 4x\)

Câu 7 : Hàm số \(y = \frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}}\) có đạo hàm là

A. \(y' =  - 2\left( {x - 2} \right)\)

B. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

D. \(y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

Câu 8 : Cho hàm số \(y=x^3+1\) gọi \(\Delta x\) là số gia của đối số tại x và \(\Delta y\) là số gia tương ứng của hàm số, tính \(\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).

A. \(3{x^2} - 3x.\Delta x + {\left( {\Delta x} \right)^3}\)

B. \(3{x^2} + 3x.\Delta x + {\left( {\Delta x} \right)^2}\)

C. \(3{x^2} + 3x.\Delta x - {\left( {\Delta x} \right)^2}\)

D. \(3{x^2} + 3x.\Delta x + {\left( {\Delta x} \right)^3}\)

Câu 9 : Hàm số \(y = {x^2} + x + 1\) có đạo hàm trên R là

A. \(y'=3x\)

B. \(y'=2+x\)

C. \(y'=x^2+x\)

D. \(y'=2x+1\)

Câu 10 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\sin ^2}2x\) trên R là ?

A. \(y'=-2\sin 4x\)

B. \(y'=2\sin 4x\)

C. \(y'=-2\cos 4x\)

D. \(y'=2\cos 4x\)

Câu 16 : Tính đạo hàm của hàm số \(y=-x^7+2x^5+3x^3\)

A. \(y'=-x^6+2x^4+3x^2\)

B. \(y=-7x^6-10x^4-6x^2\)

C. \(y'=7x^6-10x^4-6x^2\)

D. \(y'=-7x^6+10x^4+9x^2\)

Câu 19 : Tìm đạo hàm \(y'\) của hàm số \(y = \sin x + \cos x\).

A. \(y'=2\cos x\)

B. \(y'=2\sin x\)

C. \(y'=\sin x-\cos x\)

D. \(y=\cos x-\sin x\)

Câu 21 : Tính đạo hàm của hàm số \(y=e^x-\ln 3x\)

A. \(y' = {e^x} - \frac{1}{{3x}}\)

B. \(y' = {e^x} - \frac{1}{x}\)

C. \(y' = {e^x} - \frac{3}{x}\)

D. \(y' = {e^x} + \frac{1}{x}\)

Câu 24 : Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sin ^23x\).

A. \(y'=6\cos 3x\)

B. \(y'=3\cos 6x\)

C. \(y'=3\sin 6x\)

D. \(y'=6\sin 6x\)

Câu 25 : Cho \(f\left( x \right) = {x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 4x\). Tìm x sao cho \(f'\left( x \right)\) < 0.

A. \(x > \frac{4}{3}\) hoặc x < - 1

B. \( - 1 < x < \frac{4}{3}\)

C. \(x \ge \frac{4}{3}\) hoặc \(x \le  - 1\)

D. \( - 1 \le x \le \frac{4}{3}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y=\sin 2x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({y^2} - {\left( {y'} \right)^2} = 4\)

B. \(4y + y'' = 0\)

C. \(4y - y'' = 0\)

D. \(y = y'.\tan 2x\)

Câu 33 : Cho hàm số \(y=x^3-3x^2+9 (C)\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 9 .

A. \(y=1; y = 9x - 1\)

B. \(y=19; y = 9x - 8\)

C. \(y=9; y=9x-18\)

D. \(y=0; y=9x-1\)

Câu 34 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} + 1} \)

A. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

B. \(y' = \frac{{2{x^2} + 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

C. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\)

D. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)

Câu 35 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \tan \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\)

A. \(y' =  - \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)

B. \(y' =   \frac{1}{{{{\cos }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)

C. \(y' =   \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)

D. \(y' =  - \frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)}}\)

Câu 37 : Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2 - 3{x^2}} \) bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(\frac{{ - 3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

B. \(\frac{1}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

C. \(\frac{{ - 6{x^2}}}{{2\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

D. \(\frac{{  3x}}{{\sqrt {2 - 3{x^2}} }}\)

Câu 38 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) vuông góc với đường thẳng \(y =  - \frac{1}{9}x\) là

A. \(y =  - \frac{1}{9}x + 18,y =  - \frac{1}{9}x + 5\)

B. \(y = \frac{1}{9}x + 18,y =  - \frac{1}{9}x - 14\)

C. \(y = 9x + 18,y = 9x - 14\)

D. \(y = 9x + 18,y = 9x +5\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247