Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học 30 đề thi thử THPTQG môn Sinh học Cực hay có lời giải !!

30 đề thi thử THPTQG môn Sinh học Cực hay có lời giải !!

Câu 2 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có ít kiểu gen nhất?

A. ABabDd×ABabDd  

B. ABabDD×ABabdd  

C. ABabDd×Ababdd   

D. ABabdd×AbAbdd

Câu 3 : Phản xạ là gì?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.

D. Phản ứng của cơ thể chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể

Câu 4 : Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, khi nồng độ prôgestêron và ơstrôgen trong máu tăng cao, cả vùng dưới đồi và tuyến yên đều bị ức chế giảm tiết

A. GnRH, FSH và LH.                                                          

B. Insulin, FSH và LH.  

C. Ơstrôgen, FSH và LH.        

D. Testostêron, FSH và LH

Câu 5 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.

B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.

C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.

D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây

Câu 6 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2, được giải phóng ở giai đoạn nào?

A. Đường phân                                        

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron        

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron

Câu 7 : Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, hình ảnh này minh họa cho kì nào cùa quá trình phân bào?

A. Kì sau của nguyên phân.                    

B. Kì giữa của nguyên phân.

C. Kì sau giảm phân.               

D. Kì giữa của giảm phân.

Câu 8 : Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.

B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Vì nhóm sc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.

Câu 11 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Silua. 

B. Kỉ Đêvôn.        

C. Kỉ Pecmi.         

D. Kỉ Ocđôvic

Câu 12 : Loại hoocmôn nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nồng độ đường huyết?

A. Canxitônin      

B. Tirôxin   

C. Ơstrôgen          

D. Insulin

Câu 13 : Cho các loài sinh vật sau:

A. (2), (3), (4).      

B. (1), (3), (4).      

C. (1), (2), (3).      

D. (1), (2), (4).

Câu 14 : Vì sao nói tiêu hóa ở ruột là giai đoạn tiêu hóa quan trọng nhất của động vật ăn thịt và ăn tạp?

A. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn.

B. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn và ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.

C. Vì ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.

D. Vì thời gian tiêu hóa diễn ra ở ruột là lâu nhất.

Câu 16 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây? 

A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.

B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

Câu 17 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:

A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.

B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.

C. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.

D. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.

Câu 18 : Trong quá trình dịch mã, thành phần nào tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin?

A. ADN, mARN và tARN.                      

B. mARN, rARN và ADN.

C. mARN, tARN và rARN.    

D. tARN, ADN và rARN.

Câu 19 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,3         

B. 0,4          

C. 0,6          

D. 0,5

Câu 20 : Đặc điểm chung của các nhân tố tiến hóa: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên là

A. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.

C. làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. làm phát sinh những biến dị mới trong trong quần thể.

Câu 22 : Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?

A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.

B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.

C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.

D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.

Câu 24 : Quan sát hình ảnh bệnh nhân dưới đây và cho biết phát biểu nào sau đây đúng

A. Đấy là bàn tay của một bé trai.

B. Bệnh/tật này do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định.

C. Bệnh/tật này biểu hiện ở nam và nữ với tỉ lệ ngang nhau.

D. Bệnh/tật này do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định

Câu 25 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đay sai?

A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.

D. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất

Câu 28 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.

B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.

D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.

Câu 30 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa, những phát biểu nào sau đây sai?

A. I  II.    

B. II và IV. 

C. I và III.   

D. III và IV

Câu 32 : Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố đều.                                      

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.   

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 35 : Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 7:7:1:1?

A. ABab×abab , f=40%                                   

B. ABaB×abab, f=25%

C. ABab×abab, f= 20%                                   

D. Abab×abab, f=12,5%

Câu 38 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét?

A. AABb.                

B. AaBB

C. AABB                

D. aabb

Câu 40 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1 ?

A. AaBb x aabb.     

B. AaBb x AaBb.    

C. AaBB x aabb.     

D. Aabb x aabb.

Câu 43 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon.         

B. Kỉ Đệ tam.          

C. Kỉ Jura.               

D. Kỉ Đệ tứ.

Câu 44 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,7.                     

B. 0,5.                     

C. 0,3.                     

D. 0,4.

Câu 45 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.

B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.

C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.

D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.

Câu 46 : Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?

A. 1,2,3                       

B. 1,2,4                   

C. 1,3,4                   

D. 2,3,4

Câu 47 : Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào

A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.                             

B. Tác nhân kích thích không định hướng.

C. Có nhiều tác nhân kích thích.                 

D. Có sự vận động vô hướng.

Câu 48 : Nitơ ở dạng nào dưới đây là độc hại đối với cơ thể thực vật?

A. 1,3                          

B. 1,2                      

C. 1, 2, 4                 

D. 3, 4

Câu 49 : Một cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể ba sẽ là

A. AA’A’BB’B’CC’C’                               

B. ABC                   

C. AA’B        

D. AA’BB’CC’C’

Câu 50 : Trình tự đúng chu kì hoạt động của tim là:

A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

D. pha co tâm thất → pha dãn chung  → pha co tâm nhĩ.

Câu 51 : Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

A. tiến hóa                  

B. thoái hóa giống   

C. siêu trội               

D. ưu thế lai

Câu 52 : Cho các giai đoạn sau:

A. I → II → III.         

B. II → I → III.      

C. II → III → I.      

D. III → I → II.

Câu 53 : Bệnh/hội chứng nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?

A. Hội chứng Claiphentơ.                           

B. Hội chứng Tơcnơ.

C. Bệnh bạch tạng.                                      

D. Bệnh câm điếc bấm sinh.

Câu 54 :  

A. Ở chất nền.             

B. Ở màng trong.    

C. Ở tilacoit.            

D. Ở màng ngoài.

Câu 55 : Mối quan hệ nào dưới đây không gây hại gì cho tất cả các loài tham gia?

A. Hội sinh                                                 

B. Vật chủ - vật kí sinh      

C. c chế - cảm nhiễm                                                               

D. Con mồi - Vật ăn thịt

Câu 56 : Sinh vật sản xuất có thể tham gia vào bao nhiêu kiểu quan hệ sau đây?

A. 2.                            

B. 4.                        

C. 1.                        

D. 3.

Câu 57 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hóa nội bào  tiêu hóa ngoại bào  tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.

C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.

Câu 58 : Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

A. Di – nhập gen.                                        

B. Chọn lọc tự nhiên.         

C. Đột biến.                                             

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 59 : Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong?

A. 1.                            

B. 3.                        

C. 4.                       

D. 2.

Câu 60 : Trường hợp nào sau đây phản ánh hiện tượng biến động số lượng không theo chu kì?  

A. Mạ non trên một thửa ruộng bị chết hàng loạt sau một đợt rét.

B. Số lượng ve sầu tăng lên trong mùa hè.

C. Cứ 9 - 10 năm lại xảy ra sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ.

D. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi thường tăng lên vào ban đêm và giảm ban ngày.

Câu 61 : Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là 500 kg, 400 kg, 50 kg, 5000 kg, 5 kg. Chuỗi thức ăn có thể xảy ra là

A. A → B→ C → D.   

B. D → A → C → E.                              

C. A → B → E → D.                                

D. D → C → A → B.

Câu 62 : Khi phân tích thành phần đơn phân của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng virut, người ta thu được kết quả sau :

A. axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.

B. axit nuclêic, axit ribônuclêic.

C. axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.

D. axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.

Câu 63 : Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành nên

A. các quần thể khác nhau.                         

B. các ổ sinh thái khác nhau.

C. các quần xã khác nhau.                          

D. các sinh cảnh khác nhau.

Câu 64 : Cho các quần thể có các cấu trúc di truyền như sau:

A. 4.                            

B. 3.                        

C. 2.                        

D. 1.

Câu 65 : Trong các phát biểu sau về mã di truyền, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                            

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 1.

Câu 67 : Bao nhiêu đặc điểm sau đây của hệ sinh thái nông nghiệp?

A. 4.                            

B. 3.                        

C. 1.                        

D. 2.

Câu 68 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả theo bảng sau:

A. 2                             

B. 3                         

C. 1                         

D. 4

Câu 69 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:  

A. Chọn lọc tự nhiên  

 B. Đấu tranh sinh tồn                              

C. Phân li tính trạng                            

D. Chọn lọc nhân tạo

Câu 70 :  

A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.

B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.

C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.

D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.

Câu 71 : Một cá thể có kiểu gen ABabDEde. Nếu xảy ra hoán vi gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?

A. 8.                            

B. 16.                      

C. 9.                        

D. 4.

Câu 74 : Cho các phép lai sau:

A. 3.                        

B. 1.                        

C. 2.                        

D. 4.

Câu 77 : Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả như sau:

A. 1.                            

B. 2.                        

C. 3.                        

D. 4.

Câu 78 : Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y) quy định.

A. 1.                            

B. 2.                        

C. 3.                        

D. 4.

Câu 81 : Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?

A. 5’UAA3’.               

B. 5’UUA3’.           

C. 3’AUG5’.           

D. 5’AUG3’.

Câu 82 : Trong các kiểu gen dưới đây kiểu gen nào viết sai?

C. Abab                     

D. AabB

Câu 83 : Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể chậm nhất là

A. đột biến.                                                 

B. chọn lọc tự nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.                            

D. di - nhập gen

Câu 84 : Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối qua nhiều thế hệ là

A. cấu trúc di truyền ổn định

B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp

C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng

D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.

Câu 85 : Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”

B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.

C. Tim hoạt động theo chu kì.

D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.

Câu 86 : Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra

A. không có định hướng.                           

B. theo một chiều

C. theo hai chiều.                                        

D. theo một số hướng nhất định.

Câu 87 : Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm trên NST giới tính Y.                     

B. nằm trên NST giới tính X.

C. nằm ở ngoài nhân.                                  

D. nằm trên NST thường.

Câu 88 : Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A. có sức sống trung bình.                         

B. phát triển thuận lợi nhất.

C. có sức sống giảm dần.                            

D. chết hàng loạt.

Câu 89 : Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là

A. diệp lục b.                                              

B. carôtenôit.

C. phitôcrôm.                                              

D. diệp lục a, b và phitôcrôm.

Câu 90 : Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Không xảy ra hô hấp sáng                     

B. Lá mọng nước

C. Năng suất sinh học thấp                         

D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp

Câu 91 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, ôxi dược sử dụng ở giai đoạn nào?

A. Đường phân                                           

B. Chu trình Crep

C. Đường phân và chuỗi chuyền electron   

D. Chuỗi chuyền electron

Câu 93 : Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể sinh vật?

A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.              

B. Một lồng gà bán ngoài chợ.

C. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.     

D. Một rừng cây.

Câu 94 : Trong quá trình dịch mã, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp theo chiều nào?

A. 5’ → 3’  

B. 5’ → 5’. 

C. 3’ → 5’. 

D. 3’ → 3’.

Câu 95 : Tính theo lý thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen?

A. AabbDdHH.    

B. aaBBddHh.      

C. aabbddHH.      

D. AaBbddhh

Câu 96 : Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là

A. 0,5 và 0,5.       

B. 0,6 và 0,4.       

C. 0,3 và 0,7.       

D. 0,4 và 0,6.

Câu 97 : Cho các hình thức sinh sản vô tính dưới đây, có bao nhiêu hình thức có ở động vật?

A. 4. 

B. 3.                        

C. 1.                        

D. 2.

Câu 98 : Năng suất cây trồng phụ thuộc vào bao nhiêu nhân tố nào sau đây?

A. 1.                            

B. 2.                        

C. 3.                        

D. 4.

Câu 99 : Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.     

B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.       

D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.

Câu 100 : Kiểu hướng động nào giúp các cây dây leo uốn quanh những cây gỗ?

A. Hướng sáng.         

B. Hướng đất.        

C. Hướng nước.      

D. Hướng tiếp xúc.

Câu 101 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.

C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.

D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.

Câu 102 : Đây là hình ảnh quần xã đồng lúa, em hãy cho biết bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về thành phần hữu sinh của quần xã này?

A. 2.                            

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 5.

Câu 103 : Sản phẩm của quá trình đường phân tham gia vào quá trình hô hấp hiếu khí theo chu trình Crep ở ti thể là

A. axit lactic.                                           

B. axit piruvic.

C. axit phôtpho glixêric.         

D. axit glicôlic.

Câu 104 : Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải được xenlulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là

A. cộng sinh.               

B. hội sinh.              

C. hợp tác                

D. kí sinh.

Câu 105 : Thành phần chính trong thức ăn của động vật ăn thực vật là

A. prôtêin.  

B. tinh bột. 

C. lipit.       

D. xenlulôzơ

Câu 106 : Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn?

A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.

B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.

C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 107 : Khi nói về chu trình cacbon, điều nào dưới đây là sai?

A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.

B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.

C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.

D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các chất sống.

Câu 108 : Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?

A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten

B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người

C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người

D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.

Câu 109 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở

A. kỉ Jura.

B. kỉ Pecmi.             

C. kỉ Đêvôn.            

D. kỉ Cambri.

Câu 110 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.

Câu 111 : Phép lai nào sau đây có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen?

A. AaBbDd x AabbDd.                                                              

B. AaBbDD x AaBBDD.

C. AABBDD x aabbDD.                            

D. AabbDD x AabbDd.

Câu 112 : Ở người, dạng đột biến nào sau đây là đột biến thể lệch bội?

A. Ung thư máu.                                      

B. Hồng cầu hình liềm.

C. Đao.                 

D. Dính ngón tay 2 và 3.

Câu 113 : Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

A. Kì đầu.                   

B. Kì giữa.               

C. Kì sau.                

D. Kì cuối.

Câu 114 : Ý nào nói về cân bằng nội môi là sai?

A. Duy trì sự ổn định nồng độ muối trong máu.

B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

C. Duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể.

D. Duy trì sự ổn định nồng độ glucozơ trong trong huyết tương.

Câu 115 : Giai đoạn đầu tiên của quá trình hô hấp ở thực vật là

A. chuỗi chuyền electron.                        

B. tổng hợp axêtyl - Coa.

C. đường phân.              

D. khử axit piruvic thành rượu êtilic

Câu 117 : Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?

A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bệnh.

B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.

C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.

D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh

Câu 118 : Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A. Quang phân li nước.  

B. Chu trình Canvin.     

C. Pha sáng.         

D. Pha tối.

Câu 119 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6° C đến 42° C. Nhận định nào sau đây sai?

A. 42° C là giới hạn trên.                     

B. 42° C là giới hạn dưới.

C. 42° C là điểm gây chết.       

D. 5,6° C là điểm gây chết.

Câu 120 : Dựa vào nguồn gốc, các kiểu hệ sinh thái (HST) trên Trái Đất được phân chia thành

A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.

B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.

C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.

D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.

Câu 121 : Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có

A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.

B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng dột biến 2n+l và 2n-l.

C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.

D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.

Câu 122 : Khi nói về sự ảnh hưởng của hệ thần kinh và môi trường sống đến quá trình sinh tinh và sinh trứng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình sinh trứng, giảm sinh tinh trùng.

B. Thiếu chất dinh dưỡng, chế độ ăn uống không hợp lí làm ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.

C. Người nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý gây rối loạn quá trình sinh trứng giảm sinh tinh trùng.

D. Con đực không có tác động đến quá trình phát triển chín và rụng trứng ở con cái.

Câu 123 : Trường hợp nào sau đây không phải là một hệ sinh thái?

A. Một giọt nước lấy từ ao hồ.                

B. Rừng trồng.

C. Rừng mưa nhiệt đới.  

D. Tập hợp các cây cọ trên đồi Phú Thọ.

Câu 126 : Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (l), (4).                   

B. (2), (3).               

C. (3), (4).              

D. (2), (4).

Câu 127 : Những dạng muối nitơ mà thực vật có thể hấp thụ là

A. muối nitrat và nitrit.                                                         

B. muối amôni và nitrit.

C. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ.   

D. muối amôni và nitrat.

Câu 129 : Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì

A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn. 

B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.        

D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.

Câu 130 : Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến

Câu 132 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là sai? 

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.

D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 134 : Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

A. nhân đôi ADN và phiên mã.               

B. phiên mã và dịch mã.

C. nhân đôi ADN và dịch mã. 

D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã

Câu 136 : Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?

A. ABab×ABab                

B. ABab×AbaB             

C. Abab×aBab              

D. ABab×ABaB

Câu 138 : Có bao nhiêu biện pháp để sử dụng bền vững nguồn tài nguyên sinh vật biển?

A. 3.                            

B. 4.                        

C. 2.                        

D. 1.

Câu 140 : Khi tìm hiểu về thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, những kết luận nào đưa ra sau đây là đúng?

A. I, II         

B. I, III        

C. III, IV     

D. I, IV

Câu 142 : Hình ảnh này khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

A. Di - nhập gen.                                        

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.                                  

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 150 : Các bệnh do đột biến phân tử ở người:

A. hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.                            

B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.

C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.

D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.

Câu 152 : Ngày nay, việc kiểm tra sức khỏe thai nhi định kì có thể phát hiện được nhiều bất thường của thai nhi. Dùng phương pháp quan sát tiêu bản NST các bác sĩ có kết luận : Thai nhi là một thể một nhiễm. Kết luận trên đến từ quan sát nào sau đây?

A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST. 

B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.

C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.  

D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.

Câu 155 : Có bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?

A. 16 

B. 64 

C. 61 

D. 63

Câu 158 : Ở thực vật, quá trình thụ phấn có thể được minh họa bằng phép lai nào dưới đây?

A. AaBb x AAbb 

B. AABB x aabb  

C. AaBb x AaBb  

D. Aabb x aaBb

Câu 160 : Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là

A. Nitơ trong không khí.                         

B. Nitơ trong đất

C. Nitơ trong nước.                  

D. Nitơ trong đất và trong không khí.

Câu 162 : Trong quang hợp ở cây xanh, sản phẩm nào dưới đây được tạo thành ở pha sáng?

A. NADPH , ATP, O2                             

B. NADPH 

C. ATP           

D. O2 

Câu 164 : Rễ có những kiểu hướng động dương nào?

A. Hướng sáng, hướng hóa.                     

B. Hướng đất, hướng sáng.

C. Hướng nước, hướng trọng lực.      

D. Hướng sáng, hướng nước.  

Câu 165 : Ưu thế ni bật của hình thức sinh sn hữu tính là

A. có nhiu cá th tham gia vào cơ chế sinh sản.

B. cơ thể con không phụ thuộc nhiu vào cơ thể mẹ.

C. tạo nhiu biến dị là cơ sở cho tính da dạng và tim năng thích nghi.

D. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.

Câu 167 : Pha sáng của quang hợp là

A. quá trình kh H2O nhờ năng lượng ánh sáng.

B. quá trình ôxi hoá H2O nhờ năng lượng ánh sáng.

C. quá trình kh CO2 nhờ năng lượng ánh sáng.

D. quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH.

Câu 168 : động vật, có bao nhiêu hình thức hô hấp chủ yếu?

A. 1                           

B. 3                        

C. 4                        

D. 2

Câu 171 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì? 

A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.  

B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đống tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.

C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu.

D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.

Câu 172 : Tập hợp nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật?

A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

B. Các cá thể cá rô phi sống chung một ao.

C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.

D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.

Câu 173 : Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh nhất vào kỉ nào?

A. Kỉ Tam điệp    

B. Kỉ Cacbon       

C. Kỉ Silua  

D. Kỉ Pe cmi

Câu 175 : Trong quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen trong một gen nào đó?

A. Chọn lọc tự nhiên                               

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên               

D. Đột biến

Câu 176 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, khi nói về các nhân tố tiến hóa phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

B. Đột biến luôn làm phát sinh các biến dị có lợi từ đó cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.  

C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại alen có lợi ra khỏi quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.

Câu 177 : Mục đích của việc sử dụng xung điện trong quá trình chuyển ADN tái tồ hợp vào tế bào nhận là gì?

A. Làm dãn màng sinh chất để phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng chui vào trong tế bào nhận.        

B. Làm tăng khả năng kết dính của ADN với hệ gen nhân của tế bào nhận.

C. Kích thích ADN tái tổ hợp nhân lên trong tế bào nhận.

D. Dung hoà ADN tái tổ hợp với hệ gen ngoài tế bào chất của tế bào nhận

Câu 178 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. II, III, IV.         

B. I, II, III.  

C. I, II, IV.  

D. I, III, IV.

Câu 180 :  

A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với  f=36%.

B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với  f= 20%.

C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với f= 32%.

Câu 181 : Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ; A-bb và aaB- : hoa hồng, aabb : hoa trắng. Phép lai P : Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời con là bao nhiêu?

A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.                      

B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.

C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.       

D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.

Câu 182 : Hệ sinh thái nào sau đây nằm ở vùng Bắc cực?

A. Rừng mưa nhiệt đới.                           

B. Thảo nguyên.

C. Rừng lá kim phương Bắc.   

D. Đồng rều hàn đới

Câu 183 : Dưới đây là hình ảnh bộ nhiễm sắc thể bất thường của một người bệnh

A. mắc hội chứng Tơcnơ.                         

B. mắc hội chứng siêu nữ.

C. mắc hội chứng Đao.                                                          

D. mắc hội chứng Claiphentơ.

Câu 184 : Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà mái lông đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

A. 2.                            

B. 4.                        

C. 1.                        

D. 3.

Câu 185 : Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.

B. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi.

C. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ.

D. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.

Câu 186 : Ví dụ nào sau đầy thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?     

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.

B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.      

C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.

D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

Câu 187 : Nhân tố nào sau dày là nhân tố sinh thái hữu sinh?

A. Động vật.        

B. Độ pH.   

C. Ánh sáng.        

D. Nhiệt độ.

Câu 188 : Khi cho lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, hiện tượng di truyền trội không hoàn toàn sẽ cho đời F2 có tỷ lệ phân li kiểu hình là

A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.                 

B. 3 trội : 1 lặn.

C. 2 trội : 1 trung gian : 1 lặn. 

D. 1 trội : 1 trung gian : 2 lặn

Câu 192 : Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?

A. (1), (2), (4).      

B. (2), (3), (4).      

C. (1), (3), (4).      

D. (1), (2), (3).

Câu 193 : Cho một sơ đồ lưới thức ăn giả định ở hình dưới đây. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lưới thức ăn. Có bao nhiêu phát biểu về lưới thức ăn này là đúng?

A. 1.                            

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 2.

Câu 195 : Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phẩn kiểu gen là 0,5 AA: 0,5Aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v qun thể này?

A. 4                           

B. 2                        

C. 5                        

D. 3

Câu 201 : Nhóm nào dưới dây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?

A. UGA, UAG, AGG, GAU                      

B. AUU, UAA, AUG, UGG

C. UAA, UAU, GUA, UGA                       

D. AUU, UAU, GUA, UGG

Câu 202 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm xác định theo từng cụm gồm ba nuclêôtit.

B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có bộ ba mở đầu (thuộc vùng mã hoá) là AUG.

C. Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.

D. Mọi dạng sống trên Trái Đất đều có chung bộ mã di truyền.

Câu 203 : Trong các phép lai dưới đây, phép lai cho số kiểu gen và kiểu hình ít nhất là

A. AABB x AaBB.      

B. AaBB x AABB.  

C. Aabb x AaBb.     

D. AABB x AABb.

Câu 204 : Một quần thể có thành phấn kiểu gen là: 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. Tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?

A. 0,2                          

B. 0,3                      

C. 0,5                      

D. 0,8

Câu 205 : Người mắc hội chứng nào dưới đây thuộc thể một nhiễm?

A. Hội chứng Patau                                     

B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng siêu nữ                                  

D. Hội chứng Tơcnơ

Câu 206 : Trong hệ mạch máu của động vật bậc cao, máu chảy nhanh nhất ở loại mạch nào?

A. Mao mạch                                              

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch                                             

D. Đều chảy như nhau ở tất cả các loại mạch

Câu 207 : Tiêu hóa là quá trình

A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng.

D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 208 : Khi không có ánh sáng cây non mọc như thế nào?

A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.         

B. Mọc bình thường và có màu xanh.

C. Mọc vống lên và có màu xanh.

D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.

Câu 209 : Đặc điểm nào sau đây nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tun hoàn hở là sai ?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.

B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh.

C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao dổi khí và trao đổi chất của cơ thể.

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp và chảy chậm.

Câu 210 : Vai trò của quá trình khử NO3- , và quá trình hình dỏng hóa NH3 là gì?

A. Hình thành nên các hp chất chứa nitơ trong cây.

B. Cung cấp nguồn nitơ cho đất.

C. Tạo nguyên liệu để các vi khuẩn cố định nitơ hoạt động.

D. Ngăn chặn sự mất nitơ.

Câu 211 : Tuyến yên tiết ra nhiều loại hoocmôn, trong đó có 2 loại hoocmôn đóng vai trò quan trọng trong điều hoà sinh sản là

A. FSH và LH.                                            

B. prôgestêron và FSH.

C. ơstrôgen và LH.                                      

D. xitôkinin và ơstrôgen.

Câu 212 : Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?

A. Áp lực đầy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa.

B. Tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.

C. Thải nhanh các chất thải ra ngoài.

D. Có một vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực trung bình.

Câu 213 : Tác động sinh lí của nhóm hoocmôn nào dưới đây góp phn tạo quả không hạt?

A. Auxin và gibêrelin.                                 

B. Auxin, xitôkinin.

C. Auxin, êtilen.                                          

D. Gibêrelin, axit abxixic.

Câu 215 : Phép lai nào dưới đây thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen?

A. Lai thuận nghịch.                                

B. Lai trở lại.

C. Lai phân tích.            

D. Lai cải tiến.

Câu 216 : Tính thoái hóa của mã di truyền biểu hiện ở

A. một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.

B. một loại axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

C. mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã.

D. được dọc theo cụm nối tiếp không gối lên nhau

Câu 217 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hoá nào được xem là cơ bản nhất?

A. Đột biến.         

B. Giao phổi.       

C. Di nhập gen.    

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 218 : Đại địa chất nào còn được gọi là “Kỉ nguyên của bò sát”?

A. Đại Tân sinh.   

B. Đại Cổ sinh.    

C. Đại Trung sinh.         

D. Đại Thái cổ.

Câu 220 : Để thúc hạt hay củ nảy mầm sớm, người ta thường sử dụng loại hoocmôn nào?

A. Auxin     

B. Gibêrelin          

C. Xitôkinin         

D. Êtilen

Câu 221 : Đột biến đa bội chẵn có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.

B. Rối loạn trong phiên mã.

C. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.

D. NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến.

Câu 222 : Ở người, hoocmôn GnRH có vai trò gì?

A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn FSH và LH.

B. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen.

C. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.

D. Kích thích quá trình chuyển hoá đường glucôzơ thành glicôgen.

Câu 223 : Hệ thống mạch máu không gồm thành phẩn nào sau dây?

A. Động mạch      

B. Mao mạch        

C. Tĩnh mạch       

D. Tim

Câu 224 : Ở tim người, khi có kích thích với cường độ tới ngưỡng thi cơ tim có phản ứng như thế nào?

A. Co nhẹ   

B. Co tối đa          

C. Không co         

D. Dân tối đa

Câu 225 : Ở người, sự vận chuyển máu trong hệ mạch (từ dộng mạch qua mao mạch đến tĩnh mạch) chủ yếu là do

A. sự chênh lệch huyết áp giữa động mạch và tĩnh mạch.

B. sự hỗ trợ của các van trong hệ mạch.

C. sự ma sát của máu vào thành mạch.

D. sự đàn hồi theo chu kì của các cơ ở thành mạch.

Câu 226 : Trong cơ chế duy trì huyết áp, bộ phận tiếp nhận là

A. thụ quan áp lực ở mạch máu               

B. hành não

C. tim và mạch máu      

D. mạch máu

Câu 228 : Loại hoocmôn nào dưới đây có vai trò thúc đẩy quả chóng chín và gây rụng lá?

A. . Xitôkinin       

B. Axit abxixic     

C. Auxin     

D. Êtilen

Câu 229 : Cảm ứng ở động vật là gì?

A. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại và phát triển

B. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng tránh xa một số tác nhân kích thích có trong môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại phát triển

C. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các tác nhân kích thích có định hướng từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại phát triển

D. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích vô hướng từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại và phát triển.

Câu 230 : Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng công nghệ tế bào?

A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.

B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.

D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt

Câu 231 : Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn

A. nhân đôi ADN                                    

B. phiên mã

C. sau phiên mã             

D. dịch mã

Câu 233 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Tây Hồ

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương

D. Tập hợp chim đang sống trong rừng Amazôn.

Câu 234 : Hình ảnh dưới đây minh hoạ cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

A. Kì đầu    

B. Kì giữa   

C. Kì sau    

D. Kì cuối

Câu 235 : Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tn tại và phát triển

B. Quan hệ h trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể

C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong

D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sng sót và thích nghi của quần thể.

Câu 236 : Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?

A. Hội chứng Tơcnơ.                               

B. Hội chứng AIDS

C. Hội chứng Đao.                   

D. Hội chứng Claiphentơ.

Câu 237 : Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

A. cạnh tranh cùng loài                                                         

B. cân bằng sinh học

C. khống chế sinh học              

D. cân bằng quần thể

Câu 238 : Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?

A. Rừng mưa nhiệt đới                                                          

B. Rừng trồng

C. Hồ nuôi cá                

D. Đồng ruộng

Câu 239 : Khi nói v chu trình sinh địa hoá và sinh quyển, những phát biểu nào dưới đây đúng?

A. I, II, III   

B. I, III, IV. 

C. II, III, IV 

D. I, II, IV

Câu 240 : Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là

A. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

B. quy định chiều hướng tiến hoá

C. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể theo một hướng xác định.

D. tạo ra biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

Câu 244 : Tính theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây luôn cho đời con đồng tính?

A. ADADBD × ADadbb

B. ADADbb×adadbb

C. ADADBb×AdaDBB

D. aDaDBb×AdAdBB

Câu 245 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật.

B. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra ở cả hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo

C. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến hình thành quấn xã ổn định.

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

Câu 246 : Theo thuyết tiến hoá hiện đại, những phát biểu dưới đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. I, II.        

B. I, III.       

C. III, IV.    

D. II, IV

Câu 247 : Cho các phép lai sau

A. 3   

B. 4   

C. 6   

D. 5

Câu 253 : Cho một lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 254 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyến 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

A. Có 3 người không xác định được kiểu gen về bệnh M

B. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là 50%

C. Người số 1 không mang alen quy định bệnh M

D. Xác xuất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/12.

Câu 255 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.                   

B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.

C. Hải quỳ và cua.                                       

D. Chim mỏ đỏ và linh dương.

Câu 257 : Cho các thành tựu sau dây, những thành tựu dược tạo ra từ ứng dụng của công nghệ gen?

A. (1), (2), (4)             

B. (1), (3), (4).        

C. (1), (2), (3).        

D. (2). (3, (4).

Câu 259 : Cho hình dưới đây, là hình ảnh chụp bộ NST bất thường của một người

A. mắc hội chứng Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Siêu nữ.

B. mắc hội chứng Siêu nữ và hội chứng Patau.

C. mắc bệnh Đao và mắc hội chứng Etuôt.

D. mắc bệnh Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Tơcnơ.

Câu 260 : Một quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa. Quần thể sẽ không bị thay đổi tần số alen trong trường hợp nào dưới đây?

A. 20 cá thể mang kiểu gen AA di cư khỏi quần thể.

B. 35 cá thể mang kiểu gen aa nhập cư đến quần thể.

C. 20 cá thể mang kiểu gen Aa nhập cư đến quần thể.

D. 52 cá thể mang kiểu gen aa di cư khỏi quần thể.

Câu 261 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Di – nhập gen.                                    

B. Các yếu tố ngu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên.                                  

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 263 : Trường hợp nào dưới đây được xem là một qun thể sinh vật?

A. Những chuột sống trên cùng một ruộng lúa.

B. Các cá thể hươu, nai, sống cùng một khu rừng.

C. Các cá thể thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

D. Các cá thể cá sấu sống ở hai khu vực khác nhau.

Câu 264 : Một chuỗi thức ăn gồm có các sinh vật: Sâu ăn lá; Cây xanh; Cáo; Chim sâu; Hổ. Đâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên?

A. Sâu ăn lá.                

B. Cáo.                    

C. Chim sâu.           

D. Hổ.

Câu 265 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần sổ alen của quần thể.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.

Câu 266 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?

A. 5                             

B. 3                         

C. 2                         

D. 4

Câu 267 : Khi một quần xã bị nhiễm thuốc trừ sâu, bậc dinh dưỡng bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:

A. Sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.

C. Sinh vật tiêu thụ bậc hai, ví dụ động vật ăn côn trùng.

D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ cá mập trắng.

Câu 268 : Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là.

A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.

B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.

C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.

D. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.

Câu 269 : Phương pháp nào dưới đây không được dùng trong nghiên cứu di truyền người?

A. Phương pháp nghiên cứu tế bào học.     

B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp di truyến học phân tử    

D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh

Câu 271 : Có bao nhiêu phát biểu sau thể hiện quan điểm của học thuyết tiến hóa hiện đại?

A. 2.                       

 B. 4.                        

C. 3.                        

D. 1.

Câu 272 : Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ

A. 1/2         

B. 1/32        

C. 1/64        

D. 1/4

Câu 273 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỷ Đệ tam                                          

B. Kỷ Đệ tứ

C. Kỉ Cacbon(Than đá)            

D. Kỉ Krêta (Phấn trắng)

Câu 274 : Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước của quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là

A. đột biến                                              

B. chọn lọc tự nhiên

C. các yếu tố ngẫu nhiên         

D. di - nhập gen

Câu 275 : Người bị bệnh huyết áp cao khi

A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài

B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài

C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài

D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài

Câu 276 : Ở nữ giới, hoocmôn FSH có vai trò gì?

A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ra hoocmôn ơstrôgen

B. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng

C. Kích thích tuyến yên tiết ra hoocmôn LH

D. Kích thích vùng dưới đồi tiết ra hoocmôn insulin

Câu 277 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể mà không tác động lên cá thể

B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội

C. Ở quần thể sinh vật lưỡng bội, chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 278 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4  và thực vật CAM khác nhau chủ yếu ở

A. Pha sáng                                             

B. Pha tối

C. Cả hai pha                

D. Cơ quan quang hợp

Câu 279 : Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là

A. 150C 250C      

B. 350C  450C      

C. 250C  350C      

Câu 280 : Mức độ chính xác của cảm ứng ở động vật đa bào phụ thuộc vào

A. số lượng tế bào trong cơ thể         

B. mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh   

C. khối lượng cơ thể                    

D. kích thước cơ thể 

Câu 281 : Nhóm vi khuẩn nào dưới đây thường hoạt động trong môi trường kị khí

A. Vi khuẩn nitrat hóa                                                         

B. vi khuẩn amôn hóa

C. vi khuẩn phản nitrat hóa    

D. vi khuẩn cố định nitơ 

Câu 282 : Hiện tượng máu chảy chậm trong mao mạch có tác dụng chính là?

A. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể

B. Tạo điều kiện cho máu trao đổi chất với các tế bào

C. Giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu hệ mạch

D. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể và giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu hệ mạch

Câu 283 : Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là

A. Tương tác át chế                                 

B. Tương tác bổ sung

C. Tương tác cộng gộp             

D. Tác động da hiệu

Câu 284 : Quan sát hình dưới hình ảnh dưới đây và cho biết, đây là hậu quả của dạng đột biến nào?

A. Tự đa bội chẵn

B. Tự đa bội lẻ     

C. Lệch bội 

D. Song nhị bội 

Câu 286 : Dạng đột biến nào ở ruồi giấm làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?

A. Lặp đoạn trên NST giới tính Y           

B. Lặp đoạn trên NST giới tính X

C. Đảo đoạn trên NST thường 

D. Lặp đoạn trên NST thường

Câu 287 : Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người? 

A. (1), (3), (5)       

B. (1), (2), (6)       

C. (2), (6), (7)       

D. (3), (4), (7)

Câu 288 : Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?                                              

A. Rừng rụng lá ôn đới             

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng lá kim phương Bắc    

D. Đồng rêu hàn đới

Câu 290 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đột biến và di - nhập gen có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa

B. Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 291 : Dưới đây là hình ảnh bộ nhiễm sắc thể bất thường của một người bệnh. Em hãy cho biết đây là bộ nhiễm sắc thể của người

A. mắc hội chứng Tơcnơ                          

B. mắc hội chứng siêu nữ

C. mắc hội chứng Đao             

D. mắc hội chứng Claiphentơ

Câu 292 : Trường hợp nào dưới đây được xem là một quần thể sinh vật?

A. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới

B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam

C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao

D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nha

Câu 296 : Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A. Sinh vật sản xuất                                

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2        

D. Sinh vật phân giải 

Câu 297 : Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là  

A. pôlinuclêôxôm 

B. pôliribôxôm     

C. pôlipeptit         

D. pôlinuclêôt

Câu 298 : Khi nói về lưới và chuỗi thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ttrong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

B. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau

C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật

Câu 299 : Hiện tượng di truyền nào dưới đây có thể xảy ra giữa các gen cùng nằm trên một NST?

A. Phân li độc lập                                    

B. Hoán vị gen

C. Tương tác bổ sung               

D. Tương tác cộng gộp

Câu 300 : Môi trường nào là nơi sống của phần lớn các sinh vật trên Trái Đất?

A. Môi trường nước                                 

B. Môi trường đất

C. Môi trường sinh vật            

D. Môi trường trên cạn

Câu 301 : Khi nói về phiên mã và dịch mã, những đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?

A. (1) và (4)         

B. (2) và (3)          

C. (2) và (4)          

D. (3) và (4)

Câu 302 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội như sau:

A. Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất

B. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16

C. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32

D. Quần thể III có thành phần kiểu gen là: 0,25AA:0.5Aa:0,25aa

Câu 303 : Các quần thể của cùng 1 loài có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:

A. IVIII II  I                               

B. IVIIIIII

C. IVIIIIII                    

D. IVIIIIII

Câu 304 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó

B. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

C. Cacbon đi vào chu trình dinh dưỡng dưới dạng cacbon monoxit (CO)

D. Toàn bộ cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí

Câu 306 : Một gen chứa 90 vòng xoắn, và có 20% Ađênin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 2338. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?

A. Thay 1 cặpA-T bằng 1 cặp G-X     

B. Mất 1 cặp A-T

C. Mất 1 cặp G-X                                  

D. Thêm một cặp A-T

Câu 312 : Giả sử cho 4 loài của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có giới hạn sinh thái cụ thể như sau:

A. 1                           

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 313 : Đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho hai dòng thuần chủng hạt vàng lai với hạt xanh được F1 , cho F1 lai phân tích thu được kết quả:

A. 3 vàng : 1 xanh.                                  

B. 75% vàng : 25% xanh.

C. 25% vàng : 75% xanh.        

D. 50% vàng : 50% xanh

Câu 321 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỷ Đệ tam                                          

B. Kỉ Triat (Tam điệp)

C. Kỉ Đevôn                                            

D. Kỉ Jura

Câu 323 : Một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4; alen a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là

A.  0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa                         

B.  0,16Aa: 0,48AA: 0,36aa

C.  0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa         

D.  0,16AA: 0,48aa: 0,36aa

Câu 324 : Phát biểu nào dưới đây về điện thế hoạt động là đúng?

A. Chỉ xuất hiện ở trạng thái nghỉ ngơi

B. Chỉ xuất hiện khi có kích thích

C. Xuất hiện không phụ thuộc vào sự có mặt của tác nhân kích thích

D. Luôn tồn tại trong các tế bào ở mọi thời điểm

Câu 325 : Pha tối của quang hợp là

A. Quá trình khử H2O nhờ năng lượng ánh sáng

B. Quá trình ôxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng

C. Quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ánh sáng

D. Quá trình khử  CO2 nhờ ATP và NADPH

Câu 326 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loại?

A. những cây tre sống tụ họp thành khóm, cụm

B. tảo và nấm trong địa y

C. cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng

D. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn

Câu 327 : Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là

A. mạng lưới nội chất                                                            

B. không bào

C. ti thể                 

D. lục lạp

Câu 328 : Trong cơ thể duy trì nồng độ glucôzơ  máu, bộ phận thực hiện là

A. tế bào tụy        

B. gan         

C. tim         

D. thận

Câu 329 : Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mối gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ sau theo lý thuyết là

A. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình                     

B. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình

C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình    

D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình

Câu 330 : Trong các thể lệch bội dưới đây, loại nào thường gặp nhất?

A. 2n + 1      

B. 2n -2   

C. 2n+ 1+1   

D. 2n -1 -1

Câu 331 : Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành mao mạch                          

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

C. Qua thành động mạch và mao mạch      

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu 332 : Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

A. Cơ quan sinh sản

B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

Câu 334 : ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E.coli nhằm

A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli

B. làm bất hoạt các Enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli

C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

D. làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn

Câu 335 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển

B. cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

C. cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới

D. cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 336 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể

B. các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể

C. các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

D. các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa

Câu 338 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen trên một NST

A. Mất đoạn         

B. Lặp đoạn         

C. Đảo đoạn         

D. Chuyển đoạn

Câu 339 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định?

A. Đột biến                                              

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. di - nhập gen              

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 340 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?

A. những loài sử dụng cùng một thức ăn thì có ổ sinh thái trùng nhau

B. trong cùng một nơi ở, các cá thể khác loài có thể không cạnh tranh nhau

C. sự trùng lặp về nơi ở là nguyên nhân chính dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài sống cùng khu vực

D. Ổ sinh thái chứa nhiều nơi ở của các loài khác nhau

Câu 341 : Phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều có đặc điểm chung nào dưới đây?

A. giữa cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt

B. là những kiểu phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên

C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều

D. giúp tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

Câu 344 : Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?

A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường

B. Bố mẹ bị bệnh sinh con gái bình thường

C. Bố mẹ bình thường sinh con trai bị bệnh

D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh

Câu 345 : Khi nói về cơ chế điều hòa sinh sản, những Phát biểu nào sau đây đúng?

A. I, III        

B. I, II         

C. I, IV       

D. II, IV

Câu 350 : Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong chất?

A. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu

B. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí

C. Bón phân đạm hóa học

D. Bón phân hữu cơ

Câu 353 : Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ là muốn thức ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loại trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng?  [

A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau

B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3

C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất

D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4

Câu 354 : Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen Aa bằng 8 lần tỉ lệ của kiểu gen aa. Tần số của alen a là

A. 0,5                          

B. 0,4                      

C. 0,3                      

D. 0,2

Câu 355 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thực vật có hạt xuất hiện ở kì nào sau đây?

A. Kỉ Silua                 

B. Kỉ Cambri           

C. Kỉ Cacbon           

D. Kỉ Đêvôn

Câu 356 : Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã

B. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U,T-A, G-X,X-G) 

C. Xảy ra ở cả virus (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực

D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc

Câu 357 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác

Câu 358 : Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng 

A. 30 – 350C

B. 30 – 400C    

C. 25 – 300C

D. 20 – 300C

Câu 360 : Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần nào có trong thức ăn?

A. Gluxit                     

B. Prôtêin                

C. Lipit                    

D. Viatmin

Câu 363 : Khi nói về vai trò của bơm Na - K trên màng tế bào, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Vận chuyển Na+ từ bên ngoài tế bào vào bên trong tế bào

B. Vận chuyển K+từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào

C. Vận chuyển Na+ K+ theo cả hai chiều

D. Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào

Câu 364 : Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:

A. giao phối                

B. đột biến              

C. chọn lọc tự nhiên 

D. di nhập gen

Câu 366 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do 1 trong 2 alen của một gen quy định

A. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người

B. Người số 10 và người xuống 13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau

C. Người thứ 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử

D. Xác suất sinh con thứ nhất bị bệnh của cặp vợ chồng 13- 14 là 1/10

Câu 367 : Nếu mã gốc có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA  thì mARN tương ứng là 

A. ATG TAX XXG XGA TTT

B. ATG TAX GGX GXT AAA

C. AUG UAX XXG XGA UUU

D. UAX AUG GGX GXU AAA

Câu 368 : Quá trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện nào dưới đây?

A. Môi trường hiếu khí                                                               

B. pH thấp

C. độ ẩm không khí bão hòa                       

D. nhiệt độ cực thấp

Câu 369 : Huyết áp thấp nhất ở đâu trong mạch hệ mạch?

A. động mạch chủ                                       

B. mao mạch

C. tĩnh mạch chủ                                         

D. động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

Câu 370 : Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được lấy chủ yếu từ

A. quá trình hô hấp                                     

B. quá trình quang hợp

C. quá trình thoát hơi nước                         

D. quá trình hấp thụ nước

Câu 371 : Tính theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây chỉ cho một loại kiểu gen ở đời sau?

A. AbAb×aBaB

B. AbabaBaB

C. AbaB×abab

D. ABAB ×ABaB

Câu 373 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. Miền lông hút                                     

B. Đỉnh sinh trưởng

C. Miền sinh trưởng                 

D. Rễ chính

Câu 374 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?

A. Quy định chiều hướng tiến hóa.

B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 375 : Dạng nitơ nào dưới đây không được cây hấp thụ trực tiếp?

A. 1,2         

B. 2,5          

C. 1,2,5       

D. 2,4,5

Câu 376 : Khi nói về quá trình tuần hoàn máu có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1                             

B. 3                         

C. 4                         

D. 2

Câu 377 : Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AABBDDEE x aaBBDDee

B. AABBddEE x AAbbccEE

C. AABBddEE x aabbDDee

D. aaBBddee x aabbDDee

Câu 378 : Vi khuẩn Nitrosobacter tham gia vào quá trình nào dưới đây?

A. Chuyển hoá amôn trực tiếp thành nitrat.

B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.

C. Chuyển hoá nitrat thành nitrit.

D. Chuyển hoá nitrit thành nitrat

Câu 379 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây chò

B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn

C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau

D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập

Câu 380 : Năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển thành năng lượng hoá học ATP qua

A. quá trình quang hợp.                          

B. quá trình hô hấp.

C. quá trình đồng hóa.             

D. quá trình dị hóa.

Câu 381 : Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động

B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt

C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ

D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó

Câu 382 : Cho NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu * biểu thị cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại:

A. chuyển đoạn trên một NST.                

B. đảo đoạn ngoài tâm động

C. đảo đoạn mang tâm động.  

D. lặp đoạn

Câu 383 : Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hội chứng nào dưới đây không cùng nhóm với những hội chứng còn lại?

A. hội chứng claiphentơ                             

B. hội chứng tơcnơ

C. Macphan (hội chứng người nhện)          

D. hội chứng Đao

Câu 386 : Thiếu prôtêin sẽ ảnh hưởng như thế nào đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Làm giảm sự tạo máu ở tuỷ xương.

B. Làm giảm sự phát triển của xương.

C. Làm chậm lớn, gầy yếu và dễ mắc bệnh.

D. Ảnh hưởng đến phân hóa giới tính.

Câu 387 : Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn nào?

A. Đường phân                                        

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron        

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron

Câu 388 : Cơ chế gây đột biến đa bội của cônsixin là

A. làm cản trở sự hình thành thoi vô sắc.                              

B. gây tách sớm tâm động của các NST kép.

C. đình chỉ các hoạt động nhân đôi NST.   

D. ngăn cản không cho màng tế bào phân chia.

Câu 389 : Dạng đột biến NST nào ít ảnh hưởng đến sức sống và góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài?

A. Mất đoạn.                                           

B. Lặp đoạn.

C. Đảo đoạn.                                           

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 391 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai:

A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.       

B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.

C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. 

D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 392 : Các nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.

B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 393 : Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế

A. phiên mã.                                            

B. dịch mã.

C. nhân đôi của ADN.             

D. điều hòa hoạt động của gen.

Câu 394 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn?

A. Diễn ra trong phạm vi của loài, với qui mô nhỏ.

B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.

D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

Câu 395 : Để tạo giống cây trổng có ưu thế lai cao, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai giữa các dòng thuần chủng kiểu gen khác nhau.

B. Công nghệ gen.

C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.

D. Lai tế bào xôma khác loài.

Câu 396 : Khi quan sát tiêu bản bộ NST của một người, người ta thấy NST thứ 21 có tới 3 chiếc. Hỏi người này mắc phải hội chứng di truyền nào?

A. Hội chứng Etuôt                                 

B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng siêu nữ               

D. Hội chứng Patau

Câu 397 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.

B. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.

C. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.

D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.

Câu 398 : Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm đi.

C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.

D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.

Câu 400 : Nhóm nào dưới đây gồm những tật/bệnh/hội chứng di truyền xuất hiện ở cả nam giới và nữ giới?

A. Loạn dưỡng cơ Đuxen; máu khó đông; mù màu; bạch tạng.

B. Loạn dưỡng cơ Đuxen; hội chứng siêu nữ; mù màu; hội chứng Đao.

C. Tật dính ngón tay số 2 và 3; tật câm điếc bẩm sinh, hội chứng Macphan; thiếu máu hồng cầu hình liềm.

D. Tật bàn tay 6 ngón, tật có túm lông ở tai; máu khó đông; hội chứng Etuôt.

Câu 401 : Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã là

A. loài đặc trưng         

B. loài ngẫu nhiên 

C. loài ưu thế           

D. loài thứ yếu

Câu 403 : Mối quan hệ nào dưới đây không có loài nào có lợi?

A. Vật chủ - vật kí sinh                                                         

B. Hội sinh

C. Ức chế - cảm nhiễm             

D. Sinh vật này ăn sinh vật khác

Câu 404 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mỗi trong một quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?        

A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.

B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.

C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.

D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.

Câu 405 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ khác loài?  

A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.

B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.

C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.

D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau

Câu 406 : Những hoạt động nào dưới đây của con người gây ô nhiễm môi trường?

A. 1, 2                         

B. 1, 3                     

C. 1, 4                     

D. 2, 3

Câu 408 : Những sinh vật nào sau đây có thể đứng đầu chuỗi thức ăn?

A. 1, 2                         

B. 2, 3                     

C. 3, 4                     

D. 1, 4

Câu 414 : Cho các thông tin ở bảng dưới đây:

A. 0,5% và 4%.    

B. 2% và 2,5%.    

C. 0,5% và 0,4%. 

D. 0,5% và 5%.

Câu 416 : b) phân li độc lập. Alen A và B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :

A. 11                         

B. 9                        

C. 8                        

D. 10

Câu 418 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen

A. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen.

B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là 1/16 .

C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là 1/4.

D. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.

Câu 419 : Ở người, bệnh nào dưới đây tuân theo quy luật di truyền chéo?

A. bệnh máu khó đông                                                               

B. bệnh bạch tạng

C. bệnh câm điếc bẩm sinh                         

D. hội chứng có túm lông ở tay

Câu 422 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình sinh địa hóa và sinh quyển?

A. 1                             

B. 2                         

C. 3                         

D. 4

Câu 424 : Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào?  

A. hô hấp của sinh vật

B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng

C. phân giải chất hữu cơ                             

D. thẩm thấu

Câu 425 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ

A. Than đá. 

B. Đệ tứ.     

C. Phấn trắng.      

D. Đệ tam

Câu 426 : Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể.    

B. quần thể.          

C. quần xã. 

D. hệ sinh thái

Câu 427 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có chung vai trò nào sau đây?

A. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.

B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.

C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa.

D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 428 : Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng cơ bản sau :

A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

B. mất hoặc mất một số cặp NST.

C. thêm hoặc thay thế một số cặp NST.

D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn.

Câu 429 : Quá trình thoát hơi nước ở lá thực hiện qua những con đường nào?

A. Chỉ bằng con đường qua khí khổng.  

B. Chỉ bằng con đường qua bề mặt lá.

C. Chỉ qua các mép lá.

D. Bằng 2 con đường qua khí khổng và con đường qua bề mặt lá.

Câu 430 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi… Có các ổ sinh thái khác nhau nhằm mục đích gì?

A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao

B. giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao

D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 431 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?

A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào

C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục

D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng

Câu 434 : Một tế bào sinh dưỡng của thể ba kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 NST. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài này là

A. 2n = 22                   

B. 2n = 40               

C. 2n = 20               

D. 2n = 42

Câu 435 : Khi nói v rễ cây, phát biểu nào dưới đầy là đúng?

A. Có cả hướng sáng dương và hướng sáng âm.

B. Có cả hướng hoá dương và hướng hoá âm.

C. Có cả hướng trọng lực dương và hướng trọng lực âm.

D. Chỉ có hướng nước âm

Câu 436 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen ở gan thành glucôzơ đưa vào máu?

A. Insulin    

B. Tirôxin   

C. Glucagôn         

D. Ơstrôgen

Câu 439 : Nhóm nào dưới đây gồm những hoocmôn kích thích sinh trưởng?

A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.                 

B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.

C. Auxin, gibêrelin, êtilen.       

D. Êtilen, gibêrelin, axit abxixic.

Câu 440 : Dạng đột biến cấu trúc NST được vận dụng để loại bỏ gen có hại là

A. chuyển đoạn lớn NST.                        

B. mất đoạn nhỏ NST.

C. đảo đoạn NST.                    

D. lặp đoạn NST.

Câu 441 : Huyết áp cao nhất ở đâu trong hệ mạch?

A. Động mạch chủ.                                  

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch chủ.                   

D. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ.

Câu 442 : Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích?

A. AABB x AaBb          

B. AaBb x AaBb  

C. AaBb x aabb   

D. aabb x aabb

Câu 443 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. phổi của động vật có vú.                    

B. phổi và da của ếch nhái.

C. phổi của bò sát.                   

D. da của giun đất.

Câu 444 : Trường hợp nào sau đây được xem là qun thể sinh vật?

A. Những con chim sẻ cùng đậu trên một cành cây.

B. Những con ong cùng kiếm mật trong một vườn hoa.

C. Những con lợn cùng được vận chuyển trong xe tải.

D. Những con cá trắm đen sống trong một hồ nước.

Câu 445 : Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có hệ động thực vật nghèo nàn nhất?   

A. Hệ sinh thái thảo nguyên.

B. Hệ sinh thái rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới.

C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.

D. Hệ sinh thái hoang mạc

Câu 446 : Cà chua có bộ NST 2n = 24. Tế bào nào sau đây là thể đa bội lẻ của cà chua?

A. Tế bào có 36 NST.                                                            

B. Tế bào có 48 NST.

C. Tế bào có 23 NST.              

D. Tế bào có 25 NST.

Câu 447 : Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD = 15%. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết kiểu gen của cơ thể nêu trên và tần số hoán vị gen tương ứng là

A. AaBdbDf=30%                                   

B. AaBdbD, f=40%

C. AaBDbd, f=40%                                    

D. AaBDbd, f=30%

Câu 448 : Cho chuỗi thức ăn: C Sâu ăn cỏ  chim ăn sâu  Cáo  Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp thấp nhất?

A. Cỏ.                        

B. Cáo.                  

C. Hổ.                   

D. Chim ăn sâu.

Câu 449 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 451 : Ở người, hội chứng nào dưới đây liên quan đến NST giới tính?

A. Hội chứng Etuôt                                 

B. Hội chứng Patau

C. Hội chứng Đao           

D. Hội chứng Tơcnơ

Câu 452 : Theo mô hình Opêron Lac ở E.coli, gen điều hòa hoạt động

A. khi môi trường có Lactozơ.

B. khi môi trường không có Lactozơ.

C. khi môi trường có nhiều Lactozơ.

D. không phụ thuộc vào sự có mặt của Lactozơ.

Câu 453 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Giao phối ngẫu nhiên.                        

B. Di – nhập gen.

C. Đột biến.                    

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 454 : Giả sử một lưới thức ăn có sơ đồ như sau. Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn này? 

A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm

B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn

C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi

D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn

Câu 455 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm

A. gặp bộ ba đa nghĩa.                                                          

B. gặp bộ ba UGG.

C. trượt hết phân tử mARN.   

D. gặp bộ ba kết thúc

Câu 456 : Tạo giống cây trng bằng công nghệ tế bào không có phương pháp sau

A. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.

B. cấy truyền phôi.

C. Nuôi cấy hạt phấn.

D. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị

Câu 457 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loài mới?

A. 3                             

B. 4                         

C. 2                         

D. 1

Câu 458 : Ở người, bệnh/hội chứng nào dưới đây do đột biến gen gây nên?

A. Bệnh ung thư máu                                                            

B. Hội chứng Patau

C. Hội chứng Tơcnơ                 

D. Bệnh phêninkêto niệu

Câu 459 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?     

A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.

C. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây sống riêng rẽ.

D. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.

Câu 460 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của tùng loài.

C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật

Câu 463 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. hai cặp gen đang xét cùng nằm một cặp nhiễm sắc thể

B. trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%

C. trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7

D.F1 có 10 loại kiểu gen

Câu 472 : Ở một quần thể thực vật, sau 2 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì quần thể có cấu trúc di truyền : 0,4225AA + 0,455Aa + 0,1225aa = 1. Quần thể ban đầu gồm :

A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16aa

B. 180 cây có KG AA, 240 cây có KG Aa, 80 cây có KG aa

C. 275 cây có KG AA, 100 cây có KG Aa, 125 cây có KG aa

D. 200 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 100 cây có KG aa

Câu 477 : Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người.

A. 2                           

B. 1                        

C. 4                        

D. 3

Câu 479 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lê

A. kiểu gen. 

B. alen.       

C. kiểu hình.         

D. gen

Câu 481 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.                       

B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.       

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 482 : Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số các alen trong một quần thể thường xảy ra do nhân tố nào dưới đây?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên                        

B. Đột biến gen

C. Giao phối ngẫu nhiên         

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 483 : Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?

A. Nhờ lực hút của lá.                                                            

B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.

C. Nhờ tính liên tục của cột nước.     

D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước

Câu 484 : Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành

A. amôni.    

B. nitrit.      

C. sunfat.    

D. nitơ khí quyển.

Câu 485 : Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.

B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.

D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.

Câu 486 : Chất nào dưới đây là tác nhân chính gây nên phản ứng hướng sáng ở thực vật?

A. AIB        

B. AAB      

C. AIA        

D. ANA

Câu 487 : Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ

A. H2       

B. CO2        

C. các chất khoáng         

D. O2

Câu 488 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.

B. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

C. Có thể dẫn đến làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

D. So với quần thể có kích thước lớn thì sự biến đổi một cách ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen ở quần thể có kích thước nhỏ xảy ra phổ biến hơn.

Câu 489 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân t tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến.                                                

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.                                  

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 490 : Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.

B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.

C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.

D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.

Câu 491 : Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AABB x AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 4.                            

B. 1.                        

C. 3.                        

D. 2.

Câu 492 : Áp suất rễ thường thể hiện ở những hiện tượng nào?

A. Hiện tượng rỉ nhựa.                                                               

B. Hiện tượng ứ giọt.

C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.                 

D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.

Câu 493 : Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?

A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột.                   

B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày.

C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng.    

D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản.

Câu 494 : Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?

A. Cây thân gỗ.                                           

B. Cây thân cột.

C. Cây thần bò.                                           

D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.

Câu 495 : Hình ảnh nào sau đây minh họa cho hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới?

A. Hình 1    

B. Hình 3    

C. Hình 4    

D. Hình 2

Câu 496 : Ở thực vật, sản phẩm của quá trình hô hấp là

A. CO2, O2                                                  

B. H2O và năng lượng       

C. năng lượng                                             

D. CO2, H2O và năng lượng

Câu 497 : Cường độ quang hợp là chỉ số thể hiện hiệu suất hoạt động quang hợp của cơ quan nào dưới đây?

A.                           

 B. Thân                   

C. Rễ                       

D. Củ

Câu 498 : Khi nói về sự cân bằng pH nội môi ở người, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Phôtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.

B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.

C. Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận.

D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu.

Câu 499 : Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là

A. giai đoạn sinh trưởng.                         

B. giai đoạn tiền sinh sản.

C. giai đoạn có khả năng sinh sản.    

D. giai đoạn hậu sinh trưởng.

Câu 501 : Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:

A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.

C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.

D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit

Câu 502 : Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?

A. CO2 và ATP.                                          

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nước và CO2.                                         

D. ATP và NADPH.

Câu 503 : Dạng đột biến nào dưới đây làm cho NST có dạng tâm cân thành dạng có tâm động nằm ở đầu mút NST, nhưng kích thước NST không thay đổi so với bình thường?

A. Lặp đoạn NST có mang tâm động.     

B. Đảo đoạn hoặc chuyển đoạn trên một NST.

C. Mất đoạn NST.                   

D. Chuyển đoạn không tương hỗ

Câu 504 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.

C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.

D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 505 : Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, chất nào sau đây đóng vai trò là chất cảm ứng?

A. Prôtêin ức chế.

B. Lactôzơ. 

C. ARN pôlimeraza.      

D. Gen điều hoà.

Câu 507 : Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.                        

B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

Câu 510 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là

A. mất đoạn.               

B. chuyển đoạn.      

C. đảo đoạn.            

D. lặp đoạn.

Câu 511 : Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?

A. 1, 2, 3                     

B. 1, 2, 4                 

C. 1, 3, 4                 

D. 2, 3, 4

Câu 512 : Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.

B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.

C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen.

D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.

Câu 513 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.

B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.

C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.

Câu 514 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2.                            

B. 3.                        

C. 1.                        

D. 4.

Câu 515 : Tính trạng có mức phản ứng rộng là

A. những tính trạng phụ thuộc vào giống.

B. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.

C. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.

D. những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định.

Câu 516 : Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau đây:

A. Rắn hổ mang.         

B. Nhái.                   

C. Diều hâu.            

D. Sâu ăn lá.

Câu 517 : Cho chuỗi thức ăn : Cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Đại bàng. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên là

A. cầy                         

B. sâu ăn lá cây.      

C. cỏ.                      

D. đại bàng.

Câu 518 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.

B. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.

C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.

Câu 519 : Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3.                            

B. 4.                        

C. 2.                        

D. 1.

Câu 520 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi quần thể thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.

B. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

C. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

D. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.

Câu 521 : Chuỗi thức ăn nào sau đây mở đầu bằng sinh vật phân giải?

A. Lá, cành cây khô → muỗi → nhện → thằn lằn.

B. Cây ngô → sâu ăn lá ngô → nhái → rắn hổ mang diều hâu.

C. Tảo → tôm he → cá khế → cá nhồng → cá mập.

D. Cây lúa → chuột → rắn → diều hâu → vi khuẩn.

Câu 522 : Hình ảnh dưới đây minh họa cho loại diễn thế sinh thái nào?

A. Diễn thế nguyên sinh.                            

B. Diễn thế thứ sinh.

C. Diễn thế phân huỷ.                                 

D. Ngoại diễn thế.

Câu 523 : Hình ảnh dưới đây là hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào?  

A. Quan hệ kí sinh      

B. Quan hệ hội sinh 

C. Quan hệ cộng sinh         

D. Quan hệ hợp tác

Câu 529 : Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?

A. Cánh chim và cánh bướm.

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.

D. Chi trước của mèo và tay của người.

Câu 531 : Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là:

A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ

B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen

C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau

D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi

Câu 532 : Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.

D. Thả thêm cá quả vào ao.

Câu 533 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 534 : Dựa vào số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng, em hãy cho biết hội chứng di truyền nào dưới đây không cùng nhóm với nhũng hội chứng di truyền còn lại?

A. Hội chứng siêu nữ                               

B. Macphan (hội chứng người nhện)

C. Hội chứng Patau                  

D. Hội chứng Etuôt

Câu 539 : Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là

A. A = T = 300; G = X = 1200.               

B. A = T = 1200; G = X = 300.

C. A = T = 900; G = X = 600. 

D. A = T = 600; G = X = 900.

Câu 541 : Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.   

B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P:  AAXBXB x  aaXbY.

C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂XBAXBAXbaY

Câu 544 : Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng côsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1.

B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng.

D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng.

Câu 553 : Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Bố bình thường, mẹ bình thường có kiểu gen XAbXaB sinh con mắc cả hai bệnh trên. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li.

B. Đứa con trên là trai, trong giảm phân của mẹ có xảy ra hoán vị gen.

C. Đứa con trên là gái, trong giảm phân của mẹ không xảy ra hoán vị gen.

D. Đứa con trên là trai và trong quá trình giảm phân của bố xảy ra hoán vị gen.

Câu 557 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: AaBbDd x aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?  

A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.

B. 1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.

C. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.

D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.

Câu 559 : Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng

A. Diệp lục a                                              

B. Diệp lục b.

C. Diệp lục a, b.                                          

D. Diệp lục a, b và carôtenôit.

Câu 560 : Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng:

A. Có cuống lá.          

B. Có diện tích bề mặt lớn.

C. Phiến lá mỏng.

D. Các khí khổng lập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.

Câu 561 : Chu trình Canvin không phụ thuộc trực tiếp vào ánh sáng, nhưng không xảy ra vào ban đêm, vì sao ?

A. ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học

B. nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm

C. chu trình Canvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng

D. ban đêm thực vật không hình thành nớc cần cho chu trình Canvin

Câu 562 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.

D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.

Câu 563 : Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:

A. Chuỗi chuyển êlectron.                       

B. Chu trình crep.

C. Đường phân.              

D. Tổng hợp Axetyl – Coa

Câu 564 : Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?

A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.                         

B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.

C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.                            

D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.

Câu 565 : Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu bởi vì:

A. sử dụng con đường CAM                      

B. giảm độ dày của lớp cutin lá

C. có khoảng chứa nước lớn trong lá          

D. sử dụng con đường C3

Câu 566 : Photon của bước sóng nào giàu năng lượng nhất:

A. xanh lục                 

B. vàng                   

C. xanh tím             

D. da cam

Câu 567 : Phần lớn NADH giải phóng năng lượng cho chuỗi truyền điện tử là từ:

A. Hoá thẩm                

B. Đường phân       

C. Sinh tổng hợp     

D. Chu trình Creps

Câu 568 : Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.

B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.

C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.

D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Câu 569 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển dinh dưỡng.

B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.

C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.

D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.

Câu 570 : Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.

B. Không di truyền được, mang tính cá thể.

C. Có số lượng hạn chế.

D. Thường do vỏ não điều khiển.

Câu 571 : Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

A. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay.

B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ Tuỷ sống à Các cơ ngón tay.

C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay.

D. Thụ quan đau ở da à Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay

Câu 572 : Các loại tập tính có ở động vật có trình độ tổ chức khác nhau như thế nào?

A. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.

B. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật bậc cao có nhiều tập tính học được

C. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc cao có nhiều tập tính học được

D. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính học được. Động vật bậc cao có nhiều tập tính bẩm sinh.

Câu 573 : Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?

A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.

C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản

Câu 574 : Ơstrôgen được sinh ra ở:

A. Tuyến giáp.          

B. Buồng trứng      

C. Tuyến yên.        

D. Tinh hoàn.

Câu 575 : Sự phối hợp của các loại hoocmôn nào có tác dụng kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng?

A. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), Prôgestêron và hoocmôn Ơstrôgen.

B. Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.

C. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.

D. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron.

Câu 576 : Juvenin có tác dụng:

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm

Câu 577 : Đặc điểm của bào tử là:

A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.

B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.

C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.

D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.

Câu 578 : Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây

Câu 579 : Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa

Câu 580 : Ý nào không đúng khi nói về hạt?

A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.

B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.

D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.

Câu 583 : Sự hình thành loài mới có thể xảy ra nhanh ở:

A. các loài thực vật có kích thước lớn bởi nhiều loài thực vật có kích thước lớn đã được hình thành qua con đường đa bội hóa.

B. các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc.

C. các loài thực vật có kích thước nhỏ, vì các loài này thường có chu kì sống ngắn nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao.

D. các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về mặt di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 584 : Quá trình dịch mã dừng lại

A. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.

B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.

C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.

D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc

Câu 586 : Cho các bệnh tật di truyền sau:

A. (3), (4), (5).      

B. (1), (4), (5).      

C. (2), (4), (5).      

D. (4), (5), (6).

Câu 588 : Đặc điểm khí hậu và thực vật điển hình ở kỉ Cacbon thuộc đại Cổ sinh là:

A. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh.

B. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.

C. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.   

D. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hóa.

Câu 589 : Trong cùng một ao nuôi cá người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích.

A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.                          

B. giảm dịch bệnh.

C. tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao.   

D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao

Câu 590 : Các nhân tố vô sinh và hữu sinh trong một vùng nhất định tương tác với nhau hình thành nên:

A. một lưới thức ăn.                                

B. một mức dinh dưỡng.

C. một quần xã sinh vật.         

D. một hệ sinh thái.

Câu 592 : Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

A. Auxin, xitôkinin.    

B. Auxin, gibêrelin. 

C. Gibêrelin, êtylen.  

D. Etylen, Axit absixic.

Câu 594 : Ý nào đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.

C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

Câu 596 : Ecđixơn có tác dụng:

A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 598 : Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.     

B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.      

D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

Câu 600 : Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Câu 601 : Ý nào không đúng khi nói về quả?

A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.

B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Câu 603 : Những động vật sống trong vùng ôn đới, số lượng cá thể trong quần thể thường tăng nhanh vào mùa xuân hè chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây?

A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.

B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.

C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.

D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.

Câu 604 : Hạn chế của sinh sản vô tính là:

A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.

B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.

C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.

D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi

Câu 606 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Câu 607 : Cho các bước sau:

A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6).   

B. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).

C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6).      

D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).

Câu 608 : Khi phân tích ADN một số gen ở người rất giống tinh tinh. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

A. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.

B. Người được tiến hóa từ tinh tinh.

C. Tinh tinh được tiến hóa từ người.

D. Do người và tinh tinh được tiến hóa theo hướng đồng quy.

Câu 617 : Đột biến nào sau đây có thể sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến polypeptide hoàn chỉnh?

A. mất 50 nucleotide trong promoter.

B. mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter.

C. mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba

D. đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.

Câu 621 : Lai một cá thể mắt đỏ lấy từ dòng thuần chủng với một cá thể mắt trắng của một loài động vật, thu được ở F1 tất cả đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♀ AAXBXB × ♂aaXbY.

B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.

C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♂XAXA × ♀XaY.

D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♀XAXA × ♂XaY.

Câu 622 : Yếu tố nào sau đây không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?

A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.

B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.

C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.

D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.

Câu 625 : Trong công tác giống, hướng tạo ra những giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?

A. Điều, đậu tương.    

B. Cà phê, ngô.       

C. Nho, dưa hấu.     

D. Lúa, lạc.

Câu 627 : Xây dựng các hồ chứa trên sông để lấy nước tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện và trị thủy dòng sông sẽ đem lại hậu quả sinh thái nào nặng nề nhất?

A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.

B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Gây xói lở bãi sông sau đập.

Câu 629 : Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa bội người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở

A. pha G2.                  

B. pha G1.               

C. pha M.                

D. pha S.

Câu 630 : Cho F1 dị hợp tử 3 cặp gen lai phân tích, FBthu được như sau :

A. 7cM                        

B. 39 cM                 

C. 32 cM                 

D. 61 cM

Câu 631 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa?

A. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị xác định là nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa vì giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

B. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, đột biến gen ít có ý nghĩa đối với tiến hóa hơn so với đột biến nhiễm sắc thể.

C. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu tiến hóa gồm: đột biến gen và biến dị tổ hợp.

D. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị không xác định là những biến dị xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản, có khả năng di truyền là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Câu 632 : Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là 500kg, 400kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có thể xẩy ra là

A. A → B → C → D.                                 

B. D → A → C → E.

C. A → B → E →D.                                   

D. D → C → A → B.

Câu 633 : Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là

A. mức tử vong.

B. xuất - nhập cư.    

C. mức sinh sản.      

D. nguồn thức ăn.

Câu 635 : Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. số kiểu gen tối đa trong quần thể

A. 154                         

B. 184                     

C. 138                     

D. 214

Câu 637 : Cho tập hợp các sinh vật sau:

A. (3), (4), (5).            

B. (1), (4), (5).        

C. (2), (3), ( 4).       

D. (1), (3), (4).

Câu 639 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 640 : Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:

A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.

B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.

C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

Câu 641 : Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?

A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.

B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.

C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng..

D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng

Câu 642 : Nhiệt độ có ảnh hưởng:

A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.

B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ.

C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.

D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.

Câu 643 : Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào?

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh  → Cơ, tuyến.

B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  → Cơ, tuyến.

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm →  Cơ, tuyến  → Hệ thần kinh.

D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.

Câu 644 : Côn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể?

A. Hạch não.        

B. hạch lưng.        

C. Hạch bụng.      

D. Hạch ngực.

Câu 645 : Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:       

A. Duỗi thẳng cơ thể .              

B. Co toàn bộ cơ thể.

C. Di chuyển đi chỗ khác.       

D. Co ở phần cơ thể bị kích thích

Câu 646 : Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:

A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.

Câu 647 : Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 648 : Phitôcrôm Pđx có tác dụng:

A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.

B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.

C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.

D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.

Câu 649 : Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:

A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

Câu 650 : Testostêrôn có vai trò:

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

Câu 651 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

A. 10% và 12%         

B. 12% và 10%     

C. 9% và 10%        

D. 10% và 9%

Câu 652 : Đâu là nhận định sai ?

A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.

B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.

C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.

D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.

Câu 654 : Thuyết tiến hoá tổng hợp đã giải thích sự tăng sức đề kháng của ruồi đối với DDT. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên.

B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.

C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd.

D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.

Câu 655 : Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:

A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.

B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.

C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.

D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.

Câu 662 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể.

A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

Câu 664 : Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lệ sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT:

A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp độtbiến đã phát sinh trong quần thể.

B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.

C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.

D. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.

Câu 665 : Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là:

A. A=T=380, G=X=360                          

B. A=T=360, G=X=380

C. A=180, T=200, G=240, X=360   

D. A=200, T=180, G=120, X=240

Câu 666 : Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do:

A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.

B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.

C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.

D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.

Câu 667 : Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen thứ tự nào dưới đây là đúng

A. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen

B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 3- theo dõi,thống kê kiểu hình

C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau

D. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau

Câu 668 : Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng

A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.

B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n

D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội

Câu 669 : Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:

A. Cách ly tập tính.                                 

B. Cách ly địa lý.

C. Cách ly sinh thái                 

D. Lai xa và đa bội hóa.

Câu 672 : Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :

A. 0,5         

B. 0,33        

C. 0,25        

D. 0,75

Câu 673 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:

A. giải thích được sự hình thành loài mới.

B. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài hoang dại.

C. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.

D. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.

Câu 675 : Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào là đầy đủ nhất: Nhân tố sinh thái là:

A. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi

B. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi

C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ

D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi

Câu 677 : Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đến

A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.

B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.

C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY

D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY

Câu 678 : Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :

A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.

B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.

C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

Câu 679 : Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?

A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.

B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít

Câu 680 : Lông hút có vai trò chủ yếu là:

A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.

B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.

C. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.

D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng

Câu 681 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).                              

B. Nitơ nitrat (NO-3), nitơ amôn (NH4+).

C. Nitơnitrat (NO-3).                 

D. tơ amôn (NH4+).

Câu 682 : Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:

A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.

D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

Câu 683 : Ý nào không đúng với cảm ứng động vật đơn bào?

A. Co rút chất nguyên sinh.                     

B. Chuyển động cả cơ thể.

C. Tiêu tốn năng lượng. 

D. Thông qua phản xạ.

Câu 684 : Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?

A. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.

B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh.

C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.

D. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.

Câu 685 : Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?

A. Diễn ra ngang bằng.                                                          

B. Diễn ra chậm hơn một chút.

C. Diễn ra chậm hơn nhiều.     

D. Diễn ra nhanh hơn.

Câu 686 : Phản xạ phức tạp thường là:

A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống.

D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.

Câu 687 : Gibêrelin có vai trò:

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân

Câu 688 : Cây dài ngày là:

A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Câu 689 : Ơstrôgen có vai trò:

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.

D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể

Câu 690 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.

C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể

Câu 691 : Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lý (hình thành loài khác khu vực địa lý)

A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới.

C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau.

D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.

Câu 692 : Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò:.

A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa.

B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn

C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.

D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi

Câu 694 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. Đột biến gen.                                      

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.       

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 695 : Ở thực vật, người ta tiến hành giao phấn giữa 2 cây P, thu được F1 có 240 cây có hoa trắng; 60 cây có hoa vàng và 20 cây có hoa tím. Nếu cho cây P nói trên lai phân tích thì kết quả thu được ở con lai là:

A. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím.   

B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím.

C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím.      

D. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím

Câu 698 : Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là

A. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng suất rất cao và có nhiều đặc tính quí.

B. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.

C. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.

D. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.

Câu 701 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? Tần số hoán vị gen được tính bằng:

A. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.

B. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu được trong phép lai phân tích.

C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích.

D. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra

Câu 702 : Trong thí nghiệm của mình, Miller và Urey đã mô phỏng khí quyển nguyên thủy của Trái Đất trong phòng thí nghiệm để tổng hợp hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, vậy những khí nào được hai ông sử dụng

A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2                                                           

B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3

C. H2O,CH4 ,NH3 , H2                                                           

D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2

Câu 703 : Hóa chất nào sau đây gây đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp T - A hoặc cặp X - G ?

A. Acridin.  

B. Cônsixin.         

C. EMS.      

D. 5BU

Câu 708 : Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội M quy định bình thường. Cấu trúc di truyền nào sau đây trong quần thể người ở trạng thái cân bằng ?

A. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmX), nam giới ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ).

B. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmX), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ).

C. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmX), nam giới ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ).

D. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmX), nam giới ( 0,8 XMY : 0,2 XmY )

Câu 709 : Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen?

A. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học sâu sắc.

B. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử.

C. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử bằng tác nhân ngoại lai.

D. Làm tăng số lượng nuclêôtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống.

Câu 710 : Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì:

A. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường

B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.

D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

Câu 711 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I là một trong những nguyên nhân dẫn đến kết quả:

A. hoán vị gen

B. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể

C. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể

D. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 712 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. (2) và (4).        

B. (1) và (3).         

C. (1) và (4).         

D. (2) và (3).

Câu 713 : Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:

A. 3240H và 2 bản sao                            

B. 2760H và 4 bản sao     

C. 2760H và 2 bản sao  

D. 3240H và 4 bản sao

Câu 714 : Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm ở người do đột biến gen dạng:

A. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin

B. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin

C. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic

D. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic

Câu 716 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của gen ngoài nhân?

A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ                            

B. Bố di truyền tính trạng cho con gái

C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai      

D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới

Câu 718 : Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:

A. tổng hợp ADN, dịch mã.                    

B. tự sao, tổng hợp ARN.

C. tổng hợp ADN, mARN.      

D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã

Câu 719 : Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).

B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.

C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.

Câu 720 : Nhịp tim trung bình là:

A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

B. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

Câu 721 : Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

A. Điều hoá huyết áp.

B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.

C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.

D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.

Câu 722 : Cung phản xạ diến ra theo trật tự nào?

A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến.

B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến.

C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh.

D. Cơ, tuyến →Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.

Câu 723 : Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:

A. Duỗi thẳng cơ thể .                                                           

B. Co toàn bộ cơ thể.

C. Di chuyển đi chỗ khác,                        

D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.

Câu 724 : Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:

A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.

B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.

C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.

D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Câu 725 : Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:

A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.

B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.

C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cá

Câu 726 : Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên

Câu 727 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi..

B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến

Câu 728 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

Câu 729 : Ở người, có các kiểu gen qui định nhóm máu sau đây:

A. IAIB (máu AB).                                    

B. IAIA hoặcIAIO (máu A).

C. IBIB hoặc IBIO(máu B).         

D. IOIO (máu O).

Câu 731 : Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đã giúp con người thu được kết quả nào sau đây?

A. Chữa trị được mọi dị tật do rối loạn di truyền.

B. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị được một số bệnh di truyền trên người.

C. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người.

D. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền.

Câu 732 : Hai cơ quan tương đồng là

A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.

B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.

C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.

D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng

Câu 733 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay..

B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.

C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.

D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng

Câu 734 : Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai là.

A. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng               

B. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.

C. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.       

D. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng

Câu 737 : Phép lai thuận nghịch là

A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.

B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội.

C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội.

D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng

Câu 738 : Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản phân li độc lập thì tỉ lệ của các thể đồng hợp thu được ở F2

A. 12,5%.                  

B. 18,75%.            

C. 25%                   

D. 37,5%

Câu 739 : Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là

A. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.

B. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.

C. 25% : 25% : 25% : 25%.

D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%

Câu 741 : Khi cho một cây P tự thụ phấn, người ta thu được F1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có quả tròn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây P nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở con lai bằng

A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.       

B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.

C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài 

D. 15 quả dẹt : 1 quả dài

Câu 742 : Cho con cái (XX) lông dài (D), đen (Đ) thuần chủng lai với con đực (XY) lông ngắn (N), trắng (T) được F1 đều lông dài đen. Cho con đực F1 lai phân tích được Fb : 180 con cái lông ngắn, đen : 180 con đực lông ngắn, trắng : 60 con cái lông dài, đen : 60 con đực lông dài, trắng. Cho con cái F1 lai phân tích thì kết quả của phép lai là.

A. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T

B. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 3 cái D, Đ : 3 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 3 đực D, Đ : 3 đực D, T

C. 3cái N, Đ : 3 đực N, T : 1 cái D, Đ : 1 đực D, T

D. 3cái N, Đ : 3 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 3 đực N, Đ : 3 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T

Câu 743 : Mức phản ứng của một kiểu gen được xác định bằng.

A. số cá thể có cùng một kiểu gen đó.     

B. số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó

C. số alen có thể có trong kiểu gen đó        

D. số kiểu hình có thể có của kiểu gen đó.

Câu 744 : Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì.

A. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.

B. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.

C. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.

D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống

Câu 745 : Dạng sinh vật được xem như “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học từ công nghệ gen là

A. thể thực khuẩn.         

B. vi khuẩn.         

C. nấm men.        

D. xạ khuẩn

Câu 746 : Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn); hoạt động của ADN tái tổ hợp là

A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận.

B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận.

C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế bào nhận.

D. cả 3 hoạt động nói trên.

Câu 747 : Kết quả được xem là quan trọng nhất của việc ứng dụng kĩ thuật chuyển gen là

A. điều chỉnh sửa chữa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thể mới từ sự kết hợp các nguồn gen khác nhau.

B. tạo ra nhiều đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể thông qua tác động bằng các tác nhân lí, hoá học phù hợp.

C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc cây trồng để ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới.

D. giải thích được nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit nuclêôtit

Câu 748 : Các bệnh di truyền ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là

A. mù màu và máu khó đông                  

B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.

C. bạch tạng và ung thư máu.                  

D. ung thư máu và máu khó đông.

Câu 749 : Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là đúng?

A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 32%

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.

C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%

Câu 751 : Ý nghĩa của phân bố đồng đều là.

A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

B. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại những điều kiện bất lợi của môi trường

C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

Câu 752 : Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là

A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm

B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.

C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.

D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.

Câu 753 : Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd với mỗi gen qui định một tính trạng. Kết quả ít được nghiệm đúng trong thực tế là

A. F1 có 27 kiểu gen.                                                             

B. số loại giao tử của P là 8.

C. F1 có 8 kiểu hình.               

D. F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng (1 : 2 : 1)3

Câu 754 : Hội chứng Tơcnơ ở người có biểu hiện

A. nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.     

B. nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường.

C. nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường. 

D. nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính

Câu 755 : Có thể tạo được cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônsixin là hoá chất gây đột biến đa bội

A. vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

B. lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây.

C. lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó.

D. lên bầu nhuỵ trước khi cho giao phấn.

Câu 756 : Hai tỉ lệ kiểu hình thuộc hai kiểu tác động gen không alen khác nhau là

A. 13 : 3 và 12 : 3 : 1.                                                           

B. 9 : 7 và 13 : 3.

C. 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : 4.             

D. 9 : 3 : 3 : 1 và 9 : 7.

Câu 757 : Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.

B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.

D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.

Câu 759 : Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?

A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương

B. Răng cửa giữ thức ăn.

C. Răng nanh cắn và giữ mồi.

D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ

Câu 760 : Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng phổi.                                                            

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  

D. Hô hấp bằng mang

Câu 761 : Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ

A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

C. Sự vận động của các chi.

D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ

Câu 762 : Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?

A. Hướng sáng     

B. Hướng đất        

C. Hướng nước.    

D. Hướng tiếp xúc

Câu 763 : Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?

A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.

C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.

D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.

Câu 764 : Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.          

B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.     

D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Câu 765 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)

Câu 766 : Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

A. Đỉnh của thân và cành.                       

B. Lá, rễ

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.    

D. Thân, cành

Câu 767 : Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:

A. FSH       

B. LH          

C. HCG      

D. Prôgestêro

Câu 768 : Đặc điểm của bào tử là:

A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 769 : Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?

A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.

B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.

C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.

Câu 770 : Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?

A. Nảy chồi.         

B. Trinh sinh        

C. Phân mảnh      

D. Phân đôi

Câu 772 : Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì

A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.

B. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn thực hiện chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.

C. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài.

D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay chức năng vẫn được duy trì.

Câu 773 : Phương pháp nuôi cấy mô thực vật có ưu điểm nổi trội là

A. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này có kiểu gen rất khác nhau tạo ra quần thể có tính di truyền rất đa dạng phong phú.

B. Các cây con tất cả các cặp gen đều ở trạng thái di hợp tử nên có ưu thế lai cao.

C. Các cây con tát cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định

D. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này đều đồng nhất về kiểu gen, sạch dịch bệnh.

Câu 777 : Các cá thể trong quần thể cùng chung ổ sinh thái, nhưng rất hiếm khi xảy ra đấu tranh trực tiếp. Lí do chủ yếu nào dưới đây khẳng định điều đó?

A. Do cùng huyết thống, không cách li nhau về di truyền.

B. Đấu tranh trực tiếp sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài.

C. Nguồn thức ăn luôn thỏa mãn cho sự phát triển số lượng tối đa của quần thể.

D. Các cá thể của quần thể không phân bố tập trung, tránh sự cạn kiệt nguồn sống

Câu 779 : Các nội dung chủ yếu của phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là

A. 1,3,4,5   

B. 1,3,4       

C. 2,3,4       

D. 3,4,1

Câu 780 : Ở ngô, chiều dài bắp do 1 gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn quy định: alen A: bắp dài, alen a: bắp ngắn; màu hạt do 1 cặp gen trội lặn hoàn toàn khác quy định: alen B: hạt màu vàng, alen b: hạt trắng. Hai gen này trên 2 cặp NST khác nhau. Thực hiện phép lai P: ♀Aabb × ♂aaBb. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là Aabb, kiểu gen nội nhũ là Aaabbb.

B. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là aaBb, kiểu gen nội nhũ là aaaBbb.

C. Lấy toàn bộ hạt thu được gieo thành thế hệ cây F1, xác xuất để thu được cây cho bắp dài, hạt trắng là 25%.

D. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là AaBb, kiểu gen nội nhũ là AAaBbb.

Câu 781 : Lai hai cá thể đều dị hợp về hai cặp gen (Aa, Bb). Trong tổng số cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen trên chiếm tỷ lệ 9%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường và không có đột biến xảy ra, kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng?

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 36%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.

C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 18%.

D. Hoán vị gen có thể xảy ra ở một bên hoặc cả hai bên bố và mẹ với tần số 36% hoặc 40%.

Câu 782 : Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau:

A. 1→ 3→ 2→ 4 

B. 1→ 3→ 4→ 2.          

C. 2→ 3→ 4→ 1.          

D. 1→ 2→ 3→ 4

Câu 783 : Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ phấn, một hạt phấn đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?

A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.

C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.

D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.

Câu 785 : Theo mô hình của Jacốp và Mônô, một Opêron Lac. không có thành phần nào sau đây?

A. Gen điểu hòa R tổng hợp prôtêin ức chế (hay prôtêin điều hòa)

B. Nhóm các gen cấu trúc Z, Y, A

C. Vùng khởi động (P) và vùng vận hành(O)

D. Vùng vận hành O.

Câu 786 : Cho phả hệ:

A. 6,25 %   

B. 12,5 %   

C. 50% 

D. 25 %

Câu 787 : Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.

B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.

C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.

D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.

Câu 788 : Nếu cấu trúc di truyền của quần thể qua 3 thế hệ tự thụ phấn là 0,35 AA : 0,1 Aa : 0,55 aa, thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ xuất phát là

A. 0,2 Aa : 0,8 aa                                    

B. 0,55 AA : 0,1 Aa : 0,35 aa

C. 0,8 Aa : 0,2 aa                     

D. 0,35 AA : 0,1 Aa : 0,55 aa

Câu 790 : Phong tục nào gây bất lợi cho đa dạng sinh học và giảm chất lượng môi trường cần xóa bỏ?

A. Tự do hái lộc trong đêm giao thừa

B. Thả cá xuống sông, ao hồ nhân ngày tết “Chạp ông Công”

C. Lễ Phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”.

D. Lễ Tịch điền

Câu 791 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do cùng có chức năng giúp cơ thể bay.

B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.

C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.

D. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng đều do biến dạng của lá nên được xem là cơ quan tương đồng.

Câu 798 : Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau thì kết luận nào dưới đây là đúng nhất?

A. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.

B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X

C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.

Câu 799 : Sơ đồ về các giai đoạn hô hấp hiếu khí ở thực vật: Glucozơ  đường phân Chu trình Crep → (x) → ATP. Dấu (x) trong sơ đồ trên là giai đoạn nào của quá trình hô hấp hiếu khí.

A. (x): Lên men etylic                                                            

B. (x): Chuỗi truyền điện tử

C. (x): Lên men lactic               

D. (x): Chu trình Calv

Câu 800 : Loài sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Nấm rơm         

B. Dây tơ hồng.    

C. Mốc tương       

D. Rêu

Câu 801 : Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi,... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu nhằm mục đích gì?

A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao

B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh

C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao

D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài

Câu 802 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết

Câu 803 : Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Tỷ lệ giới tính

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu 804 : Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nhằm

A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống

B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi

C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định

D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn

Câu 805 : Các sự kiện phát sinh cây hạt trần và cây hạt kín lần lượt xảy ra ở các kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng.               

B. Kỉ Silua và kỉ Triat.

C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat         

D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng

Câu 806 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú, vừa có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

A. đột biến.                                              

B. các yếu tố ngẫu nhiên.

C. giao phối không ngẫu nhiên         

D. di - nhập gen

Câu 807 : Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là:

A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa

C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 808 : Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?

A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh.

B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi

C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.

D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại

Câu 809 : Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25 – 350C, khi nhiệt độ xuống dưới 20C và cao hơn 440C cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20 – 350C, khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C và cao hơn 420C cá bị chết. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép

B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép.

C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi.

D. Ở nhiệt độ 100C, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm

Câu 810 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 811 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái

B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.

C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa

D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái

Câu 812 : Khi nói về cách li địa lí, nhận định nào sau đây chưa chính xác?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.     

C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.

D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau

Câu 814 : Cho các bệnh tật di truyền sau:

A. (3), (4), (5).      

B. (1), (4), (5)       

C. (2), (4), (5).      

D. (4), (5), (6)

Câu 816 : Cho thông tin về các loài trong một chuỗi thức ăn trong bảng sau:

A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng

B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2

C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2.

D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3

Câu 817 : Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường và chồng bị mù màu. Cặp vợ chồng này sinh được con trai đầu lòng vừa bị mù màu, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Người vợ có kiểu gen dị hợp

B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường

D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường.

Câu 819 : Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:

A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ.

B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ.

C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng

D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ

Câu 822 : Cho phép lai P ở ruồi giấm:

A. 240 và 32.       

B. 240 và 24.       

C. 360 và 64.       

D. 168 và 24

Câu 825 : Cho cây P có kiểu hình hoa tím, thân cao lai với nhau được F1 gồm các kiểu hình với tỉ lệ: 37,5% cây hoa tím, thân cao: 18,75% cây hoa tím, thân thấp: 18,75% cây hoa đỏ, thân cao: 12,5% cây hoa vàng, thân cao: 6,25% cây hoa vàng, thân thấp: 6,25% cây hoa trắng, thân cao. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử

B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.

C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa

D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây

Câu 826 : Thực vật CAM gồm những cây mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn (ví dụ như cây xương rồng) và các loài cây trồng khác như dứa, thanh long, lá bỏng… Tại sao cây lá bỏng buổi sáng ăn lá cây lại chua hơn buổi chiều?

A. Ban đêm, cây hấp thụ CO2 và chưa thực hiện quá trình quang hợp nên buổi sáng lá cây có pH thấp.

B. Buổi tối cây hô hấp mạnh không quang hợp nên sáng ra lá cây chứa nhiều axit hữu cơ

C. Buổi chiều, lá cây mất nước nồng độ các axit hữu cơ tăng

D. Buổi sáng, cây quang hợp mạnh tạo ra các sản phẩm trung gian của chu trình Canvil là các axit hữu cơ

Câu 827 : Cho các thông tin sau:

A. 3   

B. 4   

C. 1   

D. 2

Câu 832 : Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

Câu 837 : Cho các hiện tượng sau:

A. 1,3,5

B. 2,4,5

C. 1,4.5

D. 1,3.4

Câu 839 : Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật hạt kín có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV, V, VI. Khi khảo sát một quần thể của loài này người ta phát hiện có bốn thể đột biến kí hiệu là A, B, C, D. Phân tích tế bào của 4 thể đột biến, thu được kết quả như sau:

A. a: tam bội 2n+1, b: tứ bội 2n+2, c: tứ nhiễm: 4n, d: tam nhiễm: 3n

B. a: tam nhi ễm: 3n, b: tam nhiễm: 4n c: tứ bội 2n+2, d: tam bội 2n+1

C. a: tam bội 3n, b: tứ bội 4n, c: tứ nhiễm: 2n+2, d: tam nhiễm: 2n+1

D. a: tam nhiễm 2n+1, b: tứ nhiễm 2n+2, c: tứ bội: 4n, d: tam bội: 3n

Câu 841 : Virut khảm thuốc lá có ARN là vật liệu di truyền chủ yếu của nó. Nếu bộ gen ARN từ

A. Một virut lai bao gồm cả vật liệu di truyền từ virus khảm thuốc lá và các protein từ các rhinovirus

B. Một virut lai bao gồm các protein từ virus khảm thuốc lá và các vật liệu di truyền từ các rhinovirus

C. Rhinovirus

D. Virut khảm thuốc lá

Câu 842 : Năm sự kiện xảy ra trong một tế bào cấu thành một chuỗi nguyên nhân và kết quả:

A. 1, 3, 5, 4, 2      

B. 2,1, 4, 5, 3       

C. 3, 5, 1, 4, 2      

D. 4, 2, 1, 3,5

Câu 843 : Trong các tổ hợp ghép dưới đây, tổ hợp nào là chính xác

A. 1-e, 2-d, 3-b, 4-c, 5-a                          

B. 1-e, 2-b, 3-c, 4-d, 5-d

C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e 

D. 1-e, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a

Câu 844 : Phép lai thuận nghịch có thể cho kết quả khác nhau trong các trường hợp nào?

A. 2, 4, 6    

B. 5, 6, 7     

C. 1, 2, 3     

D. 4, 5, 6

Câu 845 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbbD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.

B. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, ABD, AbD

C. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD.

D. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd.

Câu 847 : Những sinh vật dưới đây, đâu là sinh vật biến đổi gen:

A. 1, 2, 3, 4, 5      

B. 1, 3, 4     

C. 3, 4, 5     

D. 1, 2, 3

Câu 850 : Cho một số hiện tượng sau :

A. 2   

B.3    

C. 4   

D. 5

Câu 851 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. 2, 4, 5    

B. 1, 3, 5     

C. 1, 2, 4     

D. 3, 4, 5

Câu 852 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 853 : Biểu đồ dưới là hình ảnh về mối quan hệ về kích thước quần thể : cỏ, thỏ, cáo. Quần thể cáo gần như tuyệt chủng bởi nguyên nhân:

A. Thỏ không có đủ cỏ để ăn 

B. Có loài động vật ăn thịt khác thay thế cáo      

C. Do cáo đã ăn gần hết cá thể thỏ      

D. Kích thước quần thể cáo vượt quá giới hạn môi trườn

Câu 854 : Phá rừng dẫn đến các hậu quả sau

A. 5   

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu 855 : Nếu hệ sinh thái biển nhiễm DDT, thì DDT tập trung cao nhất ở

A. Động thực vật phù du     

B. Cá nhỏ         

C. Cá lớn 

D. Bồ nông

Câu 856 : Cho các hoạt động của con người:

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 857 : Đối với cây ưu sáng hình thức thoát hơi nước chủ yếu qua

A. lớp cutin 

B. khí khổng        

C. biểu bì thân      

D. mạch rây

Câu 858 : Khi hàm lượng gluco trong máu giảm thì cơ thể điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu diễn ra theo trật tự nào?

A. Tuyến tuỵ  Glucagôn  Gan  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.

B. Gan  Glucagôn  Tuyến tuỵ  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.

C. Gan  Tuyến tuỵ  Glucagôn  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.

D. Tuyến tuỵ  Gan  Glucagôn  Glucôgen  Glucôzơ trong máu tăng.

Câu 859 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là

A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Câu 860 : Hoàn thiện sơ đồ dưới đây về cấu trúc của đai Caspari

A. A: vận chuyển nước qua con đường gian bào: B: vận chuyển nước quan con đường nội bào: C: tế bào nội bì; D: đai Caspari

B. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: tế bào v ỏ; D: đai Caspari

C. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: tế bào nội bì; D: đai Caspari

D. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: đai Caspari; D: tế bào nội b

Câu 861 : Sơ đồ trên biễu diễn quá trình sinh lý nào xảy ra trong tế bào của cây xanh? Em hãy cho biết các chữ cái A, B, c và các chữ số có ý nghĩa gì?

A. A: Lục lạp; B: Stroma; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP    

B. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP

C. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: CO2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: O2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP

D. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Crep; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP

Câu 862 : Bản chất của sự thụ tinh ké p ở thực vật có hoa là

A. sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.

B. sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

C. sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhi ễ m sắc thể lưỡng bội.

D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.

Câu 863 : Q uá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?       

A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.

B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap Khe xinap  Màng sau xinap.

C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.

D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap

Câu 864 : Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là

A. P, K, Fe  

B. N, Mg, Fe        

C. P, K, Mn          

D. S, P, K

Câu 865 : Ở động vật có các hình thức trao đổi khí với môi trường như: qua bề mặt cơ thể, qua mang, qua ống khí, qua phổi. Em hãy sắp xếp các loài động vật dưới đây thành các nhóm theo hình thức trao đổi khí với môi trường

A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba, rắn nước

B. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba.

C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.

D. Nhóm 1: trùng biến hình; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước, giun đốt; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba

Câu 868 : Nối nội dung cột 1 và cột 2 sao cho hợp lí

A. I: 5, 1, ; II:3, 7, 8; III: 4, 2                   

B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2

C. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2    

D. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2

Câu 873 : Tại sao sau khi bón đạm cho ruộng lúa nếu trời mưa thì phải bón bổ sung?

A. Sau khi trời mưa rễ cây bị úng ngập úng mất khả năng hấp thụ Nitơ

B. Sau khi trời mưa xảy ra hiện tượng phản nitrat hóa

C. Trời mưa điều kiện yếm khí làm NO3- chuyển thành NO-2

D. Trời mưa điều kiện yếm khí làm NO-2chuyển thành NO3-

Câu 874 : Tốc độ thoát hơi của một cây đư

A. Cường đọ ánh sang, tốc độ gió, nhiệt độ                           

B. Tốc độ gió, cường độ ánh sang, độ ẩm                             

C. Độ ẩm, nhiệt độ, cường độ ánh sáng

D. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió

Câu 875 : Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X qui định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây:

A. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.

B. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.

C. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.

D. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/8

Câu 877 : Ở một loài thực vật, từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây để tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời gian ngắn nhất?

A. Gây đột biến.                                  

B. Lai hữu tính.

C. Lai tế bào sinh dưỡng.        

D. Nuôi cấy tế bào đơn b

Câu 878 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại,

A. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.

B. tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

C. cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

D. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.

Câu 879 : Cho các nhân tố tiến hoá sau:

A. (1); (2); (3).            

B. (1); (2); (4).        

C. (1); (2); (5).        

D. (2); (3); (4).

Câu 880 : Trong tự nhiên, một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi sẽ bị diệt vong khi mất đi

A. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản     

B. Nhóm đang sinh sản.

C. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản      

D. Nhóm đang sinh sản và trước sinh sản.

Câu 881 : Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là

A. đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã.

B. làm cho một loài bị tiêu diệt.

C. làm cho quần xã chậm phát triển.

D. làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã.

Câu 882 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.                                 

B. từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. từ mạch rây sang mạch gỗ.                     

D. qua mạch gỗ.

Câu 883 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là

A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.

B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ và bướu cổ, tay run.

D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém, bướu cổ.

Câu 884 : Phân loại các hình thức cảm ứng của thực vật dưới đây thành hai dạng hướng động và ứng động

A. Hướng động: 1, 4, 5; Ứng động: 2, 3, 6,7.                           

B. Hướng động: 1, 3, 5; Ứng động: 2, 4, 6,7.

C. Hướng động: 2, 4, 6,7; Ứng động: 1, 3, 5.

D. Hướng động: 4, 6, 7; Ứng động: 1, 2, 3, 5.

Câu 885 : Giải thích câu thành ngữ: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe sấm dạy phất cờ mà lên”

A. Trong cơn mưa đầu mùa, N2 dưới điều kiện tia lửa điện sẽ tạo thành NO2 làm tăng lượng đạm.

B. Vụ chiêm là vụ khô hạn, sau cơn mưa đầu mùa lượng nước dồi dào cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.

C. Vào vụ mưa, lúa ở giai đoạn 3-4 tuần tuổi nên khả năng sinh trưởng mạnh, tốc độ phát triển là cao nhất.

D. Vụ chiêm nhiệt độ cao, hoạt động vi sinh vật diễn ra mạnh phân hủy chất hữu cơ làm tăng dinh dưỡng trong đất.

Câu 886 : Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư hoạt động quá mức gây ra quá nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho 1 gen bình thường (tiền ung thư) thành gen ung thư?

A. (1); (2); (4); (5); (6).                              

B. (1); (3); (4); (5); (7).

C. (1); (2); (3); (5); (7).                              

D. (1); (2); (3); (4); (5).

Câu 889 : Cho P: AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ trội lặn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu?

A. 5/32.                       

B. 7/32.                   

C. 9/64.                   

D. 1/4.

Câu 890 : Ở một loài thực vật, người ta thực hiện 2 phép lai sau:

A. Tính trạng màu hoa và chiều cao thân ở phép lai 1 và phép lai 2 đều di truyền theo quy luật liên kết gen hoàn toàn.

B. Cặp bố mẹ trong phép lai 1 có kiểu gen khác nhau và đều dị hợp về một cặp gen, khi giảm phân cho giao tử chứa 2 alen lặn.

C. Ở phép lai 2, alen quy định hoa đỏ và alen quy định thân thấp nằm trên cùng 1 NST, còn alen quy định hoa trắng và alen quy định thân cao cùng nằm trên NST còn lại.

D. Mỗi tính trạng nói trên đều do một cặp gen quy định, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng và thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp.

Câu 893 : Với một quần thể, hãy sắp xếp các trình tự các sự kiện sau đây, dưới ảnh hưởng của chọn lọc tự nhiên?

A. 1 →4 →1 →3  

B. 4 →2 →1 →3  

C. 4 →1 →2 →3  

D. 4 →2 →3 →1

Câu 894 : Hệ sinh thái nào sau có sản lượng cao nhất?

A. Đồng rêu đới lạnh     

B. Thảo nguyên    

C. Ngập mặn        

D. Đại dương

Câu 895 : Nguyên nhân làm nồng độ cao của các hóa chất độc hại có trong chim ăn cá?

A. sự suy giảm của tầng ozone trong khí quyển

B. khuếch đại sinh học

C. hiệu ứng nhà kính

D. hiện tượng phì dưỡng

Câu 896 : Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. lai khác dòng                                      

B. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa

C. lai tế bào xôma khác loài    

D. Công nghệ gen

Câu 900 : Một tế bào ở người chứa 22 nhiễm sắc thể thường và một nhiễm sắc thể Y là

A. một tinh trùng                                    

B. một quả trứng

C. một tế bào soma của một nam     

D. một tế bào soma của một phụ nữ

Câu 901 : Tế bào đang ở giai đoạn

A. Kì giữa nguyên phân

B. Kì giữa giảm phân

C. Kì đầu nguyên phân

D. Kì đầu giảm phân

Câu 902 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen

C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học

D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 903 :  

A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.

B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong.

C. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.

Câu 904 : Nhân tố liên quan đến mật độ và có tác dụng giới hạn kích thước quần thể không phải là

A. tập tính ăn thịt (hiệu quả săn bắt của loài ăn thịt cao khi loài con mồi có kích thước lớn)

B. nhiệt độ thay đổi đột ngột (cao quá hoặc thấp quá) vượt quá giới hạn sinh thái có thể làm chết một số cá thể trong quần thể.

C. sự cạnh tranh về nguồn thức ăn hoặc nơi sống giữa các cá thể trong quần thể tăng khi kích thước quần thể tăng lên làm giảm sức sống và sinh sản của các cá thể trong quần thể.

D. các bệnh dịch truyền nhiễm và các chất thải độc tăng lên khi kích thước quần thể tăng lên, có thể gây chết các cá thể của quần thể.

Câu 906 : Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd giảm phân bìnhthường và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. ABD; abd hoặc ABD; abD hoặc AbD; aBd

B. abD; abd hoặc ABd; ABD hoặc AbD; aBd

C. ABD; AbD aBd:abd hoặc ABd; Abd aBD; abD

D. ABD; ABd abD:abd hoặc AbD; Abd aBd; aBD

Câu 908 : Người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm bệnh phêninkêto

A. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường

B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN

C. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X

D. Xây dựng phả hệ, tính khả năng bị bệnh

Câu 911 : Khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn, dòng năng lượng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90%, do

A. (2); (3); (4).           

B. (1); (2); (3).        

C. (1); (3); (4).        

D. (1); (2); (4).

Câu 912 : Chọn lọc đào thải các alen lặn thay đổi tần số các alen chậm hơn chọn lọc chống lại alen trội vì

A. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp biến đổi tần số kiểu hình

B. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp

C. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp

D. chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể

Câu 913 : Quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì

A. có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.

B. dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.

C. có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.

D. có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.

Câu 914 : Trong số các cấu trúc giải phẫu sau, mà là tương đồng với các cánh của một con chim?

A. vây lưng của một con cá mập             

B. chân sau của một con kangaroo

C. Cánh của một con bướm     

D. Chân chèo của một vạt biển có vú

Câu 916 : Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X, Y, Z 

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng.                    

B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.

C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.                    

D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.

Câu 917 : Hình thành loài mới bằng dạng nào sau chỉ có ở thực vật?

A. Cách li sinh thái                                  

B. Cách li địa lý

C. Lai xa kèm đa bội hóa        

D. Cách li tập tính

Câu 918 : Khi nói về sự phận bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. Phân bổ ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 919 : Nhận xét tính chính xác của các nội dung dưới đây về đặc điểm của quần thể

A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai

B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai

C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai (4) đúng, (5) sai                       

D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai

Câu 920 : Giả sử gen điều hòa của E.coli bị đột biến để nó không thể liên kết với vùng O. Điều nào sau đây là đúng?

A. enzim tiêu hóa Glucose không bao giờ được sản xuất

B. enzim tiêu hóa Lactose không bao giờ được sản xuất

C. enzim tiêu hóa Lactose tiêu hóa luôn được sản xuất

D. Kết quả phụ thuộc vào nồng độ của Lactose

Câu 922 : Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là:

A. thực vật → thỏ → người                     

B. thực vật → động vật phù du → cá → người

C. thực vật → người                

D. thực vật → cá → vịt → trứng vịt → người

Câu 924 : Một quần thể thực vật có 500 cây kiểu gen BB; 400 cây kiểu gen Bb; 100 cây kiểu gen bb. Kết luận nào sau đây về quần thể là không đúng?

A. Alen B có tần số bằng 0,6; alen b có tần số bằng 0,4

B. Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể sẽ đạt cân bằng về mặt di truyền

C. Quần thể chưa cân bằngvề mặt di truyền

D. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Bb có tần số bằng 4,2

Câu 925 : Tại sao trong giai đoạn mang thai của động vật trứng lại không rụng?

A. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.

B. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.

C. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai GnRH, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.

D. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai DHA, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.

Câu 926 : Ghép nối các dữ kiện ở hai cột A và B

A. 1- d; 2- e; 3- c; 4- a; 5- f ; 6- b.              

B. 1- d; 2- e; 3- a; 4- c; 5- b ; 6- f.

C. 1- d; 2- e; 3- a; 4- c; 5- f ; 6- b.              

D. 1- d; 2- a; 3- e; 4- c; 5- f ; 6- b.

Câu 927 : Trong các đặc điểm dưới đây có bao nhiêu đặc điểm có ở thú ăn thịt?

A. 2.                            

B. 3.                        

C. 4.                        

D. 5.

Câu 930 : Điều nào sau đây không cần thiết cho sự hấp thụ chủ động

A. Chênh lệch nồng độ                            

B. Màng sinh chất

C. Cung cấp năng lượng                          

D. Các ion

Câu 934 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân

B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep

C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp

D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp

Câu 936 : các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

A. Động vật đơn bào                               

B. Động vật ngành chân khớp

C. Động vật ngành ruột khoang        

D. Động vật ngành thân mềm

Câu 938 : Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập

A. học ngầm         

B. quen nhờn        

C. học khôn          

D. in vết

Câu 939 : Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của 

B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của 

C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của 

D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của 

Câu 943 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí

Câu 944 : Người có n = 23, hiện tại có bao nhiểu kiểu kết hợp NST khác nhau từ giao tử của bố mẹ

A. 23                         

B. 46                      

C. 1                        

D. >7 tỉ

Câu 945 : Đường lactose gây ra sự tổng hợp các enzyme lactase. Một tế bào E. coli được nuôi trong môi trường có đường lactose. Điều nào sau đây xảy ra khi lactose đi vào tế bào?

A. Các protein ức chế gắn vào vùng O

B. Lactose liên kết với các protein ức chế.

C. Lactose liên kết với các gen điều hành.

D. Protein ức chế và lactose kết hợp với ARN polimeraza

Câu 946 : Một con côn trùng cái có nhiễm sắc thể 12 có gen cánh màu xanh và vàng, nhiễm sắc thể 19 có gen cánh dài và cánh ngắn. Khi tế bào trong buồng trứng của nó trải qua giảm phân, có thể có loại trứng chứa NST nào dưới đây?

A. Hai nhiễm sắc thể 12 với gen cánh màu xanh và gen cánh màu da cam

B. Hai nhiễm sắc thể 19 với gen cánh dài và gen cánh ngắn

C. Chứa cả 2 nhiễm sắc thể 12 và 2 nhiễm sắc thể  19.

D. Một nhiễm sắc thể 12 với một gen cánh màu xanh và một nhiễm sắc thể 19 với một gen cánh dài.

Câu 947 : Correns mô tả là sự kế thừa của màu loang lổ trên lá cây được xác định chỉ phụ thuộc vào mẹ. hiện tượng gì này mô tả

A. di truyền Ti thể         

B. di truyền Lục lạp       

C. di truyền NST  

D. di truyền platmid

Câu 953 : Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai

B. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.

C. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái

D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen.

Câu 954 : Cho biết các hiện tượng sau đây liên quan đến hoocmon nào?

A. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Testoteron

B. 1: Tiroxin; 2: Ecdixon; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Testoteron

C. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Testoteron; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Hoocmon sinh trưởng

D. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Tiroxin; 5: Juvenil; 6: Testoteron

Câu 955 : Tại sao các cây cau, mía, tre,… có đường kính ngọn và gốc ít chệnh lệch so với các cây thân gỗ?

A. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn.

B. Cây cau, mía, tre,… không có mô phân sinh bên, cây thân gỗ thì có mô phân sinh bên.

C. Cây cau, mía, tre,… có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không.

D. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,.. chỉ hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại.

Câu 957 : Cho các đặc điểm sau:

A. 4.                            

B. 5.                        

C. 6.                        

D. 7.

Câu 958 : Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Cho những nhận định sau:

A. 3.                            

B. 2.

C. 1.                        

D. 4.

Câu 959 : Hầu hết các bệnh di truyền phân tử ở người là do đột biến gen gây nên. Có mấy lí do dưới đây dùng để giải thích nguyên nhân gây bệnh của gen đột biến?

A. 3.                            

B. 1.                        

C. 4.                        

D. 2.

Câu 960 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. 

A. 1.                            

B. 4.                        

C. 2.                        

D. 3.

Câu 961 : Dưới đây là sơ đồ hình thành loài bằng cách li địa lí, với các loài kí hiệu là A, B, C, D

A. 6.                            

B. 4.                        

C. 5.                        

D. 3.

Câu 962 : Sơ đồ điều hòa sinh tinh ở động vật bậc cao được mô tả dưới đây. Chú thích

A. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Testosteron

B. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Progesteron

C. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Estrogen, Testosteron

D. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Testosteron, Progesteron

Câu 963 : Tổ hợp các nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. (3); (5).                  

B. (1); (3); (5).        

C. (2); (4).               

D. (2); (3); (5).

Câu 966 : Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm:

A. 20%       

B. 35%       

C. 25%       

D. 18%

Câu 969 : Nếu con cái của một loài côn trùng có một nhiễm sắc thể 12 với một gen cánh màu xanh và một nhiễm sắc thể 12 với một gen cánh màu da cam, nó sẽ sản xuất được các loại trứng nào sau đây?

A. Chỉ trứng có gen cánh màu xanh

B. Chỉ có trứng có gen cánh màu cam

C. 1/2trứng có  gen cánh màu xanh và 1/2trứng có gen cánh màu cam

D. 3/4trứng có  gen cánh màu xanh và 1/4trứng có gen cánh màu cam

Câu 970 : Nhận xét tính chính xác của các nội dung dưới đây

A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng       

B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai

C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai

D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai

Câu 971 : Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là

A. góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.

B. chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này

C. cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.

D. cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường tới việc sinh đẻ.

Câu 972 : Đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì

A. tần số đột biến gen trong tự nhiên không đáng kể nên tần số các alen đột biến có hại là rất thấp.

B. giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy theo môi trường và tổ hợp gen

C. gen đột biến thường ở trạng thái dị hợp nên không gây hại.

D. đột biến gen là nguồn phát sinh biến dị di truyền trong quần thể.

Câu 973 : Chọn lọc đào thải các alen lặn thay đổi tần số các alen chậm hơn chọn lọc chống lại alen trội vì

A. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp biến đổi tần số kiểu hình

B. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp.

C. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp.

D. chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể

Câu 974 : Ghép nội dung cột 1 tương ứng với cột 2

A. 1- g, 2- e, 3- c, 4- b, 5- a, 6- d.            

B. 1- e, 2- g, 3- c, 4- b, 5- d, 6- a.

C. 1- e, 2- g, 3- a, 4- b, 5- d, 6- c.      

D. 1- g, 2- e, 3- c, 4- b, 5- d, 6- a.

Câu 975 : trong quá trình tiến hóa, cách ly địa lý có vai trò.

A. hạn chế sự giao phối rự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài

B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài

C. làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.

D. làm phát sinh alen mới , qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong loài.

Câu 977 : Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?

A. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều

B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.

C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.

D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.

Câu 978 : Trên đồng ruộng quần thể chuột có xu hướng tăng số lượng cá thể. Bà con nông dân sử dụng biện pháp bẫy và đánh bả(1). Một số vùng bà con nông dân sử dụng biện pháp quây nilong(2) . Hãy đánh giá hiệu quả của 2 biện pháp trên

A. (1) hiệu quả hơn vì diệt nhanh chóng cá thể chuột.

B. (2) hiệu quả hơn vì làm hạn chế khu vực sống của chuột.

C. (1) hiệu quả hơn vì cá thể chuột giảm, quần thể chuột không thể khôi phục.

D. (2) hiệu quả hơn vì có thể giữ chuột trong phạm vi ruộng. 

Câu 979 : Điều nào sau đây là đúng sự thật của một loài mà có một số lượng nhiễm sắc thể 2n = 16?

A. Các tế bào lưỡng bội có 32 nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào

B. Tế bào có 16 cặp nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào

C. Mỗi tế bào có 8 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

D. Một giao tử loài này có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 980 : Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ

A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.

B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.

D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

Câu 981 : Có bao nhiêu mối quan hệ cộng sinh dưới đây?

A. 2   

B. 3   

C. 4   

D. 5

Câu 982 : Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

A. (1) và (2).        

B. (1) và (4).         

C. (3) và (4).         

D. (2) và (3).

Câu 983 : Kết quả phân tích hàm lượng ADN của 3 loại tế bào của một cơ thể như sau
Hãy cho biết :

A. (1) I, (2) II, (3) III.                                                         

B. (1) I, (2) III, (3) II. 

C. (1) III, (2) I, (3) II.                                                         

D. (1) II, (2) I, (3) III

Câu 984 : Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.

B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.

C. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.

D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.

Câu 985 : Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở

B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.

C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.

D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ

Câu 986 : Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng

A. rỉ nhựa và ứ giọt.       

B. rỉ nhựa   

C. thoát hơi nước. 

D. ứ giọt

Câu 987 : Các hình thức sinh sản ở sinh vật gồm?

A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành, lá.

C. Sinh sản bào tử và nuôi cấy mô.

D. Sinh sản giâm chiết ghép nuôi cấy mô và gieo hạt

Câu 989 : Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?

A. (3), (4).   

B. (1), (2), (3).      

C. (2), (3), (4).      

D. (1), (3), (4).

Câu 990 : Cho các loài sinh vật sau : sâu cuốn lá, ếch ,châu chấu, gián,tằm, bọ ngựa. Trong các loài đó những loài nào trong chu trình sinh trưởng và phát triển theo kiểu biến thái không hoàn toàn.

A. Châu chấu , bọ ngựa, ếch                    

B. Châu chấu, gián , tằm

C. Châu chấu , gián, bọ ngựa  

D. Sâu cuốn lá, ếch, tằm

Câu 991 : Côn trùng có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng phổi                               

B. Hô hấp bằng mang.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  

D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

Câu 997 : Cơ sở cho sự khác biệt của sợi ra trước và sợi ra sau trong tái bản ADN là

A. ADN polymerase chỉ thêm nu vào đầu 5’ của sợi mới.

B. ADN polymerase chỉ thêm nu vào đầu 3’ của sợi mới.

C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3'→ 5'.

D. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 5'→ 3'

Câu 998 : Những thành phần nào đi vào tiểu đơn vị lớn của ribosome

A. tRNA với lysine đính kèm .                

B. tRNA với polypeptide .

C. tRNA không còn đã gắn axit amin.     

D. polypeptide mới được thành lập.

Câu 1000 : ADN ti thể chủ yếu liên quan đến mã hóa cho các protein cần thiết cho chuỗi truyền điện tử hô hấp. Do đó, cấu trúc nào sẽ bị ảnh hưởng nếu xảy ra đột biến ADN ti thể?

A. Các hệ thống miễn dịch và máu          

B. Bài tiết và hệ thống hô hấp

C. da và các giác quan             

D. hệ thống thành công và cơ bắp

Câu 1003 : Khi điều kiện môi trường thuận lợi, quần thể của loài có đặc điểm sinh học nào sau đây có đồ thị tăng trưởng hàm số mũ?

A. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.

B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn

C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.

D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp

Câu 1004 : Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống:

A. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen của các thế hệ sau.

B. Tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện ra kiểu hình.

C. Duy trì tỉ lệ KG dị hợp tử ở các thế hệ sau.

D. Có sự phân tính ở thế hệ sau

Câu 1006 : Có bao nhiêu nội dung không đúng dưới đây

A. 1   

B. 2   

C. 3  

D. 4

Câu 1007 : Cho sơ đồ phả hệ một bệnh di truyền ở người như sau 

A. 0,335.    

B. 0,75.       

C. 0,67        

D. 0,5

Câu 1009 : Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ở người, đó là

A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.

B. đưa các prôtêin ức chế vào cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của các gen gây bệnh.

C. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.

D. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành

Câu 1011 : Từ quần thể cây 2n người ta tạo ra quần thể cây 4n, quần thể cây 4n có thể xem là loài mới vì

A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST

B. quần thể cây 4n không giao phấn được với các cây của quần thể 2n

C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n tạo ra cây lai 3n bất thụ.

D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước, có quan sinh dưỡng khả năng chống chịu hơn hẳn các cây của quần thể 2n.

Câu 1012 : Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là

A. axit nuclêic và lipit.                                                          

B. saccarit và phôtpholipit.

C. prôtêin và axit nuclêic.       

D. prôtêin và lipit.

Câu 1013 : Khi thực khuẩn thể T2 lây nhiễm vi khuẩn và làm virus nhiễm phóng xạ lưu huỳnh, kết quả là

A. các ADN của virus sẽ chứa phóng xạ

B. các protein của virus sẽ chứa phóng xạ

C. các ADN của vi khuẩn sẽ chứa phóng xạ.

D. các protein của vi khuẩn sẽ chứa phóng xạ.

Câu 1014 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm

A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt.

C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.

D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.

Câu 1016 : Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → châu chấu → ếch → rắn → đại bàng → vi sinh vật. Sinh vật dị dưỡng là các sinh vật là

A. châu chấu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật

B. cỏ, châu chấu, ếch, rắn, đại bàng.

C. châu chấu, ếch, rắn, đại bàng.

D. châu chấu, ếch, rắn

Câu 1017 : Khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.

B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

C. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

D. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.

Câu 1018 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

Câu 1019 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.

C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.

Câu 1020 : Tại sao phân tử ADN có đường kính thống nhất?

A. Do liên kết hidro giữa hai mạch đơn.

B. Do nu loại A bắt cặp với nu loại X.

C. Do đường deoxyribose kết hợp đường ribose

D. Do liên kết hóa trị giữa các nu.

Câu 1021 : Nhóm loài ưu thế là

A. nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức độ đa dạng cho quần xã.

B. nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã

C. nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.

D. nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.

Câu 1024 : Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:

A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

C. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.

D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.

Câu 1025 : Khi nói về phát triển ở thực vật có hoa, điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. Diệp lục là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.

B. Cây ngày ngắn chỉ ra hoa khi độ dài ngày ít nhất bằng 14 giờ.

C. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo số lượng lá trên thân

D. Quang chu kì không tác động đến sự ra hoa, rụng lá, tạo củ, di chuyển của hợp chất quang hợp.

Câu 1026 : Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ

A. 1-2-4.     

B. 1-2-3.     

C. 1-3-5.     

D. 1-3-4.

Câu 1027 : Ở thực vật có hoa, sau khi thụ tinh bộ phận phát triển thành hạt là:

A. nội nhũ  

B. nhân cực 

C. bầu nhụy         

D. noãn đã thụ tinh

Câu 1028 : Cho các hiện tượng sau đây:

A. III, V.                    

B. III, IV               

C. I, II                    

D. I, II, IV.

Câu 1029 : Cho các nhận định sau

A. (2), (3) , (5)      

B. (1), (2), (3)       

C. (3), (5), (1)       

D. (1), (3), (4)

Câu 1030 : Cho các tập tính sau:

A. (2), (3), (5).      

B. (1), (2), (3).      

C. (3), (4), (6).      

D. (2), (4), (5).

Câu 1031 : Chu kì hoạt động của tim gồm các pha

A. 3, 2, 1.   

B. 2, 1, 3.    

C. 1, 2, 3.    

D. 3, 1, 2.

Câu 1036 : Xác định tính di truyền của tính trạng gây bệnh ở người qua phả hệ sau

A. Chỉ II                                                  

B. I hoặc chỉ III

C. II hoặc IV chỉ                                      

D. Tất cả bốn phương thức (I, II, III và IV)

Câu 1037 : Xác định tính chính xác của các nhận định dưới đây

A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.

B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.

C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.

D. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.

Câu 1038 : Nhiễm sắc thể hướng dương đã được phân lập và họ phân tích ADN nó đã được tìm thấy rằng nhiễm sắc thể 2 có Adenine = 40%.

A. G: 10% và A của ARN 40%

B. G: chưa thể xác định và A của ARN 40%

C. G: 20% và A của ARN 10% 

D. G: 10% và A của ARN chưa thể xác định

Câu 1039 : Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khẳng định trên là

A. người ta thấy NST  tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước

B. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40.

C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.

D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.

Câu 1041 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi  điều kiện sống phân bố  đồng  đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 1042 : Cho các phát biểu sau về điều hòa hoạt động của gen:

A. 1   

B. 2   

C. 3   

D. 4

Câu 1043 : Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, giá trị thích nghi tương đối của một con la bất thụ là bao nhiêu?

A. Bằng 0 vì con la bất thụ nên không thể truyền gen của nó cho thế hệ sau vì vậy không có ý nghĩa trong tiến hóa

B. Lớn hơn lừa và ngựa hữu thụ vì nó có sức khỏe tốt hơn lừa và ngựa

C. Lớn hơn 1 vì con la bất thụ nhưng lại có sức sống tốt, khả năng tồn tại tốt hơn lừa và ngựa.

D. Kém lừa và ngựa vì đây là dạng lai khác loài mang hai bộ đơn bội  của hai loài lừa và ngựa.

Câu 1046 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.

B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen

C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%

Câu 1047 : Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là

A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.

B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể

C. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.

D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.

Câu 1051 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. (2) và (4).        

B. (1) và (3).         

C. (1) và (4).         

D. (2) và (3)

Câu 1052 : Tại sao trong canh tác giống lúa lai ta không thể giữ giống theo phương pháp cổ truyền là lấy hạt các cây có kiểu hình tốt để gieo vụ sau vì

A. ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở đời F1

B. phương pháp bảo quản giống cổ truyền không thích hợp với lúa lai.

C. lúa lai cần gieo hạt ngay vì không có giai đoạn ngủ của hạt.

D. đó là hạt của cây mẹ, không có ưu thế lai.

Câu 1054 : Nội dung cột 1 phù hợp với cột 2

A. 1- e, 2- a, 3- b, 4- c, 5- d, 6- A

B. 1- f, 2- c, 3- b, 4- a, 5- d, 6- e. 

C. 1- d, 2- a, 3- b, 4- c, 5- f, 6- e.

D. 1- f, 2- a, 3- b, 4- c, 5- d, 6- e.

Câu 1055 : Biểu đồ dưới đây minh họa sự thay đổi số lượng cá thể quần thể  thỏ trong khoảng thời gian 10 năm. Điều gì sau đây sẽ giải thích tốt nhất thay đổi này theo thời gian?

A. Giảm tỷ lệ đột biến của những con thỏ có lông đen.

B. Sự gia tăng lợi thế của việc có lông trắng

C. giảm lợi thế của việc có lông trắng

D. Sự gia tăng về số lượng nhiễm sắc thể của thỏ có lông đen.

Câu 1056 : Có bao nhiêu tập hợp sinh vật dưới đây là quần thể?

A. 3   

B. 4   

C. 5   

D. 6

Câu 1059 : Tham khảo hình minh họa dưới đây. Một hệ sinh thái nằm dọc theo đường xích đạo sẽ

A. có một mùa sinh trưởng ngắn hơn nhiều so với một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam

B. chứa loài ít hơn nhiều so với một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam

C. có loài cao hơn phong phú hơn so với một hệ sinh thái ở 30° bắc hoặc vĩ độ nam.

D. có ít mưa hơn là một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam.

Câu 1060 : Đây là hình ảnh mô tả

A. sự đa dạng loài                                   

B. diễn thế sinh thái

C. cạnh tranh cùng loài            

D. cộng sinh

Câu 1061 : Bộ gen của một loại vi khuẩn thường chứa khoảng 5 x 10 6 cặp nu và có thể nhân đôi trong khoảng 30 phút. Bộ gen của con người lớn hơn (3 x 10 9 cặp nu) và nếu so với sự nhân đôi một loại vi khuẩn thì bộ gen người cần 300 giờ (~ 12 ngày) để được nhân đôi; nhưng toàn bộ hệ gen của con người có thể được nhân đôi với vài giờ. Sao có thể như thế được?

A. ADN nhân chuẩn là đơn giản để tái tạo hơn ADN nhân sơ.

B. ADN polymerase nhân chuẩn hoạt động nhanh hơn so với ADN polimerase nhân sơ

C. Các nucleosome ADN nhân chuẩn cho phép sao chép ADN nhanh hơn

D. ADN nhân chuẩn có nhiều đơn vị tái bản hơn ADN nhân sơ

Câu 1062 : Bệnh teo cơ một alen lặn trên NST X gây nên. Các nạn nhân gần như luôn là các chàng trai, và thường chết trước tuổi dậy thì. Tại sao là rối loạn này hầu như không bao giờ gặp phải trong các cô gái?

A. Alen liên kết giới tính không thể được di truyền từ mẹ sang con gái.

B. Con đực với alen lặn có xu hướng sống không đủ lâu để sinh sản.

C. Các nhiễm sắc thể Y là không chứa alen

D. Con gái cần 2 alen lặn mới biểu hiện bệnh

Câu 1063 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? 

A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt. 

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.

C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình. 

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá

Câu 1064 : Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia? 

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

Câu 1065 : Cho sơ đồ mối quan hệ giữa quang hợp của thực vật C3 và C4 với cường độ ánh sáng và nhiệt độ. Xác định đường cong A và B tương ứng với nhóm thực vật nào? Giải thích

A. A: C4; B: C3 vì cây C4 có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây C3

B. A: C3; B: C4 vì cây C3 có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây C4

C. A: C4; B: C3 vì cây C4 phân bố chủ yếu ở vùng sa mạc nên chịu nhiệt tốt hơn

D. A: C3; B: C4 vì cây C3 thường là các cây thân gỗ nên chịu nhiệt tốt hơn

Câu 1066 : Muốn cắm hoa trong nước lâu, ta phải ngắt cuống hoa khi đang ở trong nước vì

A. các phân tử nước trong mạch rây của hoa không bị ngắt quãng

B. các phân tử nước trong mạch gỗ của hoa không bị ngắt quãng

C. giúp phần thân hoa hấp thụ thêm được nước

D. giảm nhiệt độ của hoa khi đã rời thân, nên hoa ít mất nước hơn

Câu 1068 : O2 đóng vai trò gì trong hô hấp tế bào?

A. O2 đóng vai trò là chất nhiện điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử

B. O2 đóng vai trò là chất oxi hóa glucoz

C. O2 đóng vai trò oxi hóa các hợp chất hữu cơ trong chu trình Crep để tạo năng lượng dạng ATP

D. O2 đóng vai trò là chất cung cấp electron cho các phản ứng oxi hóa khử ở giai đoạn đường phân

Câu 1069 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành

B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành

C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành

D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành

Câu 1070 : Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào ?

A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế

B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế

C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong

D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách

Câu 1071 : Phát biểu nào đúng về cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai dùng bao cao su?

A. Không có trứng chín và rụng

B. Ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

C. Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ.

D. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.

Câu 1072 : Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào?

A. Ong, kiến, rệp.                                    

B. Bọt biển, giun dẹp.

C. Bọt biển, ruột khoang.        

D. Động vật đơn bào và giun dẹp

Câu 1076 : Nếu một cây dị hợp tử 3 cặp gen(các gen trội hoàn toàn) tự thụ phấn thì các xác suất

A. (1)1/64; (2)17/64;(3)1/8;(4)5/32

B. (1) 16/64; (2)1/65; (3)1/8;(4) 27/32

C. (1) 1/64; (2)1/64;(3)1/8;(4)1/32

D. (1) 1/64; (2)16/64;(3)1/8;(4)1/32

Câu 1079 : Nam giới thường bị ảnh hưởng bởi những tính trạng có gen di truyền liên kết với NST giới tính X nhiều hơn nữ là vì  

A. nam giới chỉ mang 1 NST X

B. hoocmoon giới tính nam đã làm thay đổi sự biểu hiện tính trạng có gen trên NST X

C. hoocmon giới tính nữ đã  bù đắp cho những tác động của đột biến gen trên X

D. nhiễm sắc thể X ở nam giới thường có nhiều đột biến hơn nhiễm sắc thể X trong nữ.

Câu 1080 : Trong phép lai phân tích bố quả dẹt, mẹ quả dài thu được thế hệ con có tỉ lệ= 1 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài. Hãy xác định qui luật di truyền chi phối phép lai trên.

A. Phân li độc lập mỗi gen qui định một tính trạng

B. Tương tác gen, hai cặp gen qui định một tính trạng

C. Hoán vị gen, mỗi gen qui định một tính trạng

D. Gen di truyền liên kết với giới tính

Câu 1082 : Trong một thí nghiệm nhân giống cá thể của một quần thể động vật. Sau nhiều thế hệ, có 25% cá thể  động vật có tính trạng lặn (aa), bằng tỷ lệ phần trăm như lúc bắt đầu chương trình nhân giống. Phần còn lại là các cá thể có kiểu hình đồng hợp tử trội và dị hợp,  kết luận hợp lý nhất có thể được rút ra từ thực tế  tần số của tính trạng lặn (aa) đã không thay đổi theo thời gian?

A. Người nông dân đã chú ý giữ lại các giá trị thích nghi của kiểu gen đồng hợp lặn (aa).

B. Hai kiểu hình trội và lặn có giá trị thích nghi gần giống nhau trong điều kiện phòng thí nghiệm.

C. Các kiểu gen AA gây chết.

D. Xuất hiện một tỷ lệ cao đột biến của alen A thành alen a

Câu 1083 : Những enzyme được sử dụng để sản xuất các phân tử trong hình dưới?

A. ligase                

B. sao chép

C. một enzyme giới hạn 

D.ADN polymerase

Câu 1084 : Cho những nhận định sau về sự di truyền của quần thể

A. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng (4) sai; (5) đúng

B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) sai

C. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) sai

D. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) đúng

Câu 1087 : Nhân giống thuần chủng

A. do các tác nhân gây đột biến gen        

B. Tăng tuổi cha

C. Tiền sử gia đình của hội chứng Down    

D. Mang thai ở phụ nữ trên 35 tuổi

Câu 1090 : Cho một số sự kiện làm biến đổi thành phần di truyền của quần thể trong các sự kiện sau đây, dưới ảnh hưởng của chọn lọc tự nhiên?

A. 2 → 4 → 1 → 3        

B. 4 → 2 → 1 → 3        

C. 4 → 1 → 2 → 3        

D. 4 → 2 → 3 → 1

Câu 1091 : Trong những năm hạn hán trên Galapagos, các hạt nhỏ dễ dàng ăn trở nên khan hiếm, để lại chủ yếu là hạt lớn cứng, cho rằng chỉ có con chim với chiếc mỏ lớn mới có thể ăn được chúng. Nếu hạn hán vẫn tồn trong nhiều năm, những gì người ta có thể mong đợi về kết quả của chọn lọc tự nhiên?

A. Con chim mỏ nhỏ sẽ có cái mỏ lớn hơn bằng cách tập thể dục phần miệng của họ.

B. Con chim mỏ nhỏ sẽ đột biến gen mỏ của nó với kết quả là thế hệ con cháu có mỏ lớn hơn.

C. Con chim mỏ nhỏ trông chờ vào việc hạn hán kéo dài và ăn nhiều hơn để đạt được trọng lượng và do đó, phát triển mỏ lớn hơn.

D. chim mỏ nhỏ chết nhiều hơn loài chim có mỏ lớn. Các con mỏ lớn có số lượng con cháu nhiều hơn

Câu 1092 : Trong các cấu trúc giải phẫu sau, đâu là tương đồng với cánh của một con chim?

A. Vây lưng của một con cá mập            

B. chân sau của một con kangaroo

C. Cánh của một con bướm     

D. Vây của một động vật biển có vú

Câu 1094 : Sắp xếp các khái niệm dưới đây theo mức giảm dần mức độ tổ chức?

A. Quần xã, hệ sinh thái, cá thể, quần thể                             

B. Hệ sinh thái, quần xã, quần thể, cá thể

C. Quần thể, hệ sinh thái, cá thể, quần thể 

D. cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái

Câu 1095 : Yếu tố vô sinh sau đây có ảnh hưởng lớn nhất về hệ số trao đổi chất của thực vật và động vật?

A. Nước      

B. gió          

C. nhiệt độ  

D. đất và đá

Câu 1097 : Điều nào dưới đây phản ánh chính xác mối quan hệ tương tác  giữa mật độ của hai quần thể?

A. Vật ăn thịt- con mồi: là một quần thể tăng, quần thể còn lại cũng tăng

B. Ký sinh- vật chủ: cả hai quần thể đều giảm

C. Hội sinh: là một quần thể tăng quần thể còn lại không thay đổi. 

D. Cạnh tranh: cả hai quần thể đều tăn

Câu 1098 : Trong các thành viên của một chuỗi thức ăn ở biển, thì nhóm nào chiếm mức năng lượng tương tự như châu chấu trong chuỗi thức ăn trên mặt đất?

A. thực vật phù du         

B. động vật phù du        

C. sư tử biển         

D. cá mập

Câu 1099 : Các loài ưu thế trong một quần xã là

A. đặc trưng bởi các cá thể kích thước  lớn với cuộc sống lâu dài.

B. các đối thủ cạnh tranh tốt nhất trong quần xã.

C. sinh vật tiêu thụ mạnh bậc cao nhất trong quần xã

D. các loài đó đóng góp sinh khối lớn nhất cho quần xã

Câu 1100 : Voi không phải là loài phổ biến nhất ở đồng cỏ châu Phi. Các đồng cỏ chứa rải rác cây thân gỗ, nhưng chúng được kiểm soát bởi các hoạt động nhổ của voi. Nếu số voi giảm, các đồng cỏ chuyển đổi thành rừng hoặc cây bụi. Các khu rừng mới có số loài ít hơn những đồng cỏ trước. Điều nào sau đây mô tả tại sao con voi là loài quan trọng trong diễn biến trên?

A. Sự tồn tại của các loài phụ thuộc vào sự hiện diện của voi giúp duy trì quần xã đồng cỏ

B. Chăn thả gia súc phụ thuộc vào việc những con voi sẽ chuyển đổi rừng thành đồng cỏ.

C. Voi phòng chống hạn hán ở đồng cỏ châu Phi

D. Voi là động vật ăn cỏ lớn nhất trong quần xã này nên có quyết định sự tồn tại của quần xã đồng cỏ

Câu 1102 : Cá ép có khả năng bám vào cá mập, nhờ vậy nó có thể tránh được những kẻ thù nguy hiểm. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hội sinh 

B. hợp tác   

C. vật ăn thịt- con mồi   

D. kí sinh – vật chủ

Câu 1103 : Trong các bằng chứng dưới đây, có bao nhiêu bằng chứng về áp suất rễ

A. 1                          

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 1108 : Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?

A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.

B. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.

C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.

D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.

Câu 1109 : Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?

A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con        

B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái

C. Điều chỉnh thời điểm sinh con      

D. Điều chỉnh về số con

Câu 1110 : Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

A. Là phản xạ bẩm sinh                          

B. Là phản xạ không điều kiện

C. Là phản xạ có tính di truyền        

D. Là phản xạ có điều kiện

Câu 1111 : Cho các hiện tượng sau ở thực vật

A. (1), (2), (3) và (6)      

B. (1), (3), (5) và (6)      

C. (1), (2), (3) và (5)      

D. (1), (2), (4) và (6)

Câu 1112 : Ý nào đúng với đặc điểm của phản xạ nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại ? 

A. Trình tự ghi ở trong gen.                     

B. Là phản xạ có tính di truyền.

C. Là phản xạ có điều kiện.     

D. Là phản xạ bẩm sinh.

Câu 1113 : I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.

A. III, V      

B. III, IV     

C. I, II         

D. I, II, V

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247