A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Khai thác quá mức một loài có giá trị kinh tế cao.
B. Loài du nhập cạnh tranh hoặc ăn loài bản địa.
C. Sự phá vỡ mối quan hệ dinh dưỡng khi ngày càng có nhiều con mồi bị tuyệt chủng.
D. Biến đổi, phân mảnh và phá hủy nơi ở.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 319 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
B. 760 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
C. 2128 hoa đỏ : 81 hoa trắng.
D. 4 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Mỗi nhân tố sinh thái tác động như nhau lên cùng một chức năng sống.
B. Sự tác động của các nhân tố sinh thái chỉ khác nhau khi mật độ sinh sống trong môi trường thay đổi.
C. Môi trường tác động lên sinh vật và sinh vật làm biến đổi môi trường.
D. Tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái là sự cộng gộp của các tác động của từng nhân tố sinh thái.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ức chế cảm nhiễm.
B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Hội sinh.
A. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản gọi là biến dị xác định.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
C. Chọn lọc nhân tạo là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các loài.
D. Số lượng cá thể sinh ra trong mỗi thế hệ nhiều hơn số cá thể sống sót và sinh sản.
A. Sự trao đổi vật chất giữa quần xã và môi trường hình thành các chu trình sinh địa hóa tự nhiên
B. Nitơ trong xác bã hữu cơ được trả lại môi trường nhờ sự phân giải của nấm, vi khuẩn và các côn trùng nhỏ sống trong đất…
C. Nước trở về khí quyển nhờ sự thoát hơi nước và bốc hơi trên mặt đất và mặt nước
D. Hàm lượng trong khí quyển tăng nhanh chủ yếu không phải do hoạt động của con người
A. Nghiên cứu hóa thạch chỉ có thể cho biết tuổi của sinh vật.
B. Để xác định tuổi tuyệt đối của hóa thạch người ta dùng phương pháp đồng vị phóng xạ.
C. Lịch sử Trái Đất kèm theo sự sống được chia thành 5 đại.
D. Loài người phát sinh ở đại Tân sinh.
A. 23,5%
B. 21,1%
C. 14,7%
D. 19,5%
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Ung thư là do sự thay đổi chức năng của gen liên quan đến chu kì tế bào hoặc gen ức chế khối u.
B. Ung thư không phải là bệnh di truyền.
C. Tế bào càng nhân đôi nhiều tích lũy càng nhiều đột biến.
D. Người già có nguy cơ ung thư cao hơn người trẻ.
A. 5,98%.
B. 2,99%.
C. 1,5%.
D. 4,79%.
A. 94,52%
B. 95,14%
C. 50,69%
D. 80,56%
A. Di truyền liên kết hoàn toàn giữa 2 gen quy định 2 tính trạng.
B. Di truyền do gen đa hiệu.
C. Di truyền liên kết không hoàn toàn giữa 2 gen quy định 2 tính trạng, trong đó, hoán vị gen chỉ xảy ra ở một bên với tần số bất kì.
D. Cả 3 ý đều đúng.
A. Đột biến điểm dạng thay thế cặp nucleotit khi xảy ra có thể không làm thay đổi số lượng, thành phần các nucleotit của gen.
B. Đột biến gen dạng thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba mã hóa sai nghĩa có thể không làm thay đổi tính chất của phân tử protein do gen quy định.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm thay đổi axit amin do bộ ba đó quy định rơi vào vùng quyết định cấu trúc không gian của protein enzim do gen tổng hợp có thể không làm thay đổi chức năng của protein enzim đó.
D. Đột biến điểm dạng thay thế, thêm cặp nucleotit có thể xuất hiện ngẫu nhiên mà không cần tác nhân đột biến do sự tồn tại của các nucleotit dạng hiếm trong tế bào.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Một loài mới có thể được hình thành do các yếu tố ngẫu nhiên khởi phát.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến sự diệt vong của một quần thể.
D. Hiệu quả tác động không phụ thuộc vào kích thước của quần thể.
A. thích nghi với môi trường có độ ẩm cao.
B. đa dạng về loài.
C. hoạt động của sinh vật có tính chu kì ngày đêm rõ rệt.
D. thích nghi với biên độ dao động về nhiệt lớn.
A. Đưa cây vào tối.
B. Đưa cây ra sáng.
C. Tưới nước cho cây.
D. Bón phân cho cây.
A. chúng có vai trò trong các hoạt động sống của cơ thể.
B. chúng chỉ cần trong một số pha sinh trưởng nhất định.
C. chức năng chính của chúng là hoạt hóa enzim.
D. phần lớn chúng đã có trong cây.
A. Động vật có túi tiêu hóa có thể ăn nguyên cả con mồi.
B. Động vật không có cơ quan tiêu hóa thì không có tiêu hóa ngoại bào.
C. Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa.
D. Trùng amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn.
A. Giảm thể tích bên trong lồng ngực.
B. Cơ hoành phẳng ra.
C. Các xương sườn hạ xuống làm tăng thể tích lồng ngực.
D. Cơ liên sườn ngoài dãn làm tăng thể tích lồng ngực.
A. từ chưa có đến có hệ tuần hoàn.
B. từ tuần hoàn hở đến tuần hoàn kín.
C. từ tuần hoàn đơn đến tuần hoàn kép.
D. cả 3 đáp án trên.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Tảo đỏ.
B. Tảo lục.
C. Tảo nâu.
D. Tảo vàng.
A. và .
B. và và ATP.
C. và ATP.
D. và ATP.
A. chứng tỏ bị bệnh thận.
B. xảy ra khi các chất vận chuyển glucose bị quá tải.
C. là kết quả của hạ đường huyết.
D. xảy ra bình thường.
A. sự di chuyển của ra khỏi màng sợi trục.
B. sự di chuyển vào của qua kênh điều hòa điện áp trên màng sợi trục.
C. sự khuếch tán theo chiều gradient nồng độ.
D. sự vận chuyển tích cực của ra khỏi sợi trục.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 324.
B. 414.
C. 432.
D. 468.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. bảo vệ chính các tế bào tuyển sinh ra chúng.
B. phân giải thức ăn protein.
C. chưa phân giải protein ngay mà phải có môi trường thích hợp.
D. chờ đợi thức ăn được biến đổi kĩ về mặt cơ học xong mới phân giải.
A. sâu.
B. nhộng
C. bướm.
D. ấu trùng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào nhu mô vỏ.
A. 4 tinh trùng thuộc 4 loại khác nhau, trong đó chỉ có 2 tinh trùng có kiểu gen bình thường.
B. 4 tinh trùng thuộc 4 loại khác nhau, trong đó cả 4 tinh trùng đều có thừa gen so với tinh trùng bình thường.
C. 4 tinh trùng thuộc 2 loại khác nhau, trong đó 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng có kiểu gen lệch bội.
D. 4 tinh trùng thuộc 4 loại trong số 8 loại có thể tạo ra và đều lệch bội.
A. tinh bột.
B. protein.
C. saccarose.
D. glucose.
A. Gà trống có 2 kiểu gen.
B. Tính trạng lông xám trội hoàn toàn so với lông đen.
C. Gen quy định tính trạng màu lông trên NST giới tính.
D. Chỉ có gà mái tính trạng lông xám mới biểu hiện trội hoàn toàn.
A. ADN.
B. Protein.
C. Đường.
D. Xenlulose.
A. Sự photphorin hóa ADP xảy ra trong màng tilacoit.
B. ATP được hình thành khi protein được bơm qua ATP – sintaza.
C. ATP được tiêu thụ trong pha tối của quang hợp.
D. ATP tìm thấy trong PS I.
A. Hô hấp tăng thì cũng tăng.
B. Hô hấp giảm thì cũng giảm.
C. Hô hấp tăng thì cũng giảm và ngược lại.
D. Không có sự liên quan giữa hô hấp với sự tăng giảm .
A. sự khuếch tán của Na+ vào trong màng sợi trục.
B. sự khuếch tán của K+ ra ngoài màng sợi trục.
C. sự vận chuyển tích cực của Na+ ra ngoài màng sợi trục.
D. sự vận chuyển tích cực của K+ vào trong màng sợi trục.
A. Áp suất keo huyết tương.
B. Áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman.
C. Áp suất thủy tĩnh huyết tương.
D. Cả A và B.
A. giun đất.
B. cua, tôm.
C. chim.
D. chuột.
A. 26/64 và 37/256.
B. 37/64 và 27/256.
C. 37/64 và 27/64.
D. 33/64 và 27/64.
A. 20%.
B. 30%.
C. 35%.
D. 40%.
A. 100.
B. 125.
C. 250.
D. 500.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều và con người có nhu cầu quần tụ với nhau.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều và thu nhập của con người có khác nhau.
C. Sở thích của con người thích định cư ở các vùng có điều kiện khác nhau.
D. Nếp sống và văn hóa của các vùng có khác nhau nên sự phân bố dân cư có khác nhau.
A. Vi khuẩn nitrat hoá.
B. Vi khuẩn nitrit hóa.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
D. Vi khuẩn cố định đạm.
A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. nhỏ và xa đất liền.
B. nhỏ và gần đất liền.
C. lớn và gần đất liền.
D. lớn và xa đất liền.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Chuỗi thức ăn cho biết mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
B. Trong thiên nhiên có hai loại chuỗi thức ăn cơ bản.
C. Trong một quần xã hai chuỗi thức ăn hoạt động đồng thời.
D. Trong một quần xã có thể cả hai chuỗi thức ăn đều chiếm ưu thế.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Nấm rơm.
B. Mốc tương.
C. Dây tơ hồng.
D. Rêu bám trên cây.
A. Nhiệt độ.
B. Ánh sáng.
C. Vật ăn thịt.
D. Nước.
A. Do trùng nhau về ổ sinh thái.
B. Do chống lại điều kiện bất lợi.
C. Do đối phó với kẻ thù.
D. Do mật độ cao.
A. Quần thể có sức mang thấp.
B. Tốc độ sinh trưởng của quần thể cao.
C. Ổ sinh thái lớn.
D. Có nhiều thiên địch.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (3), (5).
A. Kích thước tối đa là số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được.
B. Kích thước tối thiểu của quần thể thuộc các loài khác nhau thường giống nhau.
C. Kích thước tối đa phụ thuộc vào môi trường và tùy từng loài sinh vật.
D. Khi kích thước quần thể dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ bị tuyệt diệt.
A. chỉ gắn với một axit amin, axit amin được gắn vào đầu của chuỗi polipeptit.
B. có chức năng vận chuyển axit amin và vận chuyển một số chất đến dịch mã.
C. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.
D. có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = X.
A. côn trùng.
B. trai, ốc.
C. nhện.
D. lưỡng cư.
A. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính.
C. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. Các cá thể trong quần thể tự thụ.
A. trên mỗi cây chỉ có một loài hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
B. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
C. trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2 trường hợp.
B. 3 trường hợp.
C. 4 trường hợp.
D. 5 trường hợp.
A. 4/9.
B. 1/9.
C. 1/6.
D. 2/9.
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể.
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. pepsinogen.
B. secretin.
C. chimotripsinogen.
D. procacboxipeptidaza
A. khoang mũi.
B. phế quản.
C. phế nang.
D. thanh quản.
A. 7/64.
B. 63/64.
C. 9/256.
D. 247/256.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. 15%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
A. 6 con.
B. 5 con.
C. 3 con.
D. 8 con.
A. 1/6.
B. 1/36.
C. 5/16.
D. 3/32.
A. 2.
B. 16.
C. 128.
D. 384.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
B. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
D. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
B. Kêt quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
C. Tỉ lệ phân tích của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
D. Có hiện tượng di truyền chéo.
A. Môi trường nhiệt độ ôn hòa.
B. Môi trường cơ quan.
C. Môi trường sinh vật.
D. Môi trường cơ thể.
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
A. cảm ứng ánh sáng.
B. hướng sáng.
C. chuyển động theo ánh sáng.
D. tạo hình theo ánh sáng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/2.
B. 2.
C. 4.
D. 10.
A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng thức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
A. Chu trình Crep.
B. Chuỗi truyền electron.
C. Đường phân.
D. Tổng hợp Acetyl-CoA từ piruvat.
A. hình thành ATP.
B. khử .
C. hình thành hệ thống photphorin hóa vòng.
D. giải phóng O2.
A. trong công nghiệp sản xuất bia.
B. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh.
D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt.
A. tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng.
B. tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động tăng.
C. thời gian kéo dài của điện thế hoạt động tăng.
D. biên độ điện thế hoạt động tăng.
A. sưởi ấm cơ thể.
B. kích thích sự sinh trưởng hướng sáng.
C. biến tiền vitamin D thành vitamin D.
D. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
A. Chênh lệch nồng độ.
B. Màng sinh chất.
C. Cung cấp năng lượng.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 30,9%.
B. 79,01%.
C. 22,22%.
D. 56,25%.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Quần thể con mồi chỉ được điều hoà bởi vật ăn thịt.
B. Cả quần thể thỏ và quần thể linh miêu đều được điều hoà chủ yếu bởi các nhân tố vô sinh.
C. Thỏ và linh miêu phụ thuộc vào nhau rất nhiều, loài này không thể tồn tại nếu thiếu loài kia.
D. Nhiều nhân tố vô sinh và hữu sinh góp phần vào chu kì của quần thể thỏ và linh miêu.
A. 0,23.
B. 0,26.
C. 0,09.
D. 0,6458.
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ có người bị bệnh, có người không bị bệnh.
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
A. 240 và 32.
B. 240 và 24.
C. 360 và 64.
D. 48 và 24.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sinh vật thuộc mắt xích đứng trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích đứng sau.
B. Sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. Sinh vật thuộc mắt xích đứng sau sử dụng sinh vật thược mắt xích đứng trước làm thức ăn nên sinh khối của sịnh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. Năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng bị hao hụt dần.
A. x = 20f.
B. x = 10f.
C. x =5/f.
D. x = 10/f.
A. 0,6636.
B. 0,3364.
C. 0,1764.
D. 0,6447.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cách li địa lí.
D. Đột biến.
A. 0,056.
B. 0,064.
C. 0,042.
D. 0,048.
A. Các vùng nhiệt đới có mức độ nhập cư cao và tuyệt chủng thấp.
B. Vùng nhiệt đới có nhiều nước và ánh nắng mặt trời hơn.
C. Đa dạng sinh học tăng do giảm bốc hơi nước và thoát hơi nước.
D. Nhiệt độ cao thúc đẩy hình thành loài mới nhanh hơn.
A. 40-50 lần/phút.
B. 60-70 lần/phút.
C. 70-80 lần/phút.
D. 80-100 lần/phút.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Quá trình đột biến và biến động di truyền.
B. Quá trình đột biến và cơ chế cách li.
C. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Thêm vi sinh vật cố định nitơ vào một hệ sinh thái bị phá huỷ để tăng lượng nitrogen sử dụng.
B. Sử dụng xe ủi đất để làm phẳng một cái mỏ.
C. Định hình lại dòng chảy của một con sông.
D. Thêm hạt của thực vật tích luỹ crom vào đất đã bị nhiễm crom.
A. Quá trình phiên mã tạo ra phân từ mARN có chiều dài bằng chiều dài đoạn phân tử ADN không liên quan đến các đoạn không mã hoá.
B. Quá trình phiên mã diễn ra bất cứ khi nào tế bào cần một loại protein nào đó không liên quan đến chu kì tế bào.
C. Quá trình phiên mã diễn ra cùng một nơi với quá trình sao mã trong chu kì tế bào.
D. Khi nào môi trường không có glucozơ thì quá trình phiên mã diễn ra bình thường vì protein ức chế không bị biến đổi cấu hình không gian.
A. Khuếch tán.
B. Thẩm thấu.
C. Hấp thụ bị động.
D. Hấp thụ tích cực.
A. 68,36%.
B. 0,4%.
C. 31,66%.
D. 10,8%.
A. Quần thể động vật ăn thịt bậc cao nhất nhìn chung nhỏ hơn quần thể của sinh vật tiêu thụ sơ cấp.
B. Chỉ có một phần nhỏ năng lượng được thu nhận bởi sinh vật sản xuất được chuyển tới sinh vật tiêu thụ.
C. Năng lượng nhìn chung giảm dần qua các bậc dinh dưỡng.
D. Chất độc trong môi trường gây tai hại lớn hơn cho sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
A. 1/3.
B. 1/8.
C. 3/8.
D. 2/3.
A. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể sô II.
B. Gen quy định màu mắt không nằm trên nhiễm sắc thể số II.
C. Gen quy định màu thân và màu mắt cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. Chưa xác định được gen quy định màu mắt có thuộc nhiễm sắc thể số II hay không.
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh tím
D. Xạnh lục
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B. Tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
C. Kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
D. Làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
A. 3 thế hệ.
B. 4 thế hệ.
C. 5 thế hệ.
D. 6 thế hệ.
A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn gần và quai Henle.
C. Quai Henle.
D. Ống lượn xa và ống góp.
A. Bệnh quáng gà.
B. Bệnh còi xương.
C. Bệnh thiếu máu.
D. Bệnh to đầu chi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Là do điện tích âm ở bên trong nơron cao.
B. Chỉ xảy ra trong pha khử cực.
C. Chỉ xảy ra trong pha tái phân cực.
D. Xảy ra trong cả khử cực và tái phân cực.
A. Glucose .
B. Axit malic .
C. Axit oxalic .
D. Axit stearic .
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
A. Nhụy trong hoa.
B. Noãn trong nhụy.
C. Trứng trong noãn.
D. Phôi trong túi phôi.
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỷ lệ A/G.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của một số loài.
B. Trao đổi chéo có thể xảy ra trong nguyên phân.
C. Đột biến xảy ra trong quá trình nguyên phân sẽ không được truyền lại cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
D. Quá trình nguyên phân tạo ra 2 tế bào con hầu như không giống nhau hoàn toàn về kiểu hình.
A. Loài A và B không cạnh tranh nhau
B. Loài B và C có cạnh tranh nhau
C. Loài A và C có cạnh tranh nhau
D. Giữa 3 loài đều có sự cạnh tranh qua lại nhau
A. Cảm ứng ánh sáng.
B. Cảm ứng nhiệt độ.
C. Vận động theo ánh sáng.
D. Vận động theo nguồn dinh dưỡng.
A. Tiến hòa đồng quy.
B. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa các đảo (nhưng không diễn ra giữa đảo và đất liền).
C. Chọn lọc tự nhiên tác động lên sự phát triển của quần thể trên cơ sở cách ly địa lý.
D. Dòng gen tiếp tục diễn ra giữa đất liền và đảo qua hang nghìn năm.
A. Enzim ADN ligaza tạo ra các đầu dính bổ sung ở các đoạn giới hạn.
B. Enzim giới hạn tạo ra dấu chuẩn plasmit.
C. ADN polimeraza tổng hợp nhân dòng các đoạn ADN.
D. Enzim phiên mã ngược tạo cADN từ mARN.
A. 36.
B. 54.
C. 117.
D. 135.
A. pepsin.
B. tripsin.
C. lipaza.
D. amilaza.
A. Quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. Tỉ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 1,5 lần tỉ lệ mắt trắng ở thế hệ .
C. Tỉ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở là 49,5%.
D. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ .
A. Trong quá trình diễn thế, luôn kéo theo sự biến đổi của ngoại cảnh.
B. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế quần xã này bằng quần xã khác.
C. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
D. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ quần xã ổn định
A. xảy ra vào ban ngày.
B. không tạo ra ATP.
C. không tiêu tốn sản phẩm quang hợp.
D. sử dụng .
A. nhiệt độ cơ thể tăng
B. máu bị kiềm hóa
C. máu bị toan hóa
D. hồng cầu hình liềm
A. 27/256 và 37/256.
B. 27/256 và 81/256.
C. 37/256 và 81/256.
D. 27/64 và 37/64.
A. tâm nhĩ nghỉ 0,5s; tâm thất nghỉ 0,1s.
B. tâm nhĩ nghỉ 0,3s; tâm thất nghỉ 0.1s.
C. tâm nhĩ nghỉ 0,1s; tâm thất nghỉ 0.3s.
D. tâm nhĩ nghỉ 0,7s; tâm thất nghỉ 0.5s.
A. chất cho electron.
B. chất nhận electron.
C. chất trung gian trong chuỗi truyền electron.
D. chất oxi hóa trong chu trình Crep.
A. 36.
B. 54.
C. 216.
D. 4860.
A. Đỏ.
B. Xanh tím.
C. Xanh lục.
D. Vàng.
A. Ure.
B. Axit uric.
C. NH3.
D. Creatinin.
A. có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch.
B. có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại.
C. có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới.
D. coaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào.
A. FSH, LH.
B. GH, Adrogen.
C. Tiroxin, GH.
D. Ostrogen, Testosteron.
A. khuếch tán.
B. thẩm thấu.
C. nhập bào.
D. xuất bào.
A. 4 trắng : 1 đen : 1 nâu.
B. 2 trắng : 1 đen.
C. 2 trắng : 1 nâu.
D. 1 trắng : 1 đen.
A. Các gen tế bào chất có thể có nhiều hơn 1 alen.
B. Di truyền theo dòng mẹ chính là di truyền do gen trong tế bào chất.
C. Gen tế bào chất không được phân chia đều cho các tế bào con.
D. Các gen tế bào chất thường quy định các protein cấu trúc nên thành phần của bào quan chứa gen đó.
A. 25/26
B. 35/36
C. 25/36
D. 27/36
A. Loài mới chỉ hình thành khi có cách li sau hợp tử với loài gốc.
B. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều tham gia vào mọi quá trình hình thành loài mới.
C. Hình thành loài mới là dấu hiệu kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ.
D. Muốn hình thành loài mới cần phải có cách li địa lí đến hạn chế dòng gen giữa các quần thể.
A. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.
B. Cấy chuyển phôi động vật.
C. Kĩ thuật di truyền.
D. Lai tế bào xoma khác loài.
A. 8.
B. 16.
C. 24.
D. 128.
A. AaBb và AAbb.
B. Aabb và aaBb.
C. AaBB và aabb.
D. Aabb và aaBB.
A. (1) và (3).
B. (3).
C. (2) và (3).
D. Cả 4 nhóm.
A. Tháp khối lượng của hệ sinh thái trên cạn bao giờ cũng có dạng chuẩn.
B. Các loại tháp sinh thái dạng chuẩn bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.
C. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.
D. Tháp số lượng của hệ sinh thái dưới nước bao giờ cũng có dạng chuẩn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vi khuẩn.
B. Virut.
C. Sinh vật nhân thực.
D. Sinh vật nhân thực, vi khuẩn.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Rừng lá kim.
C. Thảo nguyên.
D. Savan.
A. 5 cây thân cao : 4 cây thân thấp.
B. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 441 cây thân cao : 400 cây thân thấp.
D. 425 cây thân cao : 16 cây thân thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.
B. Môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù.
C. Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở.
D. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Trên mạch gốc, nếu thay thế triplet thứ 51 bằng 3'ATT5' thì đoạn gen quy định prôtêin được tổng hợp dài 147 angstron.
B. Trên mạch gốc, nếu trình tự triplet thứ 82 là 3'AXX5' thì đột biến gen thay cặp ở bộ 3 này sẽ dẫn đến thay đổi thành phần prôtêin được tổng hợp.
C. Trên mạch gốc, nếu có 1 đột biến làm xuất hiện bộ 3 kết thúc ở triplet thứ 117 thì chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp chứa 158 axit amin.
D. Gen trên có thể mang thông tin tổng hợp 40320 chuỗi polypeptit khác nhau.
A. Hệ thống rễ phát triển tốt.
B. Thế nước của lá cây rất thấp.
C. Đóng khí khổng.
D. Tế bào bao bó mạch chứa lục lạp.
A. Buồng trứng, tuyến yên, tuyến tuy.
B. Buồng trứng, gan, vỏ tuyến thượng thận.
C. Nhau thai, buồng trứng, tuyến giáp.
D. Buồng trứng, nhau thai, vỏ tuyến thượng thận.
A. Nước.
B. Chất khoáng.
C. Đường.
D. Hoocmon.
A. Người đó sẽ hết bệnh hoàn toàn.
B. Những virut trong người bệnh nhân không sinh sản được và bị tiêu diệt bởi bạch cầu.
C. Các virut xuất hiện 1 đột biến kháng thuốc và người đó ngày càng bệnh nặng.
D. Các virut không thể tiếp tục sống kí sinh và phải thay đổi vật chủ.
A. ống lượn gần.
B. quai Henle.
C. ống lượn xa.
D. ống góp.
A. Các gen trên có thể nằm trên 2 NST không tương đồng nên có thể không xảy ra hoán vị.
B. Nếu có hoán vị xảy ra thì tần số hoán vị sẽ là 60% tương ứng với 60cM.
C. Do khoảng cách giữa 2 gen lớn hơn 50cM nên không xảy ra hoán vị.
D. 2 gen trên sẽ xảy ra trao đổi chéo kép qua 1 gen nằm giữa chúng có khoảng cách đến 2 gen nhỏ hơn 50cM.
A. 700l
B. 295l
C. 49l
D. 120l
A. hòa tan trong huyết tương.
B. bicacbonat.
C. kết hợp với hemoglobin.
D. kết hợp với protein huyết tương.
A. Đỏ.
B. Vàng.
C. Xanh tím.
D. Xanh lục.
A. Tế bào chất.
B. Khoang giữa hai màng ti thể.
C. Màng ngoài ti thể.
D. Màng trong ti thể.
A. Số kiểu gen tối thiểu có thể có là 24.
B. Số kiểu gen tối đa có thể có về các locut là 876.
C. Nếu 2 trong 3 locut gen trên nằm cùng 1 NST, locut còn lại nằm trên NST khác thì số kiểu dị hợp về tất cả các locut bằng 36.
D. Số kiểu gen đồng hợp ít nhất 1 về 1 locut gen tối đa là 220.
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Kí sinh.
D. Hợp tác.
A. 100% nâu.
B. 75% nâu : 25% vàng.
C. 50% nâu : 50% vàng.
D. 25% đỏ: 25% nâu: 25% vàng: 25% trắng.
A. Chu trình cacbon.
B. Chu trình nitơ.
C. Chu trình nước.
D. Chu trình photpho.
A. Các nguồn năng lượng tự nhiên.
B. Các enzim tổng hợp.
C. Cơ chế sao chép của AND.
D. Sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ.
A. một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển của loài.
B. một khoảng không gian giới hạn sinh thái của loài.
C. nơi ở của loài, sinh sản của loài.
D. nơi sinh vật kiếm ăn, và những giới hạn sinh thái của loài.
A. Quá trình dịch mã gồm 2 quá trình: hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi polypeptit.
B. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên, tiểu đơn vị bé của riboxom liên kết với mARN tại vị trí côdon mở đầu.
C. Quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ diễn ra cùng lúc.
D. Hiện tượng pôlixôm có thể xảy ra trên nhiều mARN khác nhau.
A. 28%
B. 32,64%
C. 16%
D. 42%
A. Ở thế hệ lai ta sẽ thu được toàn bộ là các hạt vàng dị hợp.
B. Trong số toàn bộ các hạt được trên cây ta sẽ thấy tỷ lệ 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
C. Nếu tiến hành gieo các hạt và cho chúng tự thụ phấn nghiêm ngặt, sẽ có những cây chỉ tạo hạt xanh.
D. Trên tất cả các cây , chỉ có một loại hạt được ra hoặc hạt vàng, hoặc hạt xanh.
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.
C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Gen quy định tính trạng chỉ nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y.
B. Đã có gen gây chết.
C. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.
D. Ông đang làm thí nghiệm với chim bồ câu.
A. Quần xã càng tiến gần đến trạng thái đỉnh cực lưới thức ăn càng trở nên phức tạp.
B. Lưới thức ăn của quần xã phân bố ở vùng gần bờ đơn giản hơn so với ở vùng nước ngoài khơi.
C. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn ngày càng trở nên phức tạp.
D. Lưới thức ăn của quần xã phân bố ở vùng nhiệt đới xích đạo phức tạp hơn so với ở vùng ôn đới, ở đồng bằng phức tạp hơn ở cao nguyên, đỉnh núi cao.
A. Có thể giao phối được với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính khác nhau.
B. Không thể giao phối được với nhau do các cá thể mang cặp NST giới tính giống nhau.
C. Có thể giao phối được hoặc không tuỳ theo cặp NST giới tính của cơ thể.
D. Có thể giao phối được hoặc không tuỳ theo các chất kích thích tăng trưởng được sử dụng.
A. 73,3%
B. 89,2%
C. 94,52%
D. 95,44%
A.
B.
C.
D.
A. 38,58%
B. 14,0625%
C. 4,69%
D. 28,125%
A. 300/4096
B. 12/4096
C. 15/4096
D. 600/4096
A. 1
B. 1,2
C. 1,2,3
D. 1,2,3,4
A. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính.
B. quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
C. quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính.
D. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
A. A = T = 1192; G = X = 8.
B. A = T = 960; G = X = 240.
C. A = T = 720; G = X = 480.
D. A = T = 1152; G = X = 48.
A. sự co bóp của tá tràng.
B. sự co bóp cả dạ dày.
C. dịch vị.
D. dịch mật.
A. Tất cả thực vật đều chỉ là sinh vật tự dưỡng.
B. Các nhân tố sinh thái tác động 1 cách riêng lẻ lên sinh vật.
C. Tất cả sinh vật lưỡng tính đều có khả năng tự thụ.
D. Sự thay đổi hình thái theo nhịp sinh học thực chất là 1 dạng thường biến.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm phân bình thường.
A. Tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội ở là 1/2+x.
B. Tỉ lệ cây mang 1 tính trạng trội ở là 1/2-2x.
C. x không lớn hơn 6,25%.
D. Tỉ lệ cây mang ít nhất 1 tính trạng trội ở là 1-x
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong thành phần quần thể giao phối.
B. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn.
C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng tiến hoá.
D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể trong quần thể.
A. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể.
B. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể theo chu kì.
C. do tác động của các nhân tố vô sinh, hữu sinh có chu kì.
D. do tác động đột ngột bất thường của các nhân tố vô sinh, hữu sinh.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (3), (4).
A. kích thích tiết secretin và CCK.
B. hoạt hóa pepsin.
C. gây biến tính protein.
D. tham gia đóng mở cơ vòng Oddi.
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
B. Một loài có thể tham gia nhiều chuỗi thức ăn khác nhau trong quần xã.
C. Thực vật không thể tham gia vào các sinh vật tiêu thụ.
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. không có khí đọng tại các ống khí trong phổi.
B. có thêm 9 túi khí liên hệ với phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí.
C. dòng khí qua phối theo 1 chiều cả khi hít vào lẫn thở ra.
D. Cả B và C.
A. Tưới nước để rửa bớt muối trong đất.
B. Tăng độ ẩm của môi trường.
C. Đặt cây vào bóng râm.
D. Phủ một lớp sáp trên bề mặt lá cây.
A. biến đối thành .
B. biến đổi thành .
C. biến đổi thành .
D. biến đối thành .
A. Tảo và giáp xác.
B. Giáp xác và cá nổi kích thước nhỏ.
C. Cá thu, cá ngừ.
D. Chỉ cá mập.
A. Nhận electron đầu tiên của pha sáng.
B. Mang electron đến pha tối.
C. Cùng với PS II thực hiện quang phân li nước.
D. Là thành phần của chuỗi vận chuyển electron để hình thành ATP.
A. Chất nền.
B. Khoang giữa 2 màng lục lạp.
C. Phía trong màng tilacoit.
D. Tế bào chất.
A. ma sát của máu với thành mạch.
B. ma sát của các phần tử máu với nhau.
C. ma sát của máu với van tim.
D. Cả A và B.
A. Cho F1 tự thụ thì trên các cây ngô sẽ thu được bắp có tỉ lệ hạt là 3 đỏ : 1 vàng.
B. Đem cây ngô thụ phấn cho cây ngô có kiểu gen là aabb thì thu được 100% bắp ngắn.
C. Đem giao phấn cây ngô với cây ngô có kiểu gen aaBB sẽ thu được 100% bắp dài - hạt đỏ.
D. Trong các hạt ngô trên cây khi tự thụ có các hạt có nội nhũ là AaaBbb.
A. Không giảm trong quá trình dẫn truyền trên sợi trục.
B. Được tạo ra bởi các kênh điều hòa điện áp và riêng biệt.
C. Được tạo ra bắt đầu từ sợi nhánh hoặc thân nơron.
D. Được chuyển từ phân cực sang khử cực và tái phân cực.
A. Màu hoa là tính trạng biểu hiện chỉ phụ thuộc vào kiểu gen.
B. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng số lượng.
C. Để xác định được mức phản ứng của một kiểu gen ta phải tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen.
D. Không có giống cây trồng hoặc vật nuôi nào thể hiện sự vượt trội hơn so với các giống khác trong mọi điều kiện môi trường.
A. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng đến phiên mã.
B. Mọi đột biến gen đều chỉ có thể xảy ra nếu có tác động của tác nhân đột biến.
C. Đột biến gen xảy ra trong vùng mã hóa có thể là nguyên nhân gây ung thư.
D. Tất cả các đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Một alen lặn có hại trong quần thể giao phối có thể nhanh chóng bị đào thải khỏi quần thể chỉ qua một thế hệ.
C. Di-nhập gen cũng có thể làm tăng tần số của alen trong quần thể bị xuất cư.
D. Giao phối không ngẫu nhiên cùng CLTN là hai nhân tố giúp định hướng trong quá trình tiến hóa.
A. AaBbDd × AaBbDd .
B. .
C. .
D. .
A. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. cấu trúc tuổi của quần thể.
C. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
D. sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
A. Hoạt động nông nghiệp được cho là có tác động lớn đến chu trình nitơ.
B. Việc chặt phá rừng đầu nguồn nước làm tăng nồng độ trong các con kênh dẫn nước vào đầu nguồn.
C. Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng giới hạn sản lượng sơ cấp của tất cả các hệ sinh thái biển.
D. Nguồn sắt cung cấp cho đại dương chủ yếu là từ bụi được gió thổi từ đất liền ra.
A. 155/768.
B. 529/2304.
C. 1375/2304.
D. 1/36.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Thường biến là một loại biến dị.
B. Thường biến là một dạng đặc biệt của đột biến.
C. Thường biến không thể di truyền được.
D. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường.
A. 5/8.
B. 15/34.
C. 55/72.
D. 81/136.
A. 0,1024.
B. 0,2778.
C. 0,0128.
D. 0,1536.
A. 992A'
B. 104A'
C. 146A'
D. 496,4A'
A. 120
B. 72
C. 48
D. 96
A. 25920.
B. 19440.
C. 314928.
D. 6480.
A. FSH do thùy sau tuyến yên tiết ra.
B. thụ thể của FSH nằm trên màng tế bào Leydig.
C. thụ thể của FSH nằm trong các tinh nguyên bào.
D. thụ thể của FSH khu trú ở các tế bào Sectoli.
A. Màng trong ti thể.
B. Protein chuyển electron.
C. Enzim ATP-sintaza.
D. Enzim ATP-sinthetaza.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 5/1024.
B. 5/234.
C. 1/33.
D. 1/56.
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thế trong quần thể.
B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
C. Sự hỗ trợ giữa các cá thế bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
A. Không có tính ổn định và đặc trưng cho quần thể.
B. Có tính ổn định và đặc trưng cho quần thể.
C. Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen.
D. Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen.
A. (1) → (3) → (4) → (2).
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (2) → (3) → (4) → (2).
D. (1) → (4) → (3) → (2).
A. Có cấu trúc lớn nhất.
B. Luôn giữ vững cân bằng.
C. Có chu kì tuần hoàn vật chất.
D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn.
A. 38,89%.
B. 50%.
C. 47,06%.
D. 38,46%.
A. Nếu tất cả các cây đều có số lượng quả như nhau thì xác suất bắt gặp 4 quả trên một cây trong đó có 3 quả đỏ và 1 quả vàng là 36,62%.
B. Nếu tất cả các cây đều có số lượng quá như nhau thì xác suất bắt gặp 4 quả trên một cây trong đó có 3 quả đỏ và 1 quả vàng là 21,1%.
C. Cho cây thụ phấn cho cây có kiểu gen aa thu được toàn quả vàng.
D. Trên các cây ở đời đều có tỉ lệ quả đỏ : quả vàng là 5 : 3.
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Tương tác gen.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đối tần số alen theo một hướng xác định.
A. Động vật ăn thực vật.
B. Động vật ăn thịt.
C. Sinh vật tự dưỡng.
D. Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ.
A. sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ.
B. cây hạt trần phát triển mạnh.
C. sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên.
D. sự xuất hiện của bò sát bay ăn sâu bọ.
A. Bèo hoa dâu > Rong đuôi chó > Sú vẹt.
B. Sú vẹt > Rong đuôi chó> Bèo hoa dâu.
C. Sú vẹt > Bèo hoa dâu > Rong đuôi chó.
D. Bèo hoa dâu > Sú vẹt > Rong đuôi chó.
A. Di – nhập gen là nhân tố quan trọng giúp hình thành loài mới.
B. Di – nhập gen cần phải loại bỏ hoàn toàn trong quá trình hình thành loài mới nên nó không phải là một nhân tố tiến hóa.
C. Di – nhập gen chỉ gây biến đổi vốn gen của quần thể nhập.
D. Di – nhập gen là một nhân tố tiến hóa, tuy nhiên nó cần được loại bỏ hoàn toàn trong quá trình hình thành loài mới.
A. Thực vật không có enzim nitrogenaza.
B. Quá trình cố định N cần rất nhiều ATP.
C. Quá trình cố định N cần rất nhiều lực khử mạnh.
D. Tiêu tốn nhiều rất có hại cho thực vật.
A. tăng thêm chất dinh dưỡng.
B. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn.
C. hạn chế tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.
D. kích thích tiết dịch tiêu hóa.
A. có hô hấp bằng phổi.
B. không hô hấp bằng phổi.
C. không cần hô hấp.
D. có hemoglobin gồm 2 chuỗi anpha và 2 chuỗi beta.
A. Hổ ăn thịt hươu.
B. Trâu và bò trên một cánh đồng cỏ.
C. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.
D. Ve sống kí sinh trên chó.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hệ sinh thái bao gồm hai thành phần là vô sinh và hữu sinh.
B. Theo nguồn gốc, hệ sinh thái có hai loại.
C. Sinh vật dị dưỡng chỉ bao gồm các loài động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt.
D. Sinh vật sản xuất lấy nguồn năng lượng không phải duy nhất từ ánh sáng mặt trời.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên là một nhân tố tiến hóa.
C. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
D. Giao phối không ngẫu nhiên tạo điều kiện cho các alen lặn được biểu hiện ra kiểu hình.
A. Biến dị di truyền là điều kiện tiên quyết cho quá trình tiến hóa trong quần thể xảy ra.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu thứ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
C. Giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp thứ yếu cho quá trình tiến hóa.
D. Biến dị di truyền chỉ được tạo ra nhờ quá trình giao phối.
A. Đột biến mất đoạn có thể được phát hiện nhờ hiện tượng giả trội khi gen lặn tương ứng với đoạn bị mất được biểu hiện.
B. Đột biến lặp đoạn có vai trò quan trọng trong đối với sự tiến hóa của các gen.
C. Đột biến chuyển đoạn là đột biến cấu trúc NST duy nhất có thể làm thay đổi số lượng nhóm gen liên kết.
D. Đột biến đảo đoạn không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy tế bào thực vật tạo mô sẹo.
C. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xôma có biến dị.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. van 2 lá.
B. van 3 lá.
C. van động mạch chủ.
D. van động mạch phổi.
A. máu động mạch.
B. máu tĩnh mạch.
C. máu đỏ thẫm trong động mạch thận.
D. máu đỏ tươi trong tĩnh mạch thận.
A. Sâu ăn lá ngô.
B. Nhái.
C. Rắn hổ mang.
D. Diều hâu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Biến động số lượng là phản ứng tổng hợp của quần thể trước những thay đổi của các nhân tố môi trường để quần thể duy trì trạng thái của mình phù hợp với hoàn cảnh cũ.
B. Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là sự thay đổi mối quan hệ chủ yếu giữa mức sinh sản – tử vong.
C. Cạnh tranh khác loài là nhân tố điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
D. Nhập cư là nhân tố giúp điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
A. chất nhận .
B. sản phẩm cố định đầu tiên.
C. thợi gian cố định .
D. không gian cố định .
A. cacbohidrat.
B. lipit.
C. protein.
D. axit nucleic.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đoạn mồi.
B. Đoạn okazaki.
C. Enzim nối ADN ligaza.
D. Tất cả đều sai.
A. 1 dị hợp, 5 đồng hợp.
B. 2 dị hợp, 4 đồng hợp.
C. 3 dị hợp,3 đồng hợp.
D. 4 dị hợp,2 đồng hợp.
A. Tiến hóa hóa học.
B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Cả B và C.
A. Liên kết gen hoàn toàn làm hạn chế biến dị tổ hợp.
B. Không phải tất cả các loài đều có NST giới tính.
C. Hoán vị gen là cơ sở để lập bản đồ di truyền.
D. Biến dị tương quan là cơ sở để giải thích gen đa hiệu.
A. Không tồn tại phép lai giữa ruồi đực thân đen mắt lồi giao phối với ruồi cái thân nâu mắt dẹt cho phân ly KH giống hệt phép lai trên.
B. Ở , ruồi thân vàng, mắt lồi chiếm 50%.
C. Cho ruồi cái thân nâu, mắt lồi ở giao phối với ruồi đực P thu được 25% số cá thể có KH giống bố.
D. Ở , các cá thể đều là con cái.
A. Một quần thể bị cách li địa lí với quần thể mẹ.
B. Quần thể cách li chịu áp lực chọn lọc khác quần thể mẹ.
C. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
D. Dòng gen giữa hai quần thể rất mạnh.
A. 18,57%
B. 17,55%
C. 20,59%
D. 12,01%
A. Chỉ có 1 kiểu gen về 2 gen trên thỏa mãn giả thiết.
B. Tần số hoán vị gen của cá thể trên không thể đạt 50%.
C. Có đúng 4 tế bào sinh trứng đã xảy ra hoán vị gen.
D. Số loại thể định hướng đã được tạo ra là tối đa về 2 gen trên.
A. Kiểu phân bố đồng đều ít gặp trong tự nhiên.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp trong môi trường đồng nhất.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố hay gặp trong tự nhiên.
D. Phân bố theo nhóm gặp với những loài có tính tự lập cao.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Cách li mùa vụ.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh học.
D. Cách li sau hợp tử.
A. 0,35 đỏ: 0,1 hồng : 0,5 trắng
B. 0,55 đỏ : 0,1 hồng : 0,35 trắng
C. 0,45 đỏ : 0,1 hồng : 0,45 trắng
D. 0,3 đỏ : 0,4 hồng : 0,3 trắng
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 0,86 cây hoa đỏ : 0,14 cây hoa trắng.
C. 21 đỏ : 1 trắng.
D. 0,75 cây hoa đỏ : 0,25 cây hoa trắng.
A. .
B. Glucose, .
C. , ATP.
D. ATP, .
A. 87,36%
B. 81,25%
C. 56,25%
D. 31,36%
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 25%
A. Thu được quả đỏ và quả vàng với tỉ lệ xấp xỉ nhau trên tất cả các cây mang hạt đời con.
B. Đời con của phép lai sẽ cho toàn thân cao.
C. Khi thu hoạch lấy các hạt lai không tìm thấy bất kì quả đỏ nào.
D. Đem các hạt lai thu được cho mọc lên thành cây sau đó cho tự thụ, sẽ có cây cho cả quả đỏ và quả vàng.
A. Chỉ có một ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN.
B. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN.
C. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hoá cho vài chuỗi polipeptit.
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' 3'
A. tá tràng.
B. hồi tràng.
C. manh tràng.
D. đại tràng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. thu được tỉ lệ phân tính chung 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. 1/3 số cây cho có kiểu hình hoa trắng: 2/3 số cây cho có kiểu hình hoa đỏ.
C. 2/3 số cây cho đồng tính giống P: 1/3 số cây cho phân tính 3 : 1.
D. 1/3 số cây cho đồng tính hoa đỏ: 2/3 số cây cho phân tính phân tính 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. kí sinh.
D. hợp tác.
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.
C. Trên mạch khuôn có chiều 3'5', mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
D. Chỉ có 1 đơn vị tái bản, trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.
A. Yếu tố hữu sinh.
B. Yếu tố giới hạn.
C. Yếu tố không phụ thuộc nhiệt độ.
D. Yếu tố phụ thuộc nhiệt độ.
A. Gen quy định màu sắc hoa đã liên kết không hoàn toàn với gen quy định chiều cao cây.
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
D. Gen quy định màu sắc hoa đã liên kết hoàn toàn với gen quy định chiều cao cây.
A. khi kích thước của quần thể bị giảm mạnh.
B. gen dễ bị đột biến thành các alen khác nhau.
C. các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.
D. môi trường sống thay đổi theo một hướng xác định.
A. 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa
B. 0,45AA: 0,3Aa: 0,25aa
C. 0,25AA: 0,45Aa: 0,3aa
D. 0,1AA: 0,65Aa: 0,25aa
A. theo cấu trúc tuổi của quần thể.
B. do hoạt động của con người.
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thể trong quần thể.
D. theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. trong phổi luôn thấp hơn áp suất không khí bên ngoài.
B. trong phổi luôn thấp hơn trong khoang màng phổi.
C. trong khoang màng phổi luôn nhỏ hơn trong phổi.
D. trong khoang màng phổi lớn hơn áp suất không khí.
A. Tất cả đều có tím, hạt tròn.
B. Tất cả đều có hạt tròn và một nửa số cây có hoa màu tím.
C. Tất cả đều có hoa màu tím và một nửa có hạt tròn.
D. Một nửa số cây có hoa đỏ, hạt tròn.
A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng.
B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C. 10 hạt đen : 5 hạt xám : 3 hạt trắng.
D. 12 hạt đen : 3 hạt xám : 3 hạt trắng.
A. Adrenalin gây co mạch toàn thân do đó làm tăng huyết áp.
B. Noadrenalin gây co mạch máu nội tạng, dưới da, giãn mạch máu cơ xương.
C. Kích thích dây phó giao cảm làm tim đập nhanh, mạnh.
D. Khi máu dồn nhiều về tâm nhĩ sẽ làm tim đập nhanh và mạnh lên.
A. 59.
B. 60.
C. 119.
D. 120.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 7 aa.
B. 6 aa.
C. 4 aa.
D. 5 aa.
A. Suy thoái do cận huyết làm giảm khả năng sinh sản của loài đang có nguy cơ tuyệt chủng.
B. Sự phát tán dịch cúm chim trong trang trại nuôi gia cầm thương phẩm.
C. Biến động theo chu kỳ quần thể vật ăn thịt và của con mồi.
D. Quần thể con mồi của chim bị suy giảm do nước bị ô nhiễm.
A. 1/18.
B. 1/4.
C. 1/32.
D. 1/9.
A. thế nước của đất quá thấp.
B. các ion khoáng độc hại đối với cây.
C. hàm lượng oxi trong đất quá thấp.
D. các tinh thể muối trong đất gây khó khăn cho hệ rễ sinh trưởng.
A. Các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
B. Sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên.
C. Không phải mọi năng lượng đều được sinh vật chuyển hoá thành sinh khối, một phần lớn chuyển thành năng lượng nhiệt và thoát ra ngoài môi trường.
D. Các sinh vật sản xuất (thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các sinh vật tiêu thụ (chim, thú).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể ổn địnhh qua các thế hệ.
B. Giao phối ngẫu nhiên làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
C. Giao phối ngẫu nhiên làm trung hoà tính có hại của đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. các động vật phù du nhìn chung có chu ky sống ngắn hơn so với thực vật phù du.
B. các thực vật phù du đơn lẻ có kích thước nhỏ hơn nhiều so với động vật phù du.
C. các thực vật phù du có tốc độ sinh sản cao và chu kỳ tái sinh nhanh hơn so với động vật phù du.
D. các động vật phù du chuyển hoá năng lượng hiệu quả hơn.
A. Vi khuẩn phân giải protein.
B. Vi khuẩn cố định N.
C. Vi khuẩn nitrat.
D. Vi khuẩn phản nitrat.
A. Clorophyl.
B. Hemoglobin.
C. Xitocrom.
D. Phitocrom.
A. nguyên liệu hô hấp là protein.
B. nguyên liệu hô hấp là lipit.
C. nguyên liệu hô hấp là axit hữu cơ.
D. nguyên liệu hô hấp là cacbohidrat.
A. Đột biến được coi là nguồn nguyên liệu sơ cấp thứ yếu cho quá trình tiến hoá.
B. Di – nhập gen là nhân số tiến hoá góp phần hình thành loài mới nhanh hơn.
C. CLTN không giúp duy trì sự đa hình di truyền trong quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên xảy ra đối với mọi quần thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau.
A. Vận động theo ánh sáng.
B. Vận động theo trọng lực.
C. Vận động theo nguồn dinh dưỡng.
D. Vận động theo sức trương nước.
A. nơron hướng tâm.
B. nơron li tâm.
C. nơron trung gian.
D. nơron vỏ não.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. do hoạt động của nhóm tảo.
B. do hoạt động của nhóm động vật giáp xác ăn tảo.
C. do tảo ngăn cản sự khuếch tán oxy từ không khí xuống nước hồ.
D. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
A. 10 aa và 11 bộ ba đối mã
B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
D. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
A. A = T = 2086; G = X = 1414.
B. A = T = 1400; G = X = 2107.
C. A = T = 2107; G = X = 1400.
D. A = T = 1414; G = X = 2086.
A. ATP
B. tARN
C. Các nucleotit tự do
D. mARN trưởng thành
A. Có lợi cho cả 2 loài.
B. Nhất thiết phải có đối với cả 2 loài.
C. Xảy ra giữa vi khuẩn công sinh và cây Họ đậu.
D. Không cần thiết cho 1 trong 2 loài.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Nhân.
B. Ti thể.
C. Trung thể.
D. Riboxom.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sinap điện.
B. Thời gian trơ tuyệt đối.
C. Hệ dẫn truyền tự động.
D. Hô hấp kị khí.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 67,48%.
B. 63,47%.
C. 85,94%.
D. 75,39%.
A. Buồng trứng.
B. Tử cung.
C. Âm đạo.
D. Vòi trứng.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 45%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 20%.
A. Cảm ứng ánh sáng.
B. Vận động theo ánh sáng.
C. Cảm ứng nhiệt.
D. Vận động theo nguồn nước.
A. Chỉ có nhóm thực vật .
B. Chỉ có nhóm thực vật .
C. Chỉ có nhóm thực vật CAM.
D. Có cả ở 3 nhóm trên.
A. Tảo đỏ.
B. Tảo nâu.
C. Tảo vàng.
D. Tảo lục.
A. lá; quả táo già.
B. lá; quả táo non.
C. rễ; lá.
D. rễ; quả táo non.
A. C.
B. N.
C. N và S.
D. .
A. khí hậu lạnh đột ngột và thức ăn khan hiếm.
B. bị sát hại bởi thú ăn thịt.
C. bị sát hại bởi tổ tiên loài người.
D. cây hạt trần không cung cấp đủ thức ăn cho bò sát khổng lồ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Các cá thể sống trong bầy, đàn có nhiều đặc điểm sinh lý và sinh thái có lợi gọi là hiện tượng hiệu suất nhóm.
B. Các cá thể trong quần thể sẽ cạnh tranh với nhau khi mật độ quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường.
C. Hiện tượng đặc biệt như ăn thịt đồng loại, kí sinh cùng loài,…có thể làm giảm số lượng cá thể của quần thể và dẫn đến sự diệt vong của loài.
D. Sống tụ họp thành bầy đàn là một hiện tượng phổ biến trong sinh giới.
A. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác gen bởi 2 gen không alen theo kiểu bổ sung.
B. Tính trạng màu hoa được quy định bởi ít nhất 3 locut gen.
C. Tính trạng màu hoa chịu sự chi phối của 1 locut gen.
D. Tính trạng màu hoa được chi phối bởi 2 alen.
A. 26,03%.
B. 18,37%.
C. 33,33%.
D. 11,11%.
A. 16%.
B. 32%.
C. 64%.
D. 50%.
A. 1/9.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 1.
A. Cây có thân cỏ ưa sáng.
B. Cây gỗ ưa bóng.
C. Cây gỗ ưa sáng.
D. Cây thân cỏ ưa bóng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
B. Đảm bảo sự tiến hóa của sinh giới.
C. Dự trữ nguồn gen.
D. Dự trữ tài nguyên.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 4.
A. Sông suối.
B. Hồ.
C. Nới nước rất sâu.
D. Nước trong hang.
A. 9.
B. 10.
C. 9 hoặc 10.
D. 16.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đào thải những cá thể dị hợp mang nhiểu đột biến trung tính, qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. CLTN làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. CLTN không tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Biến đổi thế nước trong tế bào, nhân tố gia của enzim, lá màu vàng, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên bề mặt của lá.
B. Biến đổi thế nước trong tế bào, nhân tố gia của enzim, lá nhỏ, mềm, mầm đinh bị chết.
C. Thành phần của axit nucleic, protein, cây bị còi cọc, lá có màu vàng.
D. Làm tăng độ ngậm nước của hệ keo, gân lá có màu vàng.
A. đột biến gen.
B. đột biến lệch bội.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 17,55%.
B. 12,01%.
C. 18,57%.
D. 20,59%.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.
B. Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khôi lớn hơn con mồi.
C. Thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
D. Thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
A. 1/100.
B. 23/100.
C. 23/99.
D. 3/32.
A.
B.
C.
D.
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
A. 55/64.
B. 3/8.
C. 25/64.
D. 39/64.
A. gen quy định màu sắc trội không hoàn toàn.
B. gen quy định màu sắc di truyền đa hiệu.
C. gen quy định màu sắc di truyền phân li.
D. gen quy định màu sắc di truyền đa gen.
A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 1, 4.
D. 2, 3.
A. A = T = 750; G = X = 900
B. A = T = 750; G = X = 750
C. A = T = 600; G = X = 750
D. A = T = 750; G = X = 600
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1, 2, 3, 5, 6.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 6.
D. 1, 2, 4, 5, 6.
A. 512.
B. 256.
C. 192.
D. 128.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3), (4), (7).
B. (2), (6), (7).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (6).
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
A. 2, 4
B. 3, 5
C. 4, 5
D. 1, 3
A. Kich thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HGG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cá thể cái là ít.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Cả A, B và C.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Quan hệ hỗ trợ cùng loài.
B. Quan hệ đấu tranh cùng loài.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích => Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin => Bộ phận phản hồi thông tin.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích => Bộ phận thực hiện phản ứng => Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin => Bộ phận phản hồi thông tin.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích => Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin => Bộ phận thực hiện phản ứng.
D. Bộ phận trả lời kích thích => Bộ phận tiếp nhận kích thích => Bộ phận thực hiện phản ứng.
A. Ánh sáng quá mạnh và quá mức chịu đựng của các phân tử sắc tố.
B. Lỗ khí đóng làm cho C không vào và không ra khỏi lá.
C. Chúng chỉ còn nhờ vào dòng điện tử quay vòng để sản sinh ra ATP.
D. Hiệu ứng nhà kính quá mạnh trong môi trường sa mạc.
A. Phải để chỗ kín không ai thấy.
B. Giảm cường độ hô hấp đến mức tối thiểu.
C. Nơi cất giữ phải có nhiệt độ vừa phải.
D. Nơi cất giữ phải cao ráo.
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Aabbdd.
B. AaBbDD.
C. AaBbdd.
D. AabbDD.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 2, 4.
D. 1, 2, 3.
A. Thường do tủy sống điều khiển.
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Có số lượng không hạn chế.
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. 1
B. 5
C. 0
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 4, 3, 2.
C. 1, 2, 4, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
A. 3 phép lai
B. 4 phép lai
C. 6 phép lai
D. 5 phép lai
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 25%.
B. 62,5%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và rụng.
A. Con đường địa lí và đa bội khác nguồn.
B. Con đường địa lí và đa bội cùng nguồn.
C. Con đường địa lí và sinh thái.
D. Con đường sinh thái và đa bội khác nguồn.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 0.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Do mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.
B. Do mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng.
C. Do mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm.
D. Do mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng.
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
A. Aa x aa.
B. AA x aa.
C. Aa x aa.
D. AAXBXB x aaXbY.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (4), (5).
D. (3), (2), (4).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 22%.
B. 12%.
C. 6%.
D. 3%.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1,2,3,4
B. 1,4,3,2
C. 1,2,4,3
D. 3,4,2,1
A. Mang bộ ba 5'AUG3'.
B. Mang bộ ba 3'GAX5'.
C. Mang bộ ba 5'UAA3'.
D. Mang bộ ba 3'AUX5'.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1,3,2,4,5
B. 3,2,1,4,5
C. 1,2,3,4,5
D. 2,1,3,4,5
A. Cấy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền.
B. Sử dụng vi khuẩn này để sản xuất hàng loại mARN từ gen.
C. So sánh ADN tìm thấy trên hiện trường gây án với mARN của kẻ tình nghi.
D. Sử dụng bi khuẩn như nhà máy sản xuất prôtêin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tương tác bổ sung
B. Tác động da hiệu của gen
C. Liên kết gen hoàn toàn
D. Tương tác cộng gộp
A. 1,2,3,4
B. 1,4,3,2
C. 1,2,4,3
D. 3,4,2,1
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền
C. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phúc hồi chức năng của các gen bị đột biến.
D. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.
A. sau dịch mã
B. sau phiên mã
C. dịch mã
D. phiên mã
A. AA: Aa
B. AA: Aa: aa
C. AA: Aa
D. AA: Aa: aa
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4,5
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 15 và 48
B. 3 và 28
C. 15 và 30
D. 7 và 24
A.
B.
C.
D.
A. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhớm thực vật này
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
C. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá C
D. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra;ban ngày khí khổng hoàn toàn đống để tiết kiệm nước
A. Các phản ứng xảy ra ở pha tối
B. Chất nhận C đầu tiên đều là ribulozo 1,5 diphotphat
C. Sản phẩm cố định C đầu tiên đều là APG
D. Các phản ứng sáng tương tự
A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
A. Mô phân sinh; ngang
B. Đỉnh sinh trưởng; cao
C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; ngang
D. Tế bào mạch rây; cao
A. Trong hạt khô,GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt giá trị lớn hơn GA.
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái(trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái(trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
A. Quá trình thoát hơi nước ở lá
B. Áp suât rễ
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong lòng bó mạch gỗ
D. Lực dính bám của các phân tử nước vào thành mạch gỗ
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 2,3
D. 2,4
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5'GTT-TGG-AAG-XXA3'
B. 5'GUU-UGG-AAG-XXA3'
C. 5'XAA-AXX-TTX-GGT3'
D. 5'TGG-XTT-XXA-AAX3'
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Tùy theo từng đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau.
B. Số lần phiên mã gấp nhiều lần số lần nhân đôi.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
A. 2n=16
B. 2n=12
C. 2n=8
D. 2n=10
A. 100%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♂AA x ♀aa.
B. Màu mắt di truyền trội lặn hoàn toàn P: ♀ x ♂.
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♀AA x ♂aa.
D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn P: ♀ x ♂.
A. I, III, IV, II
B. I, II, III, IV
C. II, I, III, IV
D. II, I, IV, III
A. 2, 3.
B. 1, 2.
C. 1, 3, 4.
D. 3, 4.
A. Đột biến xảy ra trong vùng điều hòa làm tăng mức độ phiên mã, dịch mã của gen tiền ung thư.
B. Đột biến ở vùng mã hóa của gen tiền ung thư làm thay đổi cấu trúc chức năng của phân tử prôtêin do gen mã hóa.
C. Đột biến chuyển đoạn, đảo đoạn đưa các gen tiền ung thư đến vị trí được điều khiển bởi các promoter hoạt động mạnh hơn làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
D. Đột biến lặp đoạn làm xuất hiện nhiều bản sao của gen tiền ung thư làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
A. Nghiên cứu di truyền quần thể
B. Phả hệ
C. Quan sát, nghiên cứu kiểu hình đột biến
D. Sinh học phân tử và sinh học tế bào
A. 6
B. 7
C. 9
D. 2
A. A = 840; U = 360; X = 720; G = 480.
B. A = 420; U = 180; X = 360; G = 240.
C. A = 180; U = 420; X = 240; G = 360.
D. A = 180; U = 420; X = 360; G = 240.
A. BAC; AB-9,7; BC-34,4.
B. BAC; AB-34,4; BC-9,7.
C. ABC; AB-9,7; BC-34,4.
D. ABC; AB-34,4; BC-9,7.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Bốn loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. Hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. Hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. Hai loại với tỉ lệ 1 : 1.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
B. 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã
C. 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
D. 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã
A. 1
B. 5
C. 0
D. 3
A. 4950
B. 1800
C. 900
D. 9900
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 4, 6
D. 1, 4
A. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gen trên NST giới tính.
B. Di truyền theo dòng mẹ.
C. Thường biến.
D. Đột biến gen trội.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lượng trong khí quyển có tỉ lệ quá thấp.
B. Lượng tự do bay lơ lửng trong không khí, không hòa vào đất cho cây sử dụng.
C. Phân tử có nối ba là liên kết rất bền vững cần phải hội đủ điều kiện mới bẻ gãy chúng được.
D. Do lượng có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
A. Rượu êtylic + + Năng lượng.
B. Axit lactic + + Năng lượng.
C. Rượu êtylic + Năng lượng.
D. Rượu êtylic + .
A. Ra hoa – tạo quả - nảy mầm – mọc lá – sinh trưởng rễ, thân, lá.
B. Nảy mầm – ra lá – sinh trưởng rễ, thân, lá – ra hoa – tạo quả - quả chín.
C. Ra lá – sinh trưởng thân, rễ, lá – ra hoa – kết hạt – nảy mầm.
D. Quả chín – nảy mầm – ra lá – ra hoa – kết hạt.
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Lá, rễ.
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, cành.
A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng.
B. Biến đổi quang năng thành hóa năng tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên Trái Đất.
D. Làm trong sạch bầu khí quyển.
A. Khi huyết áp tăng thì cường độ hô hấp giảm và ngược lại.
B. Ho, hắt hơi là phản xạ hô hấp đặc biệt giúp tống các vật lạ ra khỏi hệ hô hấp.
C. Điều hòa hô hấp chủ yếu xảy ra bằng đường thể dịch, ít chịu sự chi phối của hệ thần kinh.
D. Nhiệt độ môi trường cao, kích thích hô hấp xảy ra nhanh hơn.
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và FSH.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
A. Lòng mao mạch quá nhỏ.
B. Mao mạch không có tính đàn hồi.
C. Lượng máu qua mao mạch ít.
D. Tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn rất nhiều lần so với động mạch.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phần sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Quy luật phân ly độc lập
B. Quy luật liên kết gen và hoán vị gen
C. Quy luật liên kết gen và tương tác gen
D. Quy luật hoán vị gen
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
A. 168
B. 224
C. 660
D. 726
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/16.
B. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
C. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. vùng đồng rêu: C + F + H
B. vùng ôn đới: A + B + C
C. vùng nhiệt đới: G + E + F
D. vùng núi cao, nhiệt đới: D + G + E
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại nguyên sinh
A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật.
B. Sự hút nước và thoát nước của cây.
C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.
D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+.
A. 25% hoặc 50%
B. 25% hoặc 0
C. 50 %
D. 30%
A. 38,94% và 8,84%
B. 38,94% và 8,16%
C. 30,25% và 8,84%
D. 56,25% và 8,16%
A. Quần thể 1
B. Quần thể 1 và 2
C. Quần thể 3
D. Quần thể 1 và 3
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Tỉ lệ lông hung thu được là
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là
C. Tỉ lệ con đực lông hung là
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là .
D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900kcal/ /ngày.
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135kcal//ngày.
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9. kcal//ngày.
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt trơn là 75%
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. AaBbCc x aabbcc
B. AaBbCc x AabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc
D. AaBbCc x AaBbcc
A. AAAa
B. Aaa
C. AAa
D. AAaa
A. 1/6
B. 2/6
C. 2/9
D. 1/9
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ.
B. Phản ứng chuyển hóa thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt.
C. kết hợp với nước thành axt và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt.
D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Con đường gian bào và thành tế bào.
B. Con đường tế bào sống.
C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống.
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào.
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
A. Xitokinin
B. Axit abxixic
C. Auxin
D. Giberelin
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
A. Trực phân và giảm phân.
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Vùng dưới đồi
D. Tuyến sinh dục
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi, kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5BU
B. bazơ nitơ guanin dạng hiếm.
C. Tai UV
D. cônsixin
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
A. Do các loài này có bộ phận đặc biệt ở rễ, nhờ đó có thể lấy được nước.
B. Do màng tế bào rễ các loài này, có cấu trúc phù hợp với khả năng lấy được nước ở môi trường đất có nồng độ cao hơn so với tế bào lông hút.
C. Do không bào của tế bào lông hút có áp suất thẩm thấu lớn hơn cả nồng độ dịch đất.
D. Do tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất và màng nội chất.
A. 5
B. 6
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 1, 3, 2
D. 1, 2, 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát ngự trị. Phân hóa chim.
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
A. (1); (2); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (1); (2); (5).
D. (1); (3); (5).
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (4), (6), (5), (7).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. A: sinh vật tiêu thụ, B: sinh vật phân giải, C: sinh vật sản xuất, D: khí quyển.
B. A: sinh vật phân giải, B: khí quyển, C: sinh vật tiêu thụ, D: sinh vật sản xuất.
C. C: sinh vật sản xuất, B: sinh vật tiêu thụ, C: khí quyển, D: sinh vật phân giải.
D. A: sinh vật tiêu thụ, B: khí quyển, C: sinh vật phân giải, D: sinh vật sản xuất.
A. 0,4375
B. 0,250
C. 0,650
D. 0,1875
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Tỉ kệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái không không vằn, chân cao.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. : 100% có sừng; : 1 có sừng: 1 không sừng.
B. : 100% có sừng; : 3 có sừng: 1 không sừng.
C. : 1 có sừng: 1 không sừng; : 3 có sừng: 1 không sừng.
D. : 1 có sừng: 1 không sừng; : 1 có sừng: 1 không sừng.
A. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều truyền cho đời con thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật.
B. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều được di truyền cho đời sau nhờ quá trình nguyên phân. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng này ra khỏi cơ thể.
C. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều do gen quy định. Chọn lọc tự nhiên chỉ có thể tác động dựa trên kiểu hình có lợi, có hại của sinh vật.
D. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều di truyền cho đời con nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Chiếu sáng từ hai hướng.
B. Chiếu sáng từ ba hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng.
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
A. Thường do tủy sống điều khiển
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Có số lượng không hạn chế
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (2), (3) và (5).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion.
C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 7
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
A. (1), (3), (5), (7).
B. (2), (3), (4), (6), (7).
C. (2), (3), (5), (6).
D. (3), (5), (6), (7).
A. 2, 3, 4.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 3890
B. 4410
C. 3560
D. 4340
A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
A. Khuếch đại gen trong ống nghiệm và theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
B. Đếm số lượng đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi ADN.
C. Chiếu xạ Rơn gen rồi theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
D. Đánh dấu phóng xạ các nucleotit rồi theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Do quá trình đột biến diễn ra mạnh
B. Do phiêu bạt di truyền
C. Do dòng gen
D. Do áp lực lớn của chọn lọc tự nhiên
A. Chim sâu, thỏ, mèo rừng.
B. Cào cào, chim sâu, báo.
C. Chim sâu, mèo rừng, báo.
D. Cào cào, thỏ, nai.
A. 2,34%
B. 8,57%
C. 1,43%
D. 27,34%
A. Khối u lành tính hình thành khi con người tiếp xúc với hóa chất hoặc tia phóng xạ, còn khối u ác tính hình thành khi con người bị nhiễm virut.
B. Khối u lành tính không gây chèn ép lên các cơ quan trong cơ thể còn khối u ác tính thì có.
C. Khối u lành tính được hình thành do đột biến gen còn khối u ác tính do đột biến NST.
D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến các nơi khác trong cơ thể còn các tế bào của khối u ác tính thì có.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1-e, 2-a, 3-b, 4-d, 5-c.
B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b.
C. 1-b, 2-e, 3-c, 4-a, 5-d.
D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b, 5-e.
A. Thực vật và một số vi khuẩn.
B. Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
C. Tảo và một số vi khuẩn.
D. Thực vật, tảo.
A. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang.
B. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4.
C. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang.
D. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5832.
B. 192.
C. 24576.
D. 2916.
A. 6/2401.
B. 32/81.
C. 24/2401.
D. 8/81.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử .
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (2),(3),(4)
A. Thể khảm
B. Thể không nhiễm
C. Thể ba
D. Thể tứ bội
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
A. Đường thẳng nằm ngang.
B. Đường thẳng nằm ngang sau đó giảm nhanh về cuối.
C. Đường cong hình chữ S.
D. Đường cong hình chữ J.
A. Vỏ => Biểu bì => Mạch rây sơ cấp => Tầng sinh mạch => Gỗ sơ cấp => Tuỷ.
B. Biểu bì => Vỏ => Mạch rây sơ cấp => Tầng sinh mạch => Gỗ sơ cấp => Tuỷ.
C. Biểu bì => Vỏ => Gỗ sơ cấp => Tầng sinh mạch => Mạch rây sơ cấp => Tuỷ.
D. Biểu bì => Vỏ => Tầng sinh mạch => Mạch rây sơ cấp => Gỗ sơ cấp => Tuỷ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1/1296.
B. 1/2592.
C. 1/648.
D. 1/324.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2; 4; 7.
B. 2; 4; 6.
C. 2; 4; 5.
D. 2; 4.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1.
B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất.
C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 2 và 4.
B. 1 và 4.
C. 3 và 4.
D. 2 và 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Các enzyme.
B. Màng sinh chất.
C. Ty thể.
D. Ribosome.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. Ở môi trường đất kiềm, nhiều loại khoáng chuyển sang dạng khó tiêu.
B. Độ pH cao, ngăn cản quá trình nitrat hóa, nito tồn tại ở dạng khó sử dụng.
C. Ở môi trường kiềm, các vi khuẩn lên men thối hoạt động rất yếu.
D. Ở môi trường kiềm các cation bị chuyển sang dạng oxit, cây không sử dụng được.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2, 3, 5, 6, 7.
B. 1, 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 4, 5, 7.
D. 2, 3, 4, 6, 7.
A. A=102; U=771; G=355; X=260
B. A=770; U=100; G=260; X=355
C. A=772; U=103; G=260; X=356
D. A=103; U=772; G=356; X=260
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. aaBB, Aabb và aabb.
B. AABB, Aabb và aaB.
C. AABB, Aabb và aabb.
D. AABB, aaBB và aabb.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xòa ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2.
C. 2, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON.
B. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh.
C. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh.
D. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả năng sinh ra người con bị bệnh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp.
A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung quanh.
A. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ấm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh.
B. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ấm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
C. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
D. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hoa.
A. Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ.
B. Khi thức ăn của thỏ bị nhiễm độc thì mèo rừng không bị nhiễm độc bằng thỏ.
C. Quần thể thỏ thường có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng.
D. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada biến động theo chu kì 9-10 năm.
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
A. 1, 2, 3, 8.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
D. 2, 3, 5, 7.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
B. Sản phẩm cố định C đầu tiên là loại đường nào.
C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vì nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm.
B. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa, nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm.
C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau.
D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm.
A. 96 và 50
B. 107 và 50
C. 107 và 550
D. 170 và 50
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Chắc chắn con gái của họ không mang alen bệnh.
B. Khả năng con đầu lòng mắc bệnh là 1/18.
C. Khả năng con họ không mang alen bệnh là 18,75%.
D. Khả năng con trai của họ bình thường là 15/18.
A. Cùng một kiểu gen có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau không phụ thuộc vào môi trường.
B. Khối lượng cơ thể là tính trạng chất lượng nên có mức phản ứng hẹp.
C. Để nghiên cứu về mức phản ứng người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có kiểu gen giống nhau.
D. Tỉ lệ bơ trong sữa bò là tính trạng số lượng nên có mức phản ứng rộng.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. 3 xoăn, dài : 3 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
B. 3 thẳng, dài : 3 thẳng, ngắn : 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn
C. 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
D. 3 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 3 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
A.
B.
C.
D.
A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 8% đến 95%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 90% đến 100%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 85% đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 75% đến 95%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. (3); (4)
B. (1); (4)
C. (1); (2); (4)
D. (1); (3);( 4)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2 và 5
B. 2 và 6
C. 3 và 6
D. 4 và 6
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
A. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.
B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất.
C. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau.
D. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiên thụ bậc ba.
A. Trong điều kiện khí quyển nguyên thủy, chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ đơn giản theo con đường hóa học.
B. Trong điều kiện trái đất nguyên thủy đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.
C. Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thủy.
D. Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
A. Cây thừa nước và được thoát hơi nước đến lúc thiếu nước trở lại.
B. Cây thiếu nước, được bù lại bằng quá trình hút nước.
C. Cây thiếu nước kéo dài bằng lượng nước hút vào ít hơn so với lượng nước cây sử dụng và lượng nước thoát hơi.
D. Cây sử dụng nước quá nhiều.
A. 0,1186.
B. 0,21.
C. 0,0876.
D. 0,09.
A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ trên mARN.
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
A. quần thể 1.
B. quần thể 2.
C. quần thể 4.
D. quần thể 3.
A. 9/1024
B. 9/512
C. 9/128
D. 9/256
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái.
D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
A. Trình tự nucleotit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hidro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’-3’.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247