A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc - amino axit
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 75 ml
B. 150 ml
C. 100 ml
D. 225 ml
A. 8,615 gam
B. 14,515 gam
C. 12,535 gam
D. 13,775 gam
A. 17,36 lít
B. 19,60 lít
C. 19,04 lít
D. 15,12 lít
A.
B.
C.
D.
A. 10,20
B. 14,80.
C. 12,30
D. 8,20
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Axit amino axetic
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
A. 0,5 1
B. 0,4< T< 1
C. 0,5 1
D. 0,4 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 8
A. 59,4%.
B. 100,0%.
C. 70,2%.
D. 81,0%.
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
A. 17 : 9
B. 7 : 6
C. 14 : 9.
D. 4 : 3
A. glyxin
B. lysin
C. valin
D. alanin
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2
A. 4.
B. 9
C. 3
D. 6
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. NaOH
B. Quì tím
C. HCl.
D. CH3OH/HCl.
A. 46,58% và 53,42%.
B. 35,6% và 64,4%.
C. 55,43% và 44,57%.
D. 56,67% và 43,33%
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom
B. Lực bazơ của X lớn hơn Y
C. Chúng đều là chất lưỡng tính
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
A. 3 mol C17H35COONa
B. 1 mol C17H35COONa
C. 3 mol C17H33COONa
D. 1 mol C17H33COONa.
A. HCHO, HCOOH
B. HCHO, CH3CHO
C. HCOONa, CH3CHO
D. CH3CHO, HCOOH
A. pentapeptit
B. heptapeptit
C. tetrapeptit
D. hexapeptit
A. 17,10
B. 34,20
C. 68,40.
D. 8,55
A. CH3NH2 và C4H9NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C4H4NH2
D. CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H4NH2
A. β-fructozơ
B. α-glucozơ
C. β-glucozơ
D. α-fructozơ
A. CH2=CH-COO-CH3
B. HCOO-C(CH3)=CH2
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOO-CH=CH-CH3
A. X có 6 liên kết peptit
B. X có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%.
C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. X có 5 liên kết peptit
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 70%.
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
A. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
D. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
A. 3 mol axit stearic
B. 1 mol axit stearic
C. 1 mol natri stearat
D. 3 mol natri stearat
A. 92o
B. 41o
C. 46o
D. 8o
A. cafein
B. moocphin
C. nicotin
D. aspirin
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 5
A. Nilon-6,6
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua).
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (3), (4), (5).
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. màu da cam
B. màu tím
C. màu xanh lam
D. màu vàng
A. 4.
B. 1
C. 5.
D. 2
A. 17,025
B. 68,1
C. 19,455
D. 78,4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. etyl axetat
B. ancol metylic
C. axit fomic
D. ancol etylic
A. 0,90
B. 1,08
C. 0,99
D. 0,81
A. 19,9
B. 15,9
C. 21,9
D. 26,3
A. 10%
B. 12%
C. 8%
D. 14%
A.
B.
C.
D.
A. 15,76
B. 17,2
C. 16,08
D. 14,64
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Phản ứng thủy phân của protein
C. Phản ứng màu của protein
D. Sự đông tụ của lipit
A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M
B. Tên gọi 2 amin là đimetylamin và etylamin
C. Công thức của amin là CH5N và C2H7N
D. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
A. 34,5 gam.
B. 35,9 gam.
C. 38,6 gam.
D. 39,5 gam.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
A. 10,0
B. 12,0
C. 15,0
D. 20,5
A. (3) (4) (5)
B. (1) (3) (4) (6)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (3) (4) (5) (6)
A. 43,12 gam
B. 44,24 gam
C. 42,56 gam
D. 41,72 gam
A. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2
B. H2N[CH2]2NH2; HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH
C. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2
D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
A. Propyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Etyl axetat
D. Vinyl axetat
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 93,6 gam
B. 113,4 gam
C. 91 gam
D. 103,5 gam
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 93,36
B. 83,28
C. 86,16
D. 90,48
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH3
A. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
B. HCOOC6H4CH3 và HCOOC2H5
C. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH3
D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5
A. Y là C6H5OH
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
A. 1,633
B. 2,227
C. 1,690
D. 2,130
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 40 ml
B. 150 ml
C. 250 ml
D. 100 ml
A. 5,18
B. 5,04
C. 6,66
D. 6,80
A. 22,50 gam
B. 13,35 gam
C. 26,70 gam
D. 11,25 gam
A. poli(vinylclorua)
B. xenlulozơ
C. protein
D. glixerol
A. CH3OH và CH2=CH-COONa
B. CH3-CH2OH và HCOONa
C. CH3-CHO và CH3-COONa
D. CH3-CH2OH và CH3COONa
A. 171 và 82kg
B. 6 kg và 40 kg
C. 175 kg và 80 kg
D. 215 kg và 80 kg
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Aminozơ
D. Glucozơ
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH
C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH
A. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
B. Tác dụng được với Na
C. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
D. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic
A. nâu đỏ
B. vàng
C. hồng
D. xanh tím
A. etyl metacrylat
B. metyl isobutyrat
C. etyl isobutyrat
D. metyl metacrylat
A. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%
B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%
45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,10M
D. 0,02M
A. 2,2491
B. 2,5760
C. 2,3520
D. 2,7783
A. HCl và Na2CO3
B. dd Br2 và HCl
C. HCl và NaOH
D. HCl và Cu(OH)2
A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
A. 11,90
B. 21,40
C. 18,64
D. 19,60
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl fomat
A. 27,84 gam
B. 22,56 gam
C. 32,22 gam
D. 41,17 gam
A. glyxin
B. axit axetic
C. metylamin
D. alanin
A. (1), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (6)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. polietilen
B. nilon-6,6
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinylclorua)
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol
B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren
A. Phenyl axetat
B. Phenyl propionat
C. Etyl benzoat
D. Benzyl axetat
A. 4.
B. 9
C. 6.
D. 2.
A. 14,96 gam
B. 18,20 gam
C. 20,23 gam
D. 15,35 gam
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-NH-CH2COOH
A. 16,5 gam
B. 14,3 gam
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam
A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
A. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
D. Metylamin ,etylamin,đimetylamin ,trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 2,765
B. 3,255
C. 2,695
D. 2,135
A. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ
C. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn
D. Amino axit độc
A. 21,15
B. 25,45
C. 8,45.
D. 19,05
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 5.
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,484 gam
B. 2,760 gam
C. 1,242 gam
D. 1,380 gam
A. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín
B. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom
C. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực
A. 53,33%.
B. 36,36%.
C. 27,59%.
D. 37,21%.
A. 28,60
B. 30,40
C. 26,15
D. 20,10
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
A. CH3OH và C2H5OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
A. 456 gam
B. 459 gam
C. 458 gam
D. 457 gam
A. Penta-1,3-đien
B. Buta-1,3-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. But-2-en
A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím
B. X có chứa 3 liên kết peptit
C. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin
D. X tham gia được phản ứng thủy phân
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COOH
D. HCOONH4 và CH3CHO.
A. C2H3NH2 và C3H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C2H5NH2 và (CH3)2NH2
D. CH3NH2 và C2H5NH2
A. 98,5 gam
B. 137,9 gam
C. 60,0 gam
D. 118,2 gam
A. 49,2.
B. 43,8
C. 39,6
D. 48,0
A. 36,72 gam
B. 10,32 gam
C. 10,4 gam
D. 12,34 gam
A. 44,45gam
B. 35,07 gam
C. 37,83 gam
D. 35,99 gam
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng
Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các -amino axit
C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit có n -1 số liên kết peptit
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc -amino axit
A. C2H2, C2H4, C2H6
B. glucozơ, C2H2, CH3CHO
C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO
D. C2H2, C2H5OH, glucozơ
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
A. 72,0
B. 90,0
C. 64,8
D. 75,6
A. 31,47%.
B. 33,12%.
C. 32,64%.
D. 34,08%.
A. 1005
B. 2000
C. 1000
D. 2010
A. Sản xuất rượu etylic
B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
C. Tráng gương, tráng ruột phích
D. Thuốc tăng lực trong y tế
A. CnH2n–2O4
B. CnH2n–6O4
C. CnH2n–4O4
D. CnH2n–8O4
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,8
D. 24,1
A. protein
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
A. Etylamin
B. Phenylamoni clorua
C. Glyxin
D. Anilin
A. 12,80
B. 11,04
C. 9,06
D. 12,08
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
A. 2,8 và 0,39
B. 28 và 0,39
C. 2,7 và 0,41
D. 2,7 và 0,39
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thườn
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2142 m3
B. 2240 m3.
C. 1344 m3.
D. 1792 m3
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam
C. Axit ε – aminocaproic
D. Axit ω – aminoenantoic
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2
A. 3
B. 5
C. 4
C. 4
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
A. CH3COOC2H5
B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOC2H3
D. C2H5COOC2H5
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 0,55
B. 0,75
C. 0,50
D. 0,65
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. Gly-Ala
B. Glu-Gly
C. Gly-Glu
D. Ala-Glu
A. metyl propionat : C2H5COOCH3
B. phenyl fomat : HCOOC6H5
C. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3
D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3
A. 5.
B. 7.
C. 4
D. 6.
A. 12,16
B. 25,00
C. 11,75
D. 12,02.
A. 32,2 gam
B. 35,0 gam
C. 30,8 gam
D. 33.6 gam
A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Ngoài dạng phân tử (H2N–R–COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
C. Amino axit vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
A. 16,4 gam
B. 20,8 gam
C. 19,8 gam
D. 20,2 gam
A. 560,1
B. 520,2
C. 470,1
D. 490,6
A. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa
B. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa
D. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa
A. 39,6
B. 40,2
C. 26,4.
D. 21,8
A. 2,83
B. 1,83
C. 2,17
D. 1,64
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. 13,44 và 11,82
B. 11,2 và 15,55
C. 15,68 và 17,91
D. 11,2 và 17,91
A. (m + 12)h
B. (m + 25,5)h
C. (m + 30)h.
D. (m + 21)h
A. 16,5 gam
B. 20,1 gam
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
A. Z là anilin
B. T là HNO3 đặc
C. X là H2SO4 đặc
D. Y là phenol
A. Saccarozơ và xenlulozơ
B. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
C. Ancol etylic và đimetyl ete
D. Glucozơ và fructozơ
A. 44,90% và 55,10%.
B. 54,74% và 45,26%
C. 67,35% và 32,65%.
D. 53,06% và 46,94%.
A. tetrapeptit
B. tripeptit
C. pentapeptit
D. hexapeptit
A. 3; 1; 2.
B. 2; 1; 3
C. 1; 1; 4.
D. 1; 2; 3.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 9 và 51,95
B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75
D. 10 và 27,75
A. 63,67%.
B. 42,91%.
C. 41,61%.
D. 47,75%.
A. 70% và 23,8 gam
B. 77,5% và 21,7 gam
C. 77,5 % và 22,4 gam
D. 85% và 23,8 gam
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit
B. Tinh bột, glucozơ, etanol
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 27,09 gam
B. 27,24 gam
C. 19,63 gam
D. 28,14 gam
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Etylmetylamin
B. Đietylamin
C. Trimetylamin
D. Phenylamin
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
A. 0,36
B. 0,72
C. 0,9
D. 0,45
A. chứa nhiều đường như glucozơ, fructozơ, saccarozơ
B. chứa nhiều chất béo
C. chứa nhiều chất đạm dưới dạng amino axit, polipeptit
D. chứa nhiều muối NaCl
A. 200 và 150
B. 120 và 160
C. 150 và 170
D. 170 và 180
A. làm chất xúc tác
B. làm chất oxi hoá
C. làm chất hút nước
D. làm chuyển dịch cân bằng
A. teflon
B. tơ tằm
C. tơ nilon
D. tơ capron
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực .
A. gly và val
B. gly
C. ala
D. gly và ala
A. 6.
B. 4
C. 2.
D. 8
A. 3,36
B. 2,76
C. 2,97
D. 3,12
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5.
A. axit ađipic và glixerol
B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. etylen glicol và hexametylenđiamin
D. axit ađipic và etylen glicol
A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6
B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 42,2 gam
B. 50,0 gam
C. 34,2 gam
D. 53,2 gam
A. H2NC3H5(COOH)2
B. H2NC3H6COOH
C. (H2N)2C2H3COOH
D. (H2N)2C3H5COOH
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, etylamin, amoniac
C. Phenylamin, amoniac, etylamin
D. Etylamin, phenylamin, amoniac
A. 5.
B. 6.
C. 7
D. 8
A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu
B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lạ
D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2
B. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5
C. HCOOCH3 và CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3
A. C2H5OOC-COOC2H5
B. CH3OOC-COOC3H7.
C. CH3OOCCH2-CH2COOCH3
D. HOOC(C2H4)4COOH
A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
A. metyl benzoat
B. axit benzoic
C. phenyl axetat
D. phenyl metyl ete
A.
B.
C.
D.
A. 6,14 gam
B. 2,12 gam
C. 2,68 gam
D. 4,02 gam
A. 21,50 kg
B. 20,54 kg
C. 25,80 kg
D. 19,39 kg
A. trao đổi
B. trùng ngưng
C. trùng hợp
D. oxi hoá-khử
A. etyl propionat
B. etyl fomat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
A. glixerol
B. etylen glicol
C. ancol etylic
D. ancol metylic
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
A. Alanin
B. Glyxin
C. Phenylalanin
D. Valin
A. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
A. CH3COOCH2C6H5
B. C6H5COOC2H5
C. HCOOC6H4C2H5
D. C2H5COOC6H5
A. 270,0
B. 135,0
C. 192,9
D. 384,7
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. isopropyl propionat
D. vinyl axetat
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
A. CnH2n-1NO4
B. CnH2n+1NO4
C. CnH2n+1NO2
D. CnH2nNO4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 46,46
B. 42,81
C. 39,16
D. 13,01
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. (4), (2), (3), (1), (5)
B. (3), (1), (5), (2), (4)
C. (4), (1), (5), (2), (3)
D. (4), (2), (5), (1), (3)
A. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala
B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe
C. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe
D. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe
A. C2H5COOH
B. C3H5COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 162 gam
B. 108 gam
C. 162 gam
D. 432 gam
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. X làm mất màu nước brom
B. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp
C. Phân tử X có 1 liên kết p
D. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên
A. 1,3M
B. 1,5M
C. 1,25M
D. 1,36M
A. X gồm C2H5OH và C3H7OH
B. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,67%
C. Tỉ lệ mol giữa giữa hai ancol là 1 : 1
D. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,08%
A. 0,6923
B. 0,867
C. 1,444
D. 0,1112
A. xeton
B. ancol
C. amin
D. anđehit
A. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit
B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH
C. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn
D. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon
A. 38,9%
B. 56,8%
C. 45,8%
D. 30,9%
A. 84,0
B. 42,0
C. 105,0
D. 110,0
A. 2.
B. 4
C. 5
D. 3
A. đisaccarit
B. monosaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
A. CH3CHO
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng
D. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng
A. 20 gam
B. 60 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. (2), (3), (5), (7)
B. (5), (6), (7)
C. (1), (2), (6)
D. (2), (3), (6)
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Etilen
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Ancol etylic
A. lysin
B. glyxin
C. valin
D. alanin
A. 38,2 gam
B. 40,0 gam
C. 34,2 gam
D. 42,2 gam
A. 14
B. 9
C. 11
D. 15
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
A. C2H5COOCH=CH2
B. CH3COOCH=CHCH3
C. CH3COOCH2CH=CH2
D. CH3COOC(CH3)=CH2
A. 1,60 lít
B. 0,36 lít
C. 2,40 lít
D. 1,20 lít
A. Tăng 49,44 gam
B. Giảm 94,56 gam
C. Tăng 94,56 gam
D. Giảm 49,44 gam
A. 2,3 gam
B. 3,45 gam
C. 6,9 gam
D. 4,5 gam
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH2
C. CHCl=CHCl
D. CH≡CH
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H5
A. CnH2nO (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO2 (n ≥ 1).
A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic)
B. Axit α, -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic
D. Axit aminoaxetic.
A. 7
B. 8
C. 4
D. 5
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7
A. CH3NH3CH2COOH
B. CH3CH2NH3COOH
C. CH3CH2COOHNH3
D. CH3COONH3CH3
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom
B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit
C. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic
A. 2,22 gam
B. 2,62 gam
C. 2,14 gam
D. 1,13 gam
A. 9,0 gam
B. 9,5 gam
C. 9,2 gam
D. 11,0 gam
A. 4
B. 1
C. 5.
D. 2.
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. n-propyl axetat
A. 20,15
B. 31,30
C. 23,80.
D. 16,95
A. 7224.1017
B. 6501,6.1017
C. 1,3.10-3
D. 1,08.10-3
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. xenlulozơ
D. tinh bột.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng
A. 7,5
B. 6,5
C. 9,5
D. 8,5
A. 4
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở
A. 3,45 lít
B. 19,17 lít
C. 6,90 lít
D. 9,58 lít
A. C6H5OH, CH3NH2
B. C6H5OH, NH3
C. CH3NH2, NH3
D. C6H5NH2, CH3NH2
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 7225 m3
B. 6235 m3
C. 5883 m3
D. 4576 m3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
A. tơ nilon-6,6
B. tơ tằm
C. tơ visco
D. tơ capron
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).
D. Glyxin (H2N-CH2-COOH).
A. –CH2–CH2–CH2–CH2
B. –CH2–CH2–
C. –CH2–CH2–CH2–
D. –CH2– .
A. 31,29
B. 30,57
C. 30,21
D. 30,93
A. HCOOCH2-CH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 75
B. 103.
C. 125.
D. 89
A. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06
B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035
C. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135
D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Axit - aminocaproic
D. Glyxin
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3
B. Chất T không có đồng phân hình học
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
D. Chất Z làm mất màu nước brom
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 19,70 gam
B. 15,76 gam
C. 17,73 gam
D. 23,64 gam
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756
D. 0,962
A. 3
B. 2
C. 1
D. 6
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH
A. anilin
B. axit acrylic
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. 1,533
B. 1,304
C. 1,403
D. 1,343
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
C. CH3COOCH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
A. 7
B. 6
C. 1
D. 4
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit
B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống
C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất
D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit
A. 12,2 và 18,4
B. 12,2 và 12,8
C. 13,6 và 11,6
D. 13,6 và 23,0
A. 36,2 gam
B. 43,5 gam.
C. 40,58 gam
D. 39,12 gam
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 382
B. 191
C. 208.
D. 562
A. 0,102
B. 0,25
C. 0,122
D. 0,204
A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit
A. 3,5
B. 4,5
C. 2,5
D. 5,5
A. C2H2O2
B. CH2O
C. C2H2O4
D. C3H4O2
A. C3H7NO2
B. C4H9NO2
C. C2H5NO2
D. C5H11NO2
A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ
B. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ
C. hai gốc a-glucozơ
D. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ
A. 2 giờ 14 phút 36 giây
B. 4 giờ 29 phút 12 giây.
C. 2 giờ 30 phút 15 giây
D. 5 giờ 00 phút 00 giây.
A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3
B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)
C. CH3OOC–COOCH3
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (3)
A. Anilin
B. Glyxin
C. Alanin
D. Metylamin
A. 25,5.
B. 24,6
C. 25,3.
D. 24,9.
A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
A. 26,75 gam
B. 12,75 gam
C. 26,3 gam
D. 20,7 gam
A. 5,32
B. 6,36
C. 4,80
D. 5,74
A. Y, Z, T.
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. X, Y, Z, T
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
A. 110,28
B. 109,5
C. 116,28
D. 104,28
A. HCl.
B. NaOH
C. Cu(OH)2.
D. NaCl
A. 18,85 gam
B. 17,25 gam
C. 16,6 gam
D. 16,9 gam
A. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5.
B. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3.
C. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3
D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3
A. (3), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
A. 85
B. 46
C. 68
D. 45.
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
A. đietyl oxalat
B. metyl benzoat
C. vinyl axetat
D. phenyl axetat
A. 14,4 gam
B. 22,5 gam
C. 2,25 gam
D. 1,44 gam
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. HCOOC2H5 0,2 mol
B. CH3COOC2H3 0,15 mol.
C. CH3COOCH3 0,2 mol
D. HCOOC2H5 0,15 mol
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 5,212.1021
B. 3,011.1021
C. 3,011.1024
D. 5,212.1024
A. tơ visco và tơ nilon-6
B. sợi bông và tơ visco
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
A. axit oleic.
B. axit stearic
C. axit linoleic
D. axit panmitic
A. 61,9 gam
B. 55,2 gam
C. 31,8 gam.
D. 28,8 gam
A. 92,1 và 26,7
B. 84,9 và 26,7
C. 90,3 và 30,9
D. 99,3 và 30,9
A. tơ visco
B. tơ poliamit
C. tơ axetat
D. tơ polieste
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng hợp vinyl xianua
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 3.
A. C6H5-NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH5N
A. 540 và 550
B. 540 và 473
B. 540 và 473
D. 680 và 550
A. 5,32 gam
B. 4,36 gam
C. 4,98 gam
D. 4,84 gam
A. 3
B. 1
C. 4
D. 4
A. Valin
B. Lysin
C. Glyxin
D. Alanin
A. Xác định sự có mặt của C
B. Xác định sự có mặt của C và H
C. Xác định sự có mặt của H
D. Xác định sự có mặt của O
A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức
C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng
A. natri axetat và phenol
B. axit axetic và natri phenolat
C. axit axetic và phenol
D. natri axetat và natri phenolat
A. 10,8
B. 21,6
C. 32,4
D. 16,2.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 224,0
B. 286,7.
C. 358,4
D. 448,0
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen
A. Tơ nitron
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6,6
A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl
D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl
A. Trimetylamin
B. Phenylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
A. vinyl propionat
B. metyl ađipat
C. metyl acrylat.
D. vinyl axetat
A. 50
B. 200
C. 100
D. 150
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 8
B. 9.
C. 7
D. 6
A. C8H6O4
B. C4H6O2
C. C4H6O4
D. C4H8O2
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
A. CH3CH2CH2COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CH2COOH
A. Axit oxalic
B. Axit oleic
C. Axit ađipic
D. Axit terephtalic
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
A. 0,02 mol và 0,1M
B. 0,04 mol và 0,3M
C. 0,04 mol và 0,2M
D. 0,06 mol và 0,3M
A. 2 gam
B. 3,6 gam
C. 2,8 gam
D. 4 gam
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit
C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7
D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo
B. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng
C. Tristearin có CTPT là C54H110O6
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm
A. 42,5%.
B. 85,6%.
C. 37,5%.
D. 40,0%.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 19,75 gam
B. 18,96 gam
C. 23,70 gam
D. 10,80 gam
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch nước brom
A. (1); (2); (3).
B. (2); (3); (1).
C. (2); (1); (3).
D. (3); (1); (2
A. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm
D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit
A. 28,8 gam
B. 29,7 gam
C. 13,95 gam
D. 27,9 gam
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch quỳ tím
D. dung dịch phenolphtalein.
A. 14,7
B. 12,5.
C. 10,6
D. 11,8
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH
B. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH
C.
D.
A. C6H5OOCCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H4(OOCCH3)2
D. CH3OOC-COOC6H5
A. axit stearit và axit linoleic
B. axit panmitic và axit linoleic
C. axit panmitic và axit oleic
D. axit stearit và axit oleic
A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng
A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CHCH2CH3
B. HCOOCH=CH2 và HCOOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH3 và HCOOCH=CHCH2CH3
D. CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH–CH3
A. 2,2 - đimetylpropanal
B. 3 - metylbutanal
C. pentanal.
D. 2 - metylbutanal
A. H2N-[CH2]4-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH
D. H2N-CH2-COOH
A. 0,12 và 24,40
B. 0,10 và 13,40
C. 0,10 và 16,60
D. 0,20 và 12,80
A. 0,32 và 23,45
B. 0,02 và 19,05
C. 0,32 và 19,05
D. 0,32 và 19,49
A. 4.
B. 2
C. 1
D. 3
A. metyl propionat.
B. etyl axetat
C. isopropyl fomat
D. propyl fomat
A. –CH2–CHCl–
B. –CH=CCl–
C. –CCl=CCl–
D. –CHCl–CHCl–
A. saccarorơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
A. thuộc loại đisaccarit
B. có phản ứng tráng bạc
C. có nhóm –CH=O trong phân tử
D. có công thức phân tử C6H10O5
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. HCOOC3H7
A. 50 gam
B. 56,25 gam
C. 56 gam
D. 60 gam
A. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng
B. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan
C. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt
D. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Hexaclo xiclohexan
C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Poliamit của ε - aminocaproic
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien
B. Etilen
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien
D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien
A. CH3NHCH3
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC3H7
A. NH2COONH2(CH3)2
B. NH2COONH3CH2CH3
C. NH2CH2CH2COONH4
D. NH2CH2COONH3CH3.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).
A. 6
B. 12
C. 9
D. 15
A. 31,5 gam
B. 24,51 gam
C. 36,05 gam
D. 25,84 gam
A. 150 ml
B. 80 ml
C. 100 ml
D. 120 ml
A. 96,4 gam
B. 91,6gam
C. 99,2 gam
D. 97 gam
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6
A. etyl butanoat
B. etyl propanoat
C. etyl butiric
D. etyl butirat
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. có khói màu trắng bay ra
C. xuất hiện kết tủa màu trắng
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 55,81%.
B. 40,00%.
C. 48,65%.
D. 54,55%.
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
B. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
C. Tên của este X là vinyl axetat
D. X là đồng đẳng của etyl acrylat
A. 87,3 gam
B. 9,99 gam
C. 107,1 gam
D. 94,5 gam
A. 12,96 gam
B. 27,36 gam
C. 44,64 gam
D. 31,68 gam
A. Poliacrilonitrin
B. Polistiren
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen
A. hai este
B. một este và một ancol
C. một este và một axit
D. hai axit
A. C2H5COOH; CH2=CH-OH
B. C2H5COOH; CH3CHO
C. C2H5COOH; HCHO
D. C2H5COOH; C2H5OH.
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
B. CH3NH2 và H2NCH2COOH
C. CH3NH3Cl và CH3NH2
D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
A. 100.
B. 200
C. 50
D. 320
A. 15,925 gam.
B. 21,123 gam
C. 16,825 gam
D. 20,18 gam
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
A. (1), (2), (4), (6).
B. (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. 3, (4), (5).
A. 29,68
B. 30,16
C. 28,56
D. 31,20
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
A. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit
D. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit
A. 6 : 1 hoặc 7 : 20
B. 2 : 5 hoặc 7 : 20
C. 2 : 5 hoặc 11 : 16
D. 11 : 16 hoặc 6 : 1
A. 12%.
B. 11%.
C. 9%.
D. 8%.
A. 5.
B. 4
C. 3.
D. 6.
A. Anđehit propionic
B. Anđehit metacrylic
C. Anđehit acrylic
D. Anđehit axetic
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
C. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
D. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi
B. este đơn chức, no, mạch hở
C. este đơn chức, có 1 vòng no
D. este hai chức no, mạch hở.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 8,82 gam; 6,08 gam.
B. 7,2 gam; 8,82 gam.
C. 7,2 gam; 6,08 gam.
D. 8,82 gam; 7,2 gam
A. C2H5OCO-COOCH3
B. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5
D. CH3OCO-COOC3H7
A. z = 2x +2y
B. z = 3x +2y.
C. z = 3x+3y
D. z = 2x+3y
A. 5,44 gam
B. 5,04 gam
C. 4,68 gam.
D. 5,80 gam
A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%.
D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. OHCCOOH; C2H5COOH
B. OHCCOOH; HCOOC2H5
C. CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO
D. C4H9OH; CH3COOCH3
A. 55,24%.
B. 54,54%.
C. 45,98%.
D. 64,59%.
A. 113 và 152.
B. 121 và 114
C. 113 và 114
D. 121 và 152
A. Amilozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic
D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ
A. quỳ tím.
B. dd NaOH
C. dung dịch I2
D. Na
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOH
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
A. Axit axetic
B. Axit-3-hiđroxipropanoic.
C. Axit propanđioic
D. Axit-2-hiđroxipropanoic
A. Trinitrotoluen
B. Naphtalen
C. Axitpicric
D. Glixerin trinitrat
A. 3 : 2
B. 2 : 1
C. 1 : 3
D. 1 : 2
A. Lipit
B. Xenlulozơ
C. Amilozơ
D. Thủy tinh hữu cơ
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen
C. Tinh bột
D. Polistiren (PS).
A. Thuỷ phân
B. Đốt thử
C. Cắt.
D. Ngửi
A. H2N-CH2-NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. (CH3)2CH-NH2
A. Iso-propyl fomat
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat
D. Metyl axetat
A. NH2COONH2(CH3)2
B. NH2COONH3CH2CH3
C. NH2CH2CH2COONH4
D. NH2CH2COONH3CH3.
A. CH3COOCH3
B. CH3COOH
C. CH3NH2
D. CH3OH
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 4 chất
D. 2 chất.
A. C2H4O2 và C5H10O2
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2
D. C2H4O2 và C3H6O2.
A. 1,35 gam
B. 2,16 gam
C. 1,8 gam
D. 2,76 gam
A. 13,2
B. 12,1.
C. 6,7
D. 5,6.
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen).
D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)
A. 8,88 gam
B. 7,89 gam
C. 8,46 gam
D. 8,24 gam
A. axeton
B. đimetyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5
A. 10,840 gam
B. 10,595 gam
C. 10,867 gam
D. 9,000 gam
A. C3H9N
B. C2H5NH2
C. C4H9NH2
D. CH3NH2
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5
B. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5
A. 70%
B. 45%.
C. 67,5%.
D. 30%.
A. Lysin
B. Val-Ala.
C. Glyl-Ala
D. Gly-gly
A. 0,375
B. 0,215.
C. 0,625
D. 0,455
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 6
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Phe-Val
A. 15 gam
B. 19 gam.
C. 21 gam
D. 17 gam
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
C. Chất Y tan vô hạn trong nước
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
A. CH3OH và CH3NH2
B. CH3NH2 và NH3
C. C2H5OH và N2
D. CH3OH và NH3
A. 39,12
B. 38,68
C. 40,27.
D. 45,6
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (5), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (5), (7).
A. 40,63 lít
B. 7,86 lít
C. 36,5 lít
D. 27,72 lít
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4.
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
A. 15,73%.
B. 18,67%.
C. 15,05%.
D. 12,96%.
A. 15,85%.
B. 22,26 %.
C. 67,90%.
D. 74,52%.
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
A. 35,00
B. 30,15
C. 20,30.
D. 15,60
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 66,48%.
B. 33,52%.
C. 44,32%.
D. 55,68%.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. CnH2n-4 O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-8O2
D. CnH2n-6O2
A. 1,8
B. 2,2.
C. 4,48
D. 3,3
A. 2
B. 3.
C. 1
D. 4
A. etyl fomat và metyl axetat
B. metyl axetat và metyl fomat
C. etyl axetat và propyl fomat
D. butyl fomat và etyl propionat
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
A. Metyl axetat và etyl axetat
B. Metyl acrylat và etyl acrylat
C. Etyl axetat và propyl axetat
D. Etyl acrylat và propyl acrylat
A. 1,875
B. 2,8
C. 3,375
D. 1,8.
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 12,5 gam
B. 17,8 gam
C. 14,6 gam
D. 23,1 gam
A. 57
B. 46
C. 45
D. 58
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. Saccarozơ và fructozơ
B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Tinh bột và glucozơ
D. Tinh bột và saccarozơ
A. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
B. CH3OOC–COOCH3
C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
A. 225 gam
B. 180 gam
C. 112,5 gam
D. 120 gam
A. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
A. 24 gam
B. 16 gam
C. 12,5 gam
D. 19,5 gam
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
A. N-metyletanamin
B. metyletylamin
C. Etylmetylamin
D. propan-2-amin
A. 19,8 gam
B. 12,2 gam
C. 23,8 gam
D. 16,2 gam
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4
A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các alpha-amino axit.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
A. iso-propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. tert-butyl fomat.
D. sec-butyl fomat.
A. 28,896.
B. 28,224.
C. 28,448.
D. 28,672.
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+1O2
D. CnH2n+2O2
A. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3
B. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH2=C(CH3)COOC2H5 và CH3COOC2H5
D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. 88,4 gam
B. 78,8 gam
C. 87,2 gam
D. 88,8 gam
A. metyl axetat
B. vinyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. NH3
B. NaOH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
A. pentapeptit
B. tetrapeptit
C. tripeptit
D. đipeptit
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 20,75%.
B. 25,00%.
C. 50,00%.
D. 36,67%.
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
A. 102,4
B. 97,0
C. 92,5.
D. 107,8
A. 5
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 23,00 gam
B. 18,28 gam
C. 20,28 gam
D. 16,68 gam
A. C2H5COOC6H5
B. CH3COOCH2C6H5
C. HCOOC6H4C2H5
D. C6H5COOC2H5
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 145.
B. 139.
C. 151,6.
D. 155
A. 7,2 gam; 6,08 gam
B. 8,82 gam; 6,08 gam
C. 8,82 gam; 7,2 gam
D. 7,2 gam; 8,82 gam
A. 145
B. 133.
C. 118
D. 113
A. CH3COONa và C2H5OH
B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3OH
D. HCOONa và C2H5OH
A. 0,750.
B. 0,625.
C. 0,875.
D. 0,775.
A. Glyxin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Alanin
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. fructozơ
D. saccarozơ
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
A. Ðều được lấy từ củ cải đường
B. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
D. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
A. C3H7NH2.
B. C2H5NH2
C. CH3NH2
D. C3H5NH2
A. 14,5.
B. 15,5.
C. 17,5.
D. 16,5.
A. 29,68.
B. 30,70
C. 28,80
D. 18,91
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5ONa
A. 20,0
B. 13,5
C. 15,0
D. 30,0
A. CH2=CH-Cl.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH3.
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh
B. Do amin tan nhiều trong H2O
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
C. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
A. 21,840.
B. 23,296
C. 17,472
D. 29,120
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. n-propyl axetat.
B. etyl propionat.
C. metyl butirat.
D. isopropyl axetat.
A. Glyxin
B. Metylamin
C. Axit glutamic.
D. Lysin
A. 18,67%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 15,73%.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. H2
B. Dung dịch Br2
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch NaOH
A. 10,45.B. 8,09.
B. 8,09.
C. 6,38.
D. 10,43.
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
D. vinylamoni fomat và amoni acrylat
A. 176,5
B. 255,4
C. 257,1
D. 226,5
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. C4H7NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H5NH2.
D. CH3NH2.
A. 4,2 kg; 200
B. 5,6 kg; 100
C. 8,4 kg; 50
D. 2,8 kg; 100
A. 37,215
B. 35,39.
C. 39,04
D. 19,665
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
C. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
A. cao su lưu hóa
B. poli (metyl metacrylat)
C. xenlulozơ
D. amilopectin
A. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.
B. X là C2H5OH và Y là CH3OH.
C. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH
D. X là CH3OH và Y là C2H5OHĐáp án B
A. CH=CH2COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOC2H5.
C. C6H5COOC2H5
D. C2H3COOC3H7
A. 20.
B. 30.
C. 18.
D. 29.
A. CH3N
B. CH5N
C. C2H5N
D. CH4N
A. ClH3NCH2COOH
B. H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa
D. H2NCH2COOH
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. C2H5COOC2H5
B. C3H7COOC2H5
C. HCOOCH3
D. C3H7COOCH3
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 4
A. CH3CH2COOH3NCH3
B. CH3COOH3NCH3
C. CH3CH2COONH4
D. HCOOH3NCH2CH3
A. 12,34.
B. 12,24
C. 13,68
D. 14,32.
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
C. Metylamin là chất lỏng mùi khai
D. Etylamin dễ tan trong nước
A. trilinolein.
B. tripanmitin
C. triolein
D. tristearin
A. 10
B. 6
C. 8.
D. 7
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
A. 21,6 gam.
B. 23,4 gam.
C. 32,2 gam.
D. 25,2 gam.
A. 28,5
B. 41,8.
C. 25,5
D. 47,6
A. 51,05%
B. 38,81%.
C. 61,19%.
D. 48,95%.
A. NaCl, HCl.
B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH.
D. NaOH, NH3.
A. fructozơ
B. Amilopectin
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A.
B.
C.
D.
A. 1,05 gam.
B. 0,85 gam.
C. 1,25 gam.
D. 1,45 gam.
A. 14,6
B. 10,6
C. 28,4
D. 24,6
A. 52
B. 25
C. 46.
D. 54
A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn nước.
B. ở điều kiện thường triolein là chất rắn.
C. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom.
D. dầu mỡ ăn rất ít tan trong nước.
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3
A. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH
C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH
D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất
D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. 20,59 kg.
B. 26,09 kg.
C. 27,46 kg
D. 10,29 kg
A. Dùng nước vôi
B. Dùng tro thực vật
C. Dùng giấm ăn
D. Rửa bằng nước lạnh
A. 39,90 gam
B. 30,96 gam
C. 42,67 gam
D. 36,00 gam
A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
B. tơ tằm và tơ vinilon
C. tơ visco và tơ nilon-6,6
D. tơ nilon-6,6 và tơ capron
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
A. phenol, metyl metacrylat, anilin.
B. etilen, buta-1,3-đien, cumen
C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
A. 34,875 gam.
B. 27,90 gam.
C. 28,80 gam.
D. 25,11 gam.
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. CH3-NH-CH3
A. 0,96
B. 0,72
C. 0,24
D. 0,48D. 0,48
A. H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH
D. H2NCH2CH2CH2 COOH
A. 5.
B. 8.
C. 4.
D. 9.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
B. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
C. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
A. 0,050
B. 0,150
C. 0,100
D. 0,025
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5
A. C17H30N6O7
B. C21H38N6O7
C. C24H44N6O7
D. C18H32N6O7
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α- aminoaxit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
D. Protein luôn có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
A. (COOC2H5)2.
B. (COOCH3)2
C. (COOC3H7)2
D. CH2(COOCH3)2.
A. 18,9.
B. 19,8.
C. 9,9.
D. 37,8.
A. 37,80%.
B. 32%.
C. 40%.
D. 36,92%.
A. giảm 32,7 gamB. giảm 27,3 gam.
B. giảm 27,3 gam.
C. giảm 23,7.
D. giảm 37,2 gam.
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
D. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
A. 29,5 gam.
B. 17,8 gam.
C. 23,1 gam.
D. 12,5 gam.
A. stiren, propen
B. propen, benzen
C. propen, benzen, glyxin, stiren
D. glyxin
A. b = c – a
B. b – c = 5a.
C. b – c = 4a
D. b – c = 6a
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
A. C2H7N
B. C3H5N
C. CH5N
D. C3H7N
A. 38,61 gam
B. 38,92 gam
C. 35,4 gam
D. 36,6 gam
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua
A. CO2
B. H2O
C. NaOH
D. H2
A. 3
B. 6
C. 5.
D. 4
A. 19,18%.
B. 19,05%.
C. 17,98%.
D. 15,73%.
A. 0,03 mol.
B. 0,05 mol
C. 0,04 mol
D. 0,06 mol
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. metyl metacrylat.
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 15,34.
B. 18,12
C. 13,80
D. 24,60
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein có phản ứng màu biure
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
A. vinyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
A. axit β-aminopropionic
B. metyl aminoaxetat
C. amoni acrylat
D. axit α-aminopropionic
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CH2
A. 0,02
B. 0,01
C. 0,03.
D. 0,012
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
A. C3H7OH và C4H9OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C2H5OH và C3H7OH
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4.
A. 11,25
B. 1335
C. 22,50
D. 26,70
A. 23,9
B. 18,4
C. 20,4.
D. 19,0
A. 6.
B. 9
C. 8
D. 7
A. quá trình hô hấp
B. quá trình oxi hoá
C. quá trình khử
D. quá trình quang hợp
A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO
B. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO
C. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3
D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
A. 3.
B. 2
C. 5
D. 4
A. xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Anđehit fomic
D. Tinh bột
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
A. 6 lít.
B. 10 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
A. Y, X, T, Z
B. Z, T, Y, X
C. X,Y,T, Z
D. Z, T, X, Y
A. Bông.
B. Tơ Nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ Visco
A. Bông.
B. Tơ Nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ Visco
A. poli(etylen-terephtalat).
B. polietilen
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin
A. (1), (2), (5).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
A. đietylamin
B. sec-butylamin
C. etylđimetylamin
D. isopropylamin
A. CH3COOCH3
B. CH3CH2COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7
A. Alanin
B. Phenylalanin
C. Glixin
D. Valin
A. 1 : 3.
B. 3 : 5
C. 2 : 3.
D. 1 : 2
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo
D. Glucozơ
A. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.
A. C10H13O5
B. C12H14O7
C. C10H14O7
D. C12H14O5
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-CH=CH2
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
A. 320
B. 200
C. 160
D. 400
A. 1.
B. 4
C. 3.
D. 2
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 25%.D. 37,5%.
D. 37,5%.
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
A. 3
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna
B. polietilen; cao su buna; polistiren
C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen
D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
A. etylđimetylamin
B. đietylamin
C. metyletylamin
D. đimetylamin
A. 42,05%.
B. 53,65%.
C. 64,53%.
D. 57,95%.
A. 8,62 gam
B. 12,3 gam
C. 8,2 gam
D. 12,2 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247