A. 8a
B. 9a
C. 10a
D. 11a
A. -7a
B. -6a
C. -8a
D. -9a
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. -11
B. -12
C. -13
D. -14
A. \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b^2}}}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b^2}}}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b}}}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b}}}\)
A. \(\sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)
B. \(- \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)
C. \(- \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \) hoặc \( \sqrt {{a^2}{b^2} + 1} \)
D. Đáp án khác
A. \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{a+b}}\)
B. \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{a+b}}\)
C. \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}}{{a-b}}\)
D. \(\dfrac{{2ab\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{a-b}}\)
A. m > 1
B. m < 1
C. m < -1
D. m > -1
A. -2
B. -1
C. 1
D. 2
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
A. a = -3
B. a = -5
C. a = -7
D. a = -9
A. 2
B. 3
C. 1
D. 2
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. (5;7)
B. (7;5)
C. (8;6)
D. (6;8)
A. 350km
B. 340km
C. 330km
D. 320km
A. 712 và 294
B. 710 và 296
C. 712 và 295
D. 712 và 296
A. \(a = 4;\,\,b = 5;\,\,c = 3\)
B. \(a = 4;\,\,b = - 5;\,\,c = 3\)
C. \(a = 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
D. \(a = - 5;\,\,b = 3;\,\,c = 4\)
A. \(2{x^2} + 3x - 5 = 0\)
B. \(4x - 2 - 3{x^2} = 0\)
C. \(9x - 5 + \sqrt 3 = 0\)
D. \( - 5{x^2} = {x^3}\)
A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)
B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)
C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)
D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)
A. \({x^2} + Sx + P = 0\)
B. \({x^2} - Sx + P = 0\)
C. \({x^2} + Px + S = 0\)
D. \({x^2} + Sx - P = 0\)
A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
A. AC = 10cm
B. AC = 11cm
C. AC = 12cm
D. AC = 12, 5cm
A. AC = 2a ; AM = 0,5a ; BM = \(a\sqrt5\)
B. AC = 2a ; AM = a ; BM = \(a\sqrt5\)
C. AC = 2a ; AM = \(a\sqrt2\), BM = \(a\sqrt3\)
D. AC = \(a\sqrt3\) ; AM = 0,5a; BM \(a\sqrt2\)
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 50o
A. \(7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
B. \(7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
C. \(7cm\)
D. \(7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm\)
A. \(AM = \frac{3}{2}AE\)
B. DM < AE
C. DM > AE
D. DM = AE
A. MN + PQ
B. MN + PQ >MP + NQ.
C. Không xác định được
D. MN + PQ = MP + NQ.
A. 4,8cm
B. 2,4cm
C. 1,2cm
D. 9,6cm
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. \( a\sqrt 2 \)
B. \( a\sqrt 3\)
C. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 13,5cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 30cm
A. Bốn điểm O,E,M,N cùng thuộc một đường tròn
B. NE2=NC.NB
C. \(\widehat {NEH} = \widehat {NME}\)
D. \(\widehat {NFO} =90^0\)
A. \(18\pi \,\,c{m^2}\)
B. \(26\pi \,\,c{m^2}\)
C. \(36\pi \,\,c{m^2}\)
D. \(38\pi \,\,c{m^2}\)
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. 1/3
A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247