A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \) .
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
A. \(\lambda = \frac{v}{T} = vf\).
B. \(v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }\).
C. \(\lambda = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}\).
D. \(f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }\).
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A. 0 rad
B. π rad
C. 2π rad
D. π/2 rad
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
A. 2 cm
B. √3 cm
C. -√3 cm
D. -2 cm
A. \({\lambda _{31}} = \frac{{{\lambda _{32}}{\lambda _{21}}}}{{{\lambda _{21}} - {\lambda _{32}}}}\).
B. \({\lambda _{31}} = {\lambda _{32}} - {\lambda _{21}}\).
C. \({\lambda _{31}} = {\lambda _{32}} + {\lambda _{21}}\).
D. \({\lambda _{31}} = \frac{{{\lambda _{32}}{\lambda _{21}}}}{{{\lambda _{21}} + {\lambda _{32}}}}\).
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thấu kính là hội tụ
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được
A. 2,5.106Hz
B. 5π.106 Hz
C. 2,5.105Hz
D. 5π.105 Hz
A. 6,5.1014Hz.
B. 7,5.1014Hz.
C. 5,5.1014Hz.
D. 4,5.1014Hz.
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
A. 0,69 g
B. 0,78 g
C. 0,92 g
D. 0,87 g
A. 1,86 MeV
B. 0,67 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
A. tím, lam, đỏ
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. lam, tím
A. \(T = {T_0}\)
B. \(T = \sqrt {\frac{g}{{g + \frac{{qE}}{m}}}} {T_0}\)
C. \(T = \sqrt {\frac{{g - \frac{{qE}}{m}}}{g}} {T_0}\)
D. \(T = \sqrt {\frac{{qE}}{{mg}}} {T_0}\)
A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
A. 0,2 mm
B. 0,55 mm
C. 0,45 mm
D. 0,65 mm
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
A. \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_B}}}\Delta E\).
B. \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_\alpha } + {m_B}}}\Delta E\).
C. \(\frac{{{m_B}}}{{{m_\alpha } + {m_B}}}\Delta E\).
D. \(\frac{{{m_\alpha }}}{{{m_A} + {m_B}}}\Delta E\).
A. 0,86.1026Hz
B. 0,32.1026Hz
C. 0,42.1026Hz
D. 0,72.1026Hz
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. 15 Hz
B. 25 Hz
C. 35 Hz
D. 45 Hz
A. 10√30 cm/s
B. 20√6 cm/s
C. 40√2 cm/s
D. 40√3 cm/s
A. 40√3cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 20√3cm/s.
D. 20 cm/s.
A. 10 Ω
B. 20 Ω
C. 25/3Ω.
D. 67,4 Ω.
A. 8 lần
B. 9 lần
C. 10 lần
D. 11 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247