Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hợp Thịnh

Đề ôn tập chương 4 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Hợp Thịnh

Câu 1 : Xác định hệ số a của các hàm số sau: \(y = {x^2},y = - 3{x^2},y = \dfrac{1}{4}{x^2}.\)

A.  \(0;3;\dfrac{1}{4}.\)

B.  \(1;-3x;\dfrac{1}{4}.\)

C.  \(x;-3;\dfrac{1}{4}.\)

D.  \(1;-3;\dfrac{1}{4}.\)

Câu 3 : Cho các hàm số y = 2xvà y = -3x2. Hỏi hàm số nào đồng biến khi x > 0.

A. y = 2x2

B. y = -3x2

C. Không có hàm số nào

D. Cả hai

Câu 5 : Cho hàm số y= 2x2 . Tìm x khi y = 32?

A. x = 4

B. x = -4

C. x = 8 và x = -8

D. Đáp án khác

Câu 6 : Cho đồ thị hàm số \(y = x^2\) và \(y = 3x^2\). Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?

A. O(0; 0)

B. A(1; 1)

C. O(0; 0) và A(1; 1)

D. O(0; 0) và B( 1; 3)

Câu 13 : Tìm nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 15 = 0\).

A.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = - 3\end{array} \right.\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = 3\end{array} \right.\)

C.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = - 3\end{array} \right.\)

D.  \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = 3\end{array} \right.\)

Câu 14 : Giải phương trình: \(2{x^2} + 3x = 0\)

A.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)

C.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\)

D.  \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)

Câu 15 : Hãy chỉ rõ các hệ số của a, b, c của phương trình: \(x(7 - 12x) = 3\)

A. a = 7;b = -12;c =  - 3

B. a = 12;b = 7;c =  - 3

C. a = 12;b = 7;c = 3

D. a = - 12;b = 7;c = - 3

Câu 16 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 17 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

B. Vô nghiệm.

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

Câu 18 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x+2=0\) là?

A. Vô nghiệm.

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-\frac{1}{7} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-\frac{2}{7} \end{array}\right.\)

Câu 19 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+48=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=\frac{1}{3} \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm.

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=0 \\ x_{2}=-\frac{1}{3} \end{array}\right.\)

Câu 20 : Nghiệm của phương trình \(4 x^{2}+28 x+49=0\) là?

A.  \(x_{1}=x_{2}=0\)

B.  \(x_{1}=x_{2}=-\frac{7}{2}\)

C. Vô nghiệm.

D.  \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)

Câu 22 : Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:

A. x = 12; x = 19.

B. x = -12; x = 19.

C. x = -12; x = -19.

D. x = 12; x = - 19.

Câu 23 : Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

A. \(x = -24;x =  12.\)

B. \(x =- 24;x =  - 12.\)

C. \(x = 24;x =  12.\)

D. \(x = 24;x =  - 12.\)

Câu 24 : Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

Câu 25 : Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\). 

A. \({x_1} = 0;{x_2} =   1,4.\)

B. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,4.\)

C. \({x_1} = 0;{x_2} =  - 1,3.\)

D. \({x_1} = 0;{x_2} =  1,3.\)

Câu 26 : Nghiệm của phương trình \({x^2} - 49x - 50 = 0\) là:

A. \({x_1} =   1;{x_2} =- 50.\)

B. \({x_1} =   1;{x_2} = 50.\)

C. \({x_1} =  - 1;{x_2} = 50.\)

D. \({x_1} =  - 1;{x_2} = -50.\)

Câu 27 : Phương trình \(7{x^2} + 500x - 507 = 0\) có nghiệm là:

A. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)

B. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{ - 507}}{7}.\)

C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{  507}}{7}.\)

D. \({x_1} = -1;{x_2}  = \dfrac{{ 507}}{7}.\)

Câu 28 : Phương trình \(35{x^2} - 37x + 2 = 0\) có nghiệm là:

A. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)

B. \({x_1} = -1;{x_2} = \dfrac{2}{{35}}.\)

C. \({x_1} = 1;{x_2}= \dfrac{-2}{{35}}.\)

D. \({x_1} = -1;{x_2}  = \dfrac{-2}{{35}}.\)

Câu 29 : Đối với phương trình bậc hai \(a{x^2} + bx + c = 0\,\,\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Nếu –a – b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{{ - a}}\)

B. Nếu –a – b – c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{{ - c}}{a}\)  

C. Nếu a + b - c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{c}{a}\)

D. Nếu b + c – a = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 còn nghiệm kia là \({x_2} =  - \dfrac{a}{c}\)

Câu 30 : Nếu \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai số đã cho thì chúng là hai nghiệm của phương trình nào sau đây: 

A. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)

B. \({x^2} + \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x - {x_1}.{x_2} = 0\)

C. \({x^2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + {x_1}.{x_2} = 0\)

D. \({x^2} - \left( {{x_1}.{x_2}} \right)x + \left( {{x_1} + {x_2}} \right) = 0\)

Câu 31 : Nghiệm của phương trình \({\left( {{x^2} + 2x - 5} \right)^2} = {\left( {{x^2} - x + 5} \right)^2}\) là:

A. x = 0

B.  \(x = - \dfrac{1}{2}\)

C.  \(x = \dfrac{{10}}{3}\)

D. A, B, C đều đúng

Câu 34 : Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5  - 3} \right] = 0\) có nghiệm là: 

A.  \(x=\pm 1\)

B. x = 10

C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5  - 3}}{2}\)

D. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247