A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
A. \(x - \sqrt 5\)
B. \(x + \sqrt 5\)
C. \(1 - \sqrt 5\)
D. \(1+\sqrt 5\)
A. \(x = 2\) và \(x = 3.\)
B. \(x = -2\) và \(x = 3.\)
C. \(x = -2\) và \(x = -3.\)
D. \(x = 2\) và \(x = -3.\)
A. x = 14
B. x = 13
C. x = 12
D. x = 11
A. \(x ≥ 4\)
B. \(x ≥ 3\)
C. \(x ≥ 2\)
D. \(x ≥ 5\)
A. 2(a + 1)
B. a(a - 1)
C. 2(a - 1)
D. a(a + 1)
A. \(\sqrt 5\)
B. \(2\sqrt 5\)
C. \(3\sqrt 5\)
D. \(4\sqrt 5\)
A. \( 2 + \sqrt 5\)
B. \(- 2 - \sqrt 5\)
C. \(- 2 + \sqrt 5\)
D. \( 2 - \sqrt 5\)
A. \({{40} \over {27}}\)
B. \({{20} \over {27}}\)
C. \({{4} \over {27}}\)
D. \({{40} \over {7}}\)
A. \({1 \over {\sqrt x + 1}}\)
B. \({2 \over {\sqrt x - 1}}\)
C. \({1 \over {\sqrt x - 1}}\)
D. \({2 \over {\sqrt x + 1}}\)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. \(\sqrt 2 + 1\)
B. \(\sqrt 2 - 1\)
C. \(\sqrt 2 - 2\)
D. \(\sqrt 2 + 2\)
A. 120o
B. 60o
C. 30o
D. 150o
A. 3
B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(3\sqrt 2 \)
D. \(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}\)
A. 1/2
B. -1/2
C. 1
D. 2
A. m < -2
B. m > -2
C. m > 2
D. m < 2
A. \(k = \dfrac{3}{4}\)
B. \(k = \dfrac{5}{6}\)
C. \(k = \dfrac{4}{5}\)
D. \(k = \dfrac{1}{2}\)
A. \(m = \dfrac{2}{3}\)
B. \(m = - \dfrac{1}{5}\)
C. \(m = \dfrac{4}{5}\)
D. \(m = 1\)
A. \(a = -\dfrac{3}{2};b = 0\)
B. \(a = \dfrac{3}{2};b = 0\)
C. \(a = -\dfrac{1}{2};b = 0\)
D. \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)
A. m = 3; n = 2.
B. m = 3; n = -2.
C. m = -3; n = 2.
D. m = -3; n = -2.
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. (−7;−14)
B. (−1;−2)
C. (−3;−4)
D. (−5;−9)
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. Vô nghiệm.
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
A. Nếu \(\Delta < 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
B. Nếu \(\Delta = 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
C. Nếu \(\Delta > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}},\,\,{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
D. Nếu \(\Delta ' > 0\) thì phương trình có nghiệm là \({x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a},\,\,{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
B. \(m > \dfrac{1}{2}\)
C. \(m < \dfrac{1}{2}\)
D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
A. 59,8 km/h
B. 54,9 km/h
C. 58,4 km/h
D. 59,4 km/h
A. b = a. cos B
B. b = c.tan C
C. b = a.sin B
D. b = c. cot B
A. C = 5
B. C = 9
C. C = 25
D. C = 16
A. cos 2x
B. tan 2x
C. cot 2x
D. -cot 2x
A. 2,4cm
B. 4,8cm
C. 1,2cm
D. 9,6cm
A. Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AC
B. BC là đường trung trực của OA
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai
A. Cắt nhau
B. Không cắt nhau
C. Tiếp xúc
D. Đáp án khác
A. Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn
B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn
C. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn
D. Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn
A. \(\widehat {ADC} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {ADC} = {80^ \circ }\)
C. \(\widehat {ADC} = {75^ \circ }\)
D. \(\widehat {ADC} = {60^ \circ }\)
A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)
B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)
D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)
A. d = R - R'
B. d > R + R'
C. R -R' < d < R + R'
D. d =R + R'
A. \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. 2
C. Đáp án khác
D. \( \frac{\sqrt3}{{ 2 }}\)
A. \(1023\pi (c{m^3})\)
B. \(341\pi (c{m^3})\)
C. \(93\pi (c{m^3})\)
D. \(314\pi (c{m^3})\)
A. 9/8
B. 8/9
C. 4/3
D. 3/2
A. 29,4cm
B. 3cm
C. 3,1cm
D. 3,08cm
A. 20
B. 10
C. \(10\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 10 \)
A. 72 cm2
B. \(18\pi \) cm2
C. \(36\pi \) cm2
D. \(72\pi \) cm2
A. \(50\pi (c{m^{^2}})\)
B. \(100\pi (c{m^{^2}})\)
C. \(100 (c{m^{^2}})\)
D. \(25\pi (c{m^{^2}})\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247