Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 23 câu trắc nghiệm: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án !!

23 câu trắc nghiệm: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều có đáp án !!

Câu 1 : Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 24 cạnh

B. 28 cạnh

C. 30 cạnh

D. 40 cạnh

Câu 2 : Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh ?

A. 10 đỉnh

B. 12 đỉnh

C. 18 đỉnh

D. 20 đỉnh

Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn

D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ

Câu 4 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lập phương là khối đa diện lồi

B. Khối chóp là khối đa diện lồi

C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi

D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi

Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

Câu 6 : Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Câu 7 : Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Câu 8 : Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Câu 9 : Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

A. (4; 3)

B. (3; 4)

C. (5; 3)

D. (3; 5)

Câu 10 : Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 8 cạnh

B. 12 cạnh

C. 24 cạnh

D. 30 cạnh

Câu 11 : Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 12 cạnh

B. 20 cạnh

C. 24 cạnh

D. 30 cạnh

Câu 12 : Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 20 cạnh

B. 28 cạnh

C. 30 cạnh

D. 40 cạnh

Câu 13 : Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?

A. Tam giác đều

B. hình vuông

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Câu 14 : Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?

A. Tam giác đều

B. hình vuông

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Câu 15 : Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 6 đỉnh

B. 8 đỉnh

C. 10 đỉnh

D. 12 đỉnh

Câu 16 : Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

A. 12 đỉnh

B. 16 đỉnh

C. 20 đỉnh

D. 24 đỉnh

Câu 17 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều

B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều

C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều

D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều

Câu 18 : Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

A. Hình 12 mặt đều

B. Hình bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Hình tứ diện đều

Câu 19 : Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình lập phương

C. hình bát diện đều

D. hình 12 mặt đều

Câu 20 : Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

A. Đa giác tám cạnh đều

B. Đa giác bảy cạnh đều

C. ngũ giác đều

D. lục giác đều

Câu 21 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều

B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông

C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều

D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều

Câu 22 : Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình bát diện đều

C. hình 12 mặt đều

D. hình 20 mặt đều

Câu 23 : Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình lập phương

C. hình 12 mặt đều

D. hình 20 mặt đều

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247