Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Phương pháp tọa độ trong không gian

Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 3 Phương pháp tọa độ trong không gian

Câu 6 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( \Delta \right):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\). Tìm hình chiếu vuông góc của \(\left( \Delta \right)\) trên mặt phẳng (Oxy).

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = - 1 - t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\) 

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 1 + t\\ z = 0 \end{array} \right.\)

Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( { - 2;1;0} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}.\) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng \(\Delta\).

A. \(\left( P \right):x - 7y - 4z + 9 = 0\) 

B.  \(\left( P \right):3x - 5y - 4z + 9 = 0\)

C.  \(\left( P \right):2x - 5y - 3z + 8 = 0\)

D. \(\left( P \right):4x - 3y - 2z + 7 = 0\)

Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\) và điểm \(I\left( {1;0;2} \right).\) Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d.

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 3\)

B.  \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 19\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;3;-2) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y - 4}}{2} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm I và cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 4.

A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 9\)

B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)

C. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

D. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

Câu 12 : Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 4;0} \right),B\left( {0;2;4} \right),C\left( {4;2;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC

A. \( D\left( {0;0;0} \right)\) và \(D\left( { - 6;0;0} \right)\)

B. \( D\left( {0;0;0} \right)\)và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)

C. \( D\left( {0;0;2} \right)\) và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)

D. \( D\left( {0;0;1} \right)\) và \(D\left( { 6;0;0} \right)\)

Câu 13 : Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {3; - 4;0} \right),B\left( {0;2;4} \right),C\left( {4;2;1} \right)\). Tính diện tích tam giác ABC?

A. \(\frac{{\sqrt {491} }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {490} }}{2}\)

C. \(\frac{{\sqrt {494} }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt {394} }}{2}\)

Câu 15 : Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có \(A\left( {1;1;1;} \right),\) \(B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right)\) và \(A'\left( {2;2;1} \right)\). Tìm tọa độ đỉnh C' ?

A. \(C'\left( {2;2;2} \right)\)

B. \(C'\left( {2;-2; - 2} \right)\)

C. \(C'\left( {2; - 2;2} \right)\)

D. \(C'\left( {-2; - 2;-2} \right)\)

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có \(A\left( {1;1;1;} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {1;1;2} \right)\) và \(A'\left( {2;2;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A'?

A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y + 3z + 6 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 3x - 3y - 3z + 6 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z + 6 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 3x - 3y - 3z - 6 = 0\)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {2;3; - 2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - 2{\rm{z}} - 9 = 0\). Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\) và điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right)\). Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm A

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 13 + t \end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = - 13 + t \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = - 1 + 2t\\ z = 13 + t \end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 5 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 13 - t \end{array} \right.\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 2y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\). Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) ?

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)

Câu 25 : Trong không gian Oxyz cho điểm \(A\left( {2;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - 2y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\). Viết phương trình đường thẳng qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng (d).

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 0\\ z = 2 + t \end{array} \right.,t \in R\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 1\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.,t \in R\)

Câu 26 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {7;4;6} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2{\rm{z}} + 3 = 0\). Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. \({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 4\)

B. \({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)

C. \({\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)

D. \({\left( {x + 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\)

Câu 27 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( {7;4;6} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2{\rm{z}} + 3 = 0\). \(\left( S \right):{\left( {x - 7} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 4\), d là đường thẳng đi qua I và vuông góc (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của (d) và (S) ?

A. \(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{22}}{3}} \right)\)

B. \(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{23}}{3}} \right)\)

C. \(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};\frac{{25}}{3}} \right)\)

D. \(H\left( {\frac{{19}}{3};\frac{{17}}{3};\frac{{22}}{3}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247