Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Câu 2 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 1}} > {4^{x + 1}}.\)

A. \(S = \left( {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)

Câu 4 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(2{\log _3}\left( {4x - 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) \le 2.\)

A. \(S = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left[ {\frac{3}{4};3} \right]\)

C. \(S =\left( {\frac{3}{4};3} \right]\)

D. \(S = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)

Câu 5 : Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}^2x + 3{\log _{\frac{1}{2}}}x + 2 \le 0\).

A. \(2\leq x\leq 4\)

B. \(x\leq 4\)

C. \(x\geq 2\)

D. \(x \le 2\) hoặc \(x \geq 4\)

Câu 6 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  \({6^{2x + 3}} < {2^{4x - 5}}{.3^{4x - 5}}\).

A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)

B.  \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)

C.  \(S = \left( {4; + \infty } \right)\)

D.  \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\)

Câu 7 : Giải bất phương trình  \({\left( {\sqrt[3]{x} + 1} \right)^5} + \sqrt[3]{x}{.2^{x - 1}} \ge 1.\)

A.  \(x\geq 1\)

B.  \(x\leq 1\)

C.  \(x\geq 0\)

D. \(x\leq 0\)

Câu 8 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\sqrt {{x^2} - 5x + 6} + {\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {x - 2} \)\(> \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 3} \right).\) 

A.  \(S = \left( {3;\sqrt {10} } \right)\)

B.  \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)

C.  \(S = (3;9)\)

D.  \(S = \left( {\sqrt {10} ; + \infty } \right)\)

Câu 10 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\).

A.  \(S=\left( {0, + \infty } \right)\)

B.  \(S=\left( { - \infty ,0} \right)\)

C.  \(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)

D.  \(S=\mathbb{R}\)

Câu 11 : Giải bất phương trình 2016+ 20161 - x ≤ 2017

A. 1 ≤ x ≤ 2016

B. 0 ≤ x ≤ 1

C. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2016

D. x ≤ 0 hoặc x ≥ 1

Câu 12 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình log(x - 21) < 2 - logx

A. (-4; 25) 

B. (0; 25)  

C. (21; 25) 

D.  (25; +∞)

Câu 14 : Tìm miền xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_2}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right)} \right)\)

A. D=(0;1/2)

B. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. D=(0;1)

D. \(D = \left(0; + \infty } \right)\)

Câu 15 :  Giải bất phương trình 2x.3x ≤ 36 

A. x ≤ 2

B.  x ≤ 3

C. x ≤ 6

D.  x ≤ 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247