Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 3 Khái niệm về thể tích khối đa diện

Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1 Bài 3 Khái niệm về thể tích khối đa diện

Câu 1 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.​

A.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)  

B.  \(V = {a^3}\sqrt 2\) 

C.  \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)

D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 3\) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) 

B.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) 

C.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D.  \(V = {a^3}\sqrt 3\)

Câu 4 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

B.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{4}}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{2}}\)

Câu 6 : Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D theo a.

A.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\)

B.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}\)

C.  \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\)

D.  \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)

Câu 7 : Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tính tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC.

A.  \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{6}\)

B. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 6\)

C.  \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{5}\)

D.  \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 5\)

Câu 8 : Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Tính thể tích \(V_1\) tứ diện A'ABC' theo V.

A.  \(V_1=\frac{V}{4}\)

B.  \(V_1=2V\)

C.  \(V_1=\frac{V}{2}\)

D.  \(V_1=\frac{V}{3}\)

Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc mặt phẳng (ABC); AC=AD=4; AB=3; BC=5. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).

A.  \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{6}{{\sqrt {34} }}\)

B. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{12}}{{\sqrt {34} }}\)

C.  \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{4}}{{\sqrt {34} }}\)

D.  \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{3}}{{\sqrt {34} }}\)

Câu 13 : Tính thể tích V của hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bằng a, mặt bên (SAB) tạo với đáy một góc bằng 60 độ

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{24}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{9}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\(

D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{{24}}{a^3}\)

Câu 15 : Tính thể tích V của khối lăng trụ tam guacs đều ABC.A'B'C' có cạnh bằng a, khoảng cách từ A đến mp (A'BC) bằng  \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}a\)

A. \(V = \frac{1}{8}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{8}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{8}{a^3}\)

D. \(V = \frac{3}{8}{a^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247