Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Câu 1 : Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số  \(f(x) = 2\sin 2x.\)

A. \(F(x) = 2{\sin ^2}x\)

B. \(F(x) = - 2{\cos ^2}x\)

C. \(F(x) = - 1 - \cos 2x\)

D. \(F(x) = - 1 - 2\cos x\sin x\)

Câu 3 : Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với \(I = \int\limits_1^2 {{x^3}\sqrt {{x^2} - 1} dx} .\)

A. \(\frac{1}{2}\int_1^2 {t\sqrt {t - 1} dt}\)

B. \(\frac{1}{2}\int_1^4 {t\sqrt {t - 1} dt}\)

C. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{t^2} + 1} \right){t^2}dt}\)

D. \(\int_0^{\sqrt 3 } {\left( {{x^2} + 1} \right){x^2}dx}\)

Câu 4 : Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=x^2\) và \(y=x\).

A. \(S=\frac{1}{2}\) (đvdt) 

B. \(S=\frac{1}{3}\)  (đvdt) 

C. \(S=\frac{1}{4}\) (đvdt)

D. \(S=\frac{1}{6}\)  (đvdt)

Câu 7 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.

A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\) 

B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\) 

C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\) 

D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\)

Câu 11 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = xvà y = 2x là:

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(\frac{3}{2}\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. \(\frac{{23}}{{15}}\)

Câu 12 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y = (1 + ex)x là:

A. \(1 - \frac{e}{2}\)

B. \(\frac{e}{2} - 1\)

C. \(e - 1\)

D. \(1-e\)

Câu 13 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (x - 6)2 và y = 6x - x2 là:

A. 9

B. \(\frac{9}{2}\)

C. 0

D. Kết quả khác

Câu 14 : Tìm \(I = \int {\frac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}dx} \)

A. \(I =  - \frac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\)

B. \(\frac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C\)

C. \(I = {\sin ^2}x - \sin x + C\)

D. \(I =  - \frac{1}{2}{\sin ^2}x - \sin x + C\)

Câu 16 : Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và \(y = \sqrt x \sin x\) với (0 ≤ x ≤ π) là:

A. \( - \frac{{{\pi ^2}}}{4}\)

B. \(  \frac{{{\pi ^2}}}{4}\)

C. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)

D. \(-\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)

Câu 17 : Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,y = \sqrt {{\rm{co}}{{\rm{s}}^6}x + {{\sin }^6}x} ,x = 0,x = \frac{\pi }{2}\)

A. \( - \frac{{11{\pi ^2}}}{{16}}\)

B. \(  \frac{{11{\pi ^2}}}{{16}}\)

C. \(\frac{{{\pi ^2}}}{8}\)

D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{8}\)

Câu 19 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = \(\frac{\pi }{3}\) quanh Ox là:

A. \(\sqrt 3  - \frac{\pi }{3}\)

B. \(\frac{\pi }{3} - 3\)

C. \(\frac{{{\pi ^2}}}{3} - \pi \sqrt 3 \)

D. \(\pi \sqrt 3  - \frac{{{\pi ^2}}}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247