Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Hình học 12 Bài 1 Hệ tọa độ trong không gian

Trắc nghiệm Hình học 12 Bài 1 Hệ tọa độ trong không gian

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 4;1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c.\)

A.  \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;3} \right)\)

B.  \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;3} \right)\)

C.  \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;-3} \right)\)

D.  \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;-3} \right)\)

Câu 6 : Cho \(\overrightarrow a = \left( {0;0;1} \right);\,\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right);\,\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)

B. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \sqrt {2/3}\)

C.  \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow c } \right|\)

D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0\)

Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = ( - 1;1;0)\)\(\overrightarrow b = (1;1;0)\)  và \(\overrightarrow c = (1;1;1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  \(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c\)

B. \(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3\)

C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2\)

D. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b\)

Câu 9 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;2;0} \right);B\left( {3; - 1;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.

A.  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)

C.  \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)

D.  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\)

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0; - 2;0} \right),C\left( {0;0;4} \right)\)

A.  \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 2y - 4z = 0\)

B.  \({x^2} + {y^2} + {z^2} +x - 2y + 4z = 0\)

C.  \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 8z = 0\)

D.  \({x^2} + {y^2} + {z^2} +2x -4y +8z = 0\)

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;-1), B(5;4;-4). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

A. (4; 1; -3) 

B. \(\sqrt {26} \)

C. \(2\sqrt 2 \)

D. \(\sqrt {66} \)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;-3) và đi qua điểm M(-1;0;-2). Phương trình của mặt cầu (S) là:

A.  (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 9

C.  (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 3

D. (x - 1)+ (y + 2)2 + (z + 3)2 = 9

Câu 18 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính R=3. Phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với mặt cầu (S) qua gốc tọa độ là:

A. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 9

B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 9 

C. x2 + y2 + z- 2x - 4y + 2z - 3 = 0

D. x2 + y2 + z2 = 9

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247