Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hùng Vương

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hùng Vương

Câu 1 : Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

A. \(x \ge 2\)  

B. \(x > 2\)      

C. \(x \le 2\)          

D. \(x \ge 0\) 

Câu 2 : Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. \(y = \sqrt {x + 2} \)      

B. \(y = \dfrac{2}{x} + 1\)         

C. \(y =  - 2x + 1\)           

D. \(y = {x^2}\) 

Câu 3 : Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

A. \(m =  - \dfrac{4}{3}\)        

B. \(m = \dfrac{4}{3}\)    

C. \(m = \dfrac{5}{3}\)     

D. \(m =  - \dfrac{5}{3}\)  

Câu 4 : Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

A. \(y =  - 3x + 1\)     

B. \(y = x - 3\)    

C. \(y = {x^2}\) 

D. \(y =  - 3{x^2}\)  

Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.

A. \(m \ge  - 2\)             

B. \(m =  - 2\)  

C. \(m >  - 2\)      

D. \(m <  - 2\)   

Câu 6 : Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3? 

A. \(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)        

B. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)   

C. \({x^2} - 3x + 4 = 0\)     

D. \({x^2} + 3x - 2 = 0\)  

Câu 7 : Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 

B. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      

C. \(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)           

D. \(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\)  

Câu 8 : Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

A. \(d = 1\;cm.\)         

B. \(d = 2\;cm.\)   

C. \(d = 4 \;cm.\) 

D. \(d = \sqrt {34} \;cm.\) 

Câu 9 : Cho biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng

A. \(\sqrt { - 2a} \)         

B. \( - \sqrt { - 2a} \)   

C. \(\sqrt {2{a^2}} \)        

D. \( - \sqrt {2{a^2}} \) 

Câu 10 : Hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 7\) đồng biến trên \(R,\) với: 

A. \(m \ge 4\)   

B. \(m > 4\)      

C. \(m < 4\)           

D. \(m \ne 4\)  

Câu 13 : Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

A. \(x > 1\) 

B. \(x > 0\) 

C. \(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 

D.  \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 

Câu 14 : Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là        

A. \(2\sqrt 2 \) 

B. \( - 2\)  

C. \(2\) 

D. \( - 2\sqrt 2 \) 

Câu 15 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

A. \(10cm\) 

B. \(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\) 

C. \(5\sqrt 3 cm\)  

D. \(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  

Câu 16 : Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

A. \(1cm\)  

B. \(2cm\) 

C. \(2\sqrt 2 cm\)   

D. \(\sqrt 2 cm\)  

Câu 19 : Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)   

B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\) 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)   

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\) 

Câu 20 : Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là: 

A. \(m =  - 2\)  

B. \(m = 2\) 

C. \(m =  \pm 2\)    

D. \(m = 16\)  

Câu 22 : Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     

B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 

C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     

D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)  

Câu 23 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là

A. \(x \ge 8.\)    

B. \(x > 8.\)  

C. \(x < 8.\)  

D. \(x \le 8.\) 

Câu 24 : Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng \(y = 7x + 3?\)

A. \(y = 7x.\) 

B. \(y = 4 - 7x.\)  

C. \(y = 7x + 1.\)  

D. \(y =  - 1 + 7x.\)

Câu 25 : Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}} \) bằng bao nhiêu?

A. \(6.\)     

B. \(0,12.\) 

C. \(12.\)    

D. \(0,24.\)  

Câu 26 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) biết \(AB = 6cm,\) \(AC = 8cm.\) Khi đó độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng

A. \(10cm.\)  

B. \(\sqrt {14} cm.\) 

C. \(\sqrt 2 cm.\)     

D. \(14cm.\) 

Câu 27 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

A. \(AH.HB = CB.CA.\) 

B. \(A{B^2} = CH.BH.\) 

C. \(A{C^2} = BH.BC.\) 

D. \(AH.BC = AB.AC.\) 

Câu 28 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}9x + y = 11\\5x + 2y = 9\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;-2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;-2} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right)\)

Câu 30 : Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75}  + 3\sqrt {48}  - 4\sqrt {27} \)

A. \(7\sqrt 3\)

B. \(7\sqrt 2\)

C. \(10\sqrt 2\)

D. \(10\sqrt 3\)

Câu 31 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {- 3; - 2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)

Câu 32 : Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)

A. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};-2} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};2} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};-2} \right\}\)

Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH. 

A. BC = 11 cm; AH = 4,8 cm

B. BC = 11 cm; AH = 5,8 cm

C. BC = 10 cm; AH = 5,8 cm

D. BC = 10 cm; AH = 4,8 cm

Câu 35 : Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)

A. x = 4

B. x = 1

C. x = 2

D. x = 3

Câu 36 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-1} \right).\)

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-1} \right).\)

Câu 37 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\) 

A. \(AC = 5a,\;\;BC = 4a.\) 

B. \(AC = 4a,\;\;BC = 5a.\) 

C. \(AC = 5a,\;\;BC = 6a.\) 

D. \(AC = 6a,\;\;BC = 5a.\) 

Câu 42 : Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\)  đi qua hai điểm  \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\)

A. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 

B. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 

C. \(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 

D. \(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 

Câu 43 : Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)

A. \(S=\{3\}\) 

B. \(S=\{2\}\) 

C. \(S=\{4\}\) 

D. \(S=\{1\}\) 

Câu 46 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\)

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247