A. 50 V.
B. \(100\sqrt{2}\ V.\)
C. 100 V.
D. \(50\sqrt{2}\ V.\)
A. \(\left( m+{{m}_{0}} \right){{c}^{2}}.\)
B. \(m{{c}^{2}}.\)
C. \(\left( m-{{m}_{0}} \right){{c}^{2}}.\)
D. \({{m}_{0}}{{c}^{2}}.\)
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
A. \(B=4\pi {{.10}^{7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
B. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}.\frac{N}{\ell }I.\)
D. \(B=4\pi {{.10}^{-7}}.\frac{\ell }{N}I.\)
A. \(\frac{\lambda }{2}.\)
B. \(\frac{\lambda }{4}.\)
C. \(2\lambda .\)
D. \(\lambda .\)
A. 100 g.
B. 250 g.
C. 200 g.
D. 150 g.
A. Tia \(\gamma \).
B. Tia \({{\beta }^{+}}\).
C. Tia \(\alpha \).
D. Tia X.
A. Bạc và Canxi.
B. Kali và Natri.
C. Xesi và Nhôm.
D. Đồng và Kẽm.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \(\sqrt{n}\) lần.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần.
C. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên \({{n}^{2}}\) lần.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
A. \({{P}_{2}}=2{{P}_{1}}.\)
B. \({{P}_{2}}=0,5{{P}_{1}}.\)
C. \({{P}_{2}}=4{{P}_{1}}.\)
D. \({{P}_{2}}={{P}_{1}}.\)
A. bền vững hơn.
B. kém bền vững hơn.
C. có mức độ bền vững bằng nhau.
D. tùy vào nhiệt độ của các hạt nhân.
A. \(6,{{625.10}^{-28}}J.\)
B. \(6,{{625.10}^{-19}}J.\)
C. \(6,{{625.10}^{-25}}J.\)
D. \(6,{{625.10}^{-22}}J.\)
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 540 nm.
A. \(37,97{}^\circ .\)
B. \(22,03{}^\circ .\)
C. \(40,52{}^\circ .\)
D. \(19,48{}^\circ .\)
A. 0,075 s.
B. 0,025 s.
C. 0,05 s.
D. 0,10 s.
A. \(\frac{1}{8}.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{1}{9}.\)
D. \(\frac{1}{3}.\)
A. 0,24 V.
B. 0,12 V.
C. 0,3 V.
D. 0,15 V.
A. \(7,{{6.10}^{6}}m/s.\)
B. \(9,{{7.10}^{6}}m/s.\)
C. \(1,{{78.10}^{7}}m/s.\)
D. \(9,{{00.10}^{6}}m/s.\)
A. \(-15\)cm.
B. \(-7,5\)cm.
C. 7,5 cm.
D. 15 cm.
A. \(E=1,5\ V,r=1\Omega .\)
B. \(E=1\ V,r=1,5\Omega .\)
C. \(E=1\ V,r=0,5\Omega .\)
D. \(E=1\ V,r=1\Omega .\)
A. 40 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 80 cm.
C. 80 cm và 20 cm.
D. 20 cm và 40 cm.
A. \(\frac{\sqrt{5}}{2}A.\)
B. \(\frac{1}{4}A.\)
C. \(\frac{\sqrt{5}}{5}A.\)
D. \(\frac{3}{5}A.\)
A. 66,7%.
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 33,3%.
A. \(BC=40\ m.\)
B. \(BC=80\ m.\)
C. \(BC=30\ m.\)
D. \(BC=20\ m.\)
A. 0,82 MeV.
B. 0,72 MeV.
C. 0,62 MeV.
D. 0,92 MeV.
A. \(\frac{5\pi }{6}.\)
B. \(\frac{\pi }{3}.\)
C. \(\frac{2\pi }{3}.\)
D. \(\frac{\pi }{6}.\)
A. 507 nm.
B. 608 nm.
C. 667 nm.
D. 560 nm.
A. 505 s.
B. 503,8 s.
C. 503,6 s.
D. 504,77 s.
A. 10,3 mg.
B. 73,5 mg.
C. 72,1 mg.
D. 5,25 mg.
A. \({{u}_{MN}}=30\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\)
B. \({{u}_{MN}}=15\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\left( V \right)\)
C. \({{u}_{MN}}=30\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\left( V \right)\)
D. \({{u}_{MN}}=15\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( V \right)\)
A. 29,1 cm/s.
B. 8,36 cm/s.
C. 16,7 cm/s.
D. 23,9 cm/s.
A. \(4,3\lambda .\)
B. \(4,7\lambda .\)
C. \(4,6\lambda .\)
D. \(4,4\lambda .\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247