Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Trưng Trắc

Đề ôn tập hè môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Trưng Trắc

Câu 2 : Tìm x biết \(\sqrt {2x - 1}  = \sqrt 5 \)

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu 3 : Rút gọn: \( \displaystyle{{\sqrt 6  + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3  + \sqrt {28} }}\) 

A. \({{\sqrt 2 } \over 3} \)

B. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)

C. \({{\sqrt 3} \over 3} \)

D. \({{\sqrt 3 } \over 2} \)

Câu 4 : Thu gọn biểu thức \(E = 2\sqrt 3 + 3\sqrt {27} - \sqrt {300}\) ta được

A.  \(E=5\sqrt3\)

B.  \(E=3\sqrt5\)

C.  \(E=\sqrt5\)

D.  \(E=\sqrt3\)

Câu 5 : Tìm x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}  = 3\)

A. \(x=-1;x=2.\)

B. \(x=1;x=2.\)

C. \(x=-1;x=-2.\)

D. \(x=1;x=-2.\)

Câu 6 : Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)

A. \({{40} \over {27}}\)

B. \({{20} \over {27}}\)

C. \({{4} \over {27}}\)

D. \({{40} \over {7}}\)

Câu 7 :  Rút gọn :  \(a = \root 3 \of {8x}  - 2\root 3 \of {27x}  + \sqrt {49x} ;\,x \ge 0\)

A. \( - 4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)

B. \(  4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)

C. \( - 4\root 3 \of x  + 7\sqrt x\)

D. \(  4\root 3 \of x  - 7\sqrt x\)

Câu 12 : Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {{{(\sqrt 2 + \sqrt 5 )}^2}} - \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\) là:

A.  \(5+2\sqrt 2 .\)

B.  \(2\sqrt 2 .\)

C.  \(2\sqrt 2 -5\)

D.  \(5-2\sqrt 2 .\)

Câu 13 : Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)

C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)

Câu 17 : Biết khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

B. sin hai góc bằng nhau.
 

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia. 

D. Cả A, C đều đúng

Câu 18 : Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan\(\widehat {MNP}\) bằng:

A.  \( \frac{{NP}}{{MN}}\)

B.  \( \frac{{MN}}{{MP}}\)

C.  \( \frac{{MP}}{{PN}}\)

D.  \( \frac{{MP}}{{MN}}\)

Câu 21 : Hàm số y = ax + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi

A. a ≤ 0

B. a < 0

C. a ≥ 0

D. a > 0

Câu 23 : Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)

D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 24 : Đường thẳng \(y = \dfrac{1}{2}\left( {x - \dfrac{4}{7}} \right)\) cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng:

A. \(\dfrac{1}{2}\)

B. \(\dfrac{4}{7}\)

C. \( - \dfrac{4}{7}\) 

D. \( - \dfrac{2}{7}\)

Câu 31 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-2 y=12 \\ x+2 y=3 \end{array}\right.\) là:

A. (-1;2)

B.  \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)

C. (2;-5)

D.  \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)

Câu 32 : Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu 34 : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:

A. Trung trực

B. Phân giác trong

C. Trung tuyến

D. Đáp án khác

Câu 37 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

D.  Vô nghiệm.

Câu 38 : Cho phương trình: \(\left(x^{2}-x-m\right)(x-1)=0(1)\). Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{4} ; \mathrm{m}=0\)

B.  m=0;m=-1

C.  \(\mathrm{m}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{m}=0\)

D.  m=-1;m=0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247