Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5 Xác suất của biến cố

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5 Xác suất của biến cố

Câu 1 : Tung một đồng tiền hai lần. Tìm xác suất để hai lần tung đó một S một N.

A. \(P(B) = \frac{1}{3}\)

B. \(P(B) = \frac{1}{4}\)

C. \(P(B) = 1\)

D. \(P(B) = \frac{1}{2}\)

Câu 3 : Trong một chiếc hộp có 7 viên bi trắng, 8 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Tính xác suất của các biến cố B:“Có ít nhất một viên bi màu vàng”

A. \(P(B) = \frac{{47}}{{460}}\)

B. \(P(B) = \frac{7}{{460}}\)

C. \(P(B) = \frac{{44}}{{461}}\)       

D. \(P(B) = \frac{{447}}{{460}}\)

Câu 4 : Ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi, mỗi đề thi có 5 câu. Một học sinh học thuộc 80 câu. Tính xác suất để học sinh đó rút ngẫu nhiên được một đề thi có 4 câu học thuộc.

A. \(P\left( A \right) = \frac{{C_{80}^4}}{{C_{100}^5}}\)

B. \(P\left( A \right) = \frac{{C_{80}^4 + C_{20}^1}}{{C_{100}^5}}\)

C. \(P\left( A \right) = \frac{{C_{20}^1}}{{C_{100}^5}}\)

D. \(P\left( A \right) = \frac{{C_{80}^4C_{20}^1}}{{C_{100}^5}}\)

Câu 10 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm  chữ số ?

A. 9000

B. 10000

C. 4536

D. 39

Câu 19 : Số 6000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 12

B. 40

C. 24

D. 80

Câu 25 : Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. \(C_{2007}^7 = C_{2006}^7 + C_{2006}^6\)

B. \(C_{2007}^7 = C_{2006}^{2000} + C_{2006}^6\)

C. \(C_{2007}^7 = C_{2006}^{2000} + C_{2006}^{1999}\)

D. \(C_{2007}^7 = C_{2006}^7 + C_{2006}^{2000}\)

Câu 26 : Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. \(C_{20}^0 + C_{20}^1 + ... + C_{2n}^n = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

B. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ...C_{2n}^{2n}\)

C. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 2} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

D. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n + 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

Câu 27 : Khi khai triển \(p(x) = {(x + y)^6}\) thành đa thức thì:

A. \(p(x) = {x^6} - 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2} - 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}\)

B. \(p(x) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2} + 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} + 6x{y^5} + {y^6}\)

C. \(p(x) = {x^6} + 6{x^5}y - 15{x^4}{y^2} - 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}\)

D. \(p(x) = {x^6} + 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2} + 20{x^3}{y^3} - 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} - {y^6}\)

Câu 28 : Khai triển \(p(x) = {(x - 2y)^6}\) thành đa thức:

A. \(p(x) = {x^6} - 6{x^5}y + 15{x^4}{y^2} - 20{x^3}{y^3} + 15{x^2}{y^4} - 6x{y^5} + {y^6}\)

B. \(p(x) = {x^6} - 6{x^5}2y + 15{x^4}2{y^2} - 20{x^3}2{y^3} + 15{x^2}2{y^4} - 6x2{y^5} + 2{y^6}\)

C. \(p(x) = {x^6} + 6{x^5}2y + 15{x^4}2{y^2} + 20{x^3}2{y^3} + 15{x^2}2{y^4} + 6x2{y^5} + 2{y^6}\)

D. \(p(x) = {x^6} - 12{x^5}y + 60{x^4}{y^2} - 160{x^3}{y^3} + 240{x^2}{y^4} - 192x{y^5} + 64{y^6}\)

Câu 31 : Gọi \(S = {x^6} - 6{x^5}3y + 15{x^4}{(3y)^2} - 20{x^3}{(3y)^3} + 15{x^2}{(3y)^4} - 6x{(3y)^5} + {(3y)^6}\) thì S là biểu thức nào sau đây?

A. \(S = {(x + y)^6}\)

B. \(S = {(x - y)^6}\)

C. \(S = {(x +3 y)^6}\)

D. \(S = {(x -3 y)^6}\)

Câu 32 : Gọi \(S = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\)  thì S là biểu thức nào dưới đây?

A. \(S = {(1 - 2x)^5}\)

B. \(S = {(1 + 2x)^5}\)

C. \(S = {( 2x-1)^5}\)

D. \(S = {(x-1)^5}\)

Câu 33 : Đẳng thức nào sau đây là chính xác?

A. \(1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = C_{n + 1}^2\)

B. \(1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = A_{n + 1}^2\)

C. \(1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\)

D. \(1 + 2 + 3 + 4 + ... + n = A_n^1 + A_n^2 + ... + A_n^n\)

Câu 34 : Biểu thức nào sau đây là chính xác?

A. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\)

B. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + ... + C_{2n}^{2n} > C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\)

C. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^2 + ... + C_{2n}^{2n} < C_{2n}^1 + C_{2n}^3 + ... + C_{2n}^{2n - 1}\)

D. \(C_{2n}^0 - C_{2n}^2 - C_{2n}^4 - ... - C_{2n}^{2n - 2} + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^1 - C_{2n}^3 - C_{2n}^5 - ... - C_{2n}^{2n - 3} + C_{2n}^{2n - 1}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247