A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng n
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
A. Nhỏ hơn
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Bằng
D. Lớn hơn
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Có các đỉnh trùng nhau
D. Có đáy trùng nhau
A. Bằng nhau
B. Trùng nhau
C. Chung đỉnh
D. Chung đáy
A. Không tồn tại ảh của điểm đó qua phép đối xứng
B. Một điểm nằm ngoài mặt phẳng
C. Một điểm bất kì thuộc mặt phẳng
D. Một điểm trùng với nó.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng song song và cách đều mặt phẳng so với đường thẳng ban đầu.
C. Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một đường thẳng song song với mặt phẳng thành đường thẳng nằm trong mặt phẳng.
D. Phép đối xứng qua mặt phẳng bảo toàn độ dài đoạn thẳng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. A, B đối xứng nhau qua (P)
B.
C.
D.
A. Hình tứ diện
B. Hình chóp có đáy là hình vuông.
C. Hình chóp tam giác đều
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật
A. Đoạn thẳng dài bằng nó
B. Đoạn thẳng vuông góc với nó
C. Đoạn thẳng song song với nó
D. Đoạn thẳng dài gấp đôi nó.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đường tròn
B. Một điểm
C. Đoạn thẳng
D. Đường thẳng
A. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
B. Không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
C. Biến đường thẳng thành 1 điểm.
D. Biến đoạn thẳng thành đường thẳng.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Khối đa diện A là khối chóp tứ giác
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai hình đồng dạng thì bằng nhau
B. Hai hình bằng nhau thì đồng dạng
C. Hai hình đồng dạng không thể trùng nhau
D. Hai hình bằng nhau không thể đồng dạng.
A. Hai tứ diện đều thì đồng dạng.
B. Hai tứ diện bất kì thì đồng dạng
C. Hai hình chóp bất kì thì đồng dạng
D. Hai tứ diện đều thì bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4
C. Vô số
D. 3
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hai mươi mặt đều
D. Mười hai mặt đều
A. Số đỉnh mỗi mặt
B. Số đỉnh
C. Số mặt
D. Số cạnh đi qua một đỉnh
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 18
B. 14
C. 12
D. 20
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
A. Ba mươi
B. Hai mươi
C. Mười sáu
D. Mười hai
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2a
B. 3a
C.
D.
A. 24
B. 10
C. 12
D. 8
A.
B.
C.
D.
A. 15
B. 30
C. 11
D. 10
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A.
B.
C.
D.
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác đều
A. Nhị thập diện đều
B. Bát diện đều
C. Thập nhị diện đều
D. Tứ diện đều
A. 5
B. 4
C. Vô số
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247