A. a>1
B. 0<a<1
C.
D. a>0
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.
D. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành
A.
B. R
C.
D. R*
A. (0;1)
B. R
C.
D.
A. Nghịch biến trên
B. Đồng biến trên
C. Nghịch biến trên
D. Đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng
B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) cắt trục tung
D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 0)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm
D. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành
A. Hàm số đồng biến nếu a > 1
B. Hàm số nghịch biến nến 0 < a < 1
C. Hàm số đồng biến nếu 0<a<1
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R
A. Đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục hoành
D. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục tung
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục tung.
B. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục hoành.
C. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng y = x.
D. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số tại điểm (1;0)
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập giá trị của hàm số là tập R
C. Tập giá trị của hàm số là tập R
D. Tập xác định của hàm số là tập R
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247